Danh mục

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: HOÁ HỌC THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 170.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011 môn thi: hoá học thi thử lần 1 trường thpt phan thúc trực, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: HOÁ HỌC THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI A, B (Thi thử lần thứ 1) Thời gian làm bài:90 phútPHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (44câu, từ câu 1 đến câu 44) Để tách riêng hai chất ra khỏi nhau từ hỗn hợp gồmCâu 1:rượu butylic và phenol, có thể sử dụng 2 chất là: A. dung dịch NaOH và nước. B. dung dịch NaOH vàCO2. C. dung dịch Br2 và dung dịch NaOH. D. dungdịch HCl và CO2. Nén 2 mol N2 và 8 mol H2 vào bình kín có thể tích 2 lítCâu 2:(chứa sẵn chất xúc tác với thể tích không đáng kể) và giữcho nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng trong bình đạt tớitrạng thái cân bằng, áp suất các khí trong bình bằng 0,8 lầnáp suất lúc đầu (khi mới cho vào bình, chưa xảy ra phảnứng). Nồng độ của khí NH3 tại thời điểm cân bằng là giá trịnào trong số các giá trị sau? A. 1M. B. 4M. C. 2M. D. 3M. Hỗn hợp A gồm các bột Al, Fe, Mg. Hòa tan 17,4 gamCâu 3:hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư, thu được 13,44 lít khí(đktc). Mặt khác, hòa tan 8,7 gam hỗn hợp A bằng dungdịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Hỏi nếu cho34,8 gam A vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứngxảy ra hoàn toàn lọc tách thu lấy phần chất rắn, hòa tan vàodung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V (lít) khí NO2duy nhất. V có giá trị bằng: A. 44,80 lít. B. 26,88 lít. C. 13,44 lít. D. 53,76lít. Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gamCâu 4:X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thìthu được một rượu Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Côngthức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H5-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-H. B. CH3COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3. C. CH3COO-CH2-CH2-OOC-C2H5. D. H-COO-CH2-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3. Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axitCâu 5:propionic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí(đktc). Nếu cho hỗn hợp tham gia phản ứng cộng H2 hoàntoàn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là bao nhiêu: A. 14,8 gam. B. 7,4 gam. C. 11,1 gam. D. 22,2gam. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?Câu 6: A. Liên kết Al-Cl trong phân tử AlCl3 (độ âm điện củaAl và Cl lần lượt bằng 1,5 và 3,0) là liên kết ion. B. Các phân tử BeH2, AlCl3, PCl5 và SF6 đều có cấu tạophù hợp với quy tắc bát tử. C. Trong phân tử axit cacbonic (H2CO3) có 5 liên kếtxichma (σ) và 1 liên kết pi (π), còn phân tử axit nitric có 4liên kết xichma (σ) và 1 liên kết pi (π). D. Độ dài liên kết C-C trong phân tử axetilen (CH≡CH)lớn hơn độ dài liên kết C-C trong phân tử etilen(CH2=CH2). Tính khối lượng glucozơ chứa trong nước quả nho đểCâu 7:sau khi lên men cho ta 100 lít rượu vang 100. Hiệu suất củaphản ứng lên men đạt 95%. Khối lượng riêng của rượuetylic nguyên chất là 0,8 g/ml. A. 15,652 kg. B. 18,256 kg. C. 16,476 kg. D.20,595 kg. Hoà tan 12,7 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư.Câu 8:Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch A, V lít khí B(đktc) và còn 2,7 gam chất rắn không tan. V có giá trị là: A. 9,74 lit. B. 10,08 lit. C. 4,48 lit. D. 8,96lit. Hỗn hợp khí X gồm hiđro và một hiđrocacbon. NungCâu 9:nóng 24,64 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni làm xúc tác, để phảnứng xảy ra hoàn toàn, biết rằng có hiđrocacbon dư. Sauphản ứng thu được 20,4 gam hỗn hợp khí Y. Tỉ khối hỗnhợp Y so với Hiđro bằng 17. Khối lượng H2 có trong hỗnhợp X là: A. 2 gam. B. 3 gam. C. 0,5 gam. D. 1gam. Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2Câu 10:đến khối lượng không đổi. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫnvào nước dư thì thấy có 1,12 lít (đktc) không bị hấp thụ(lượng oxi tan vào nước không đáng kể). Khối lượngCu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 28,2 gam. B. 18,8 gam. C. 4,4 gam. D. 8,6gam. Để điều chế Ag kim loại từ dung dịch AgNO3 khôngCâu 11:thể dùng cách nào trong số các cách nêu sau đây ? A. Cho Pb tác dụng với dung dịch AgNO3. B. Điện phân dung dịch AgNO3. C. Cho Na tác dụng với dung dịch AgNO3. D. Cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO3. Nhận xét nào dưới đây không đúng?Câu 12: A. Phenol là axit, còn anilin là bazơ. B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ, còn dung dịchanilin làm quỳ tím hoá xanh. C. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng vàđều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hidro. D. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đềutạo kết tủa trắng với dung dịch brom. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam sunfua của một kim loạiCâu 13:M. Dẫn toàn bộ khí thu được sau phản ứng đi qua dungdịch nước brom dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dưthì thu được 4,66 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượngcủa lưu huỳnh trong muối sunfua bằng: A. 36, ...

Tài liệu được xem nhiều: