Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (2013-2014) - THPT Chuyên Lê Hồng Phong
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 282.33 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập và đánh giá năng lực trước kì thi tuyển sinh vào lớp 10 Toán. Mời các bạn tham khảo đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán của trường THPT Chuey6n Lê Hồng Phong. Mong rằng bạn sẽ có được điểm cao như mong muốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (2013-2014) - THPT Chuyên Lê Hồng PhongSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TP HỒ CHÍ MINH CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG N¨m häc 2013 - 2014 M«n thi: To¸n (Dµnh cho tÊt c¶ thÝ sinh) Thêi gian: 120 phót (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) Câu 1. a) Giải phương trình: x 2 x 2 5x 9 . b) Cho ba số thực x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn điều 1 1 1 kiện 0 . Tính giá trị biểu thức: x y z yz zx xy A 2 2 x 2 yz y 2 zx z 2 xy 2 Câu 2. Cho phương trình: x2 5mx 4m 0 (1). a) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức: m2 x2 5mx1 12m 2 A 2 đạt giá trị nhỏ nhất. x1 5mx2 12m m2 Câu 3. Cho ΔABC có BC là cạnh dài nhất. Trên cạnh BC lấy các điểm D, E sao cho BD=BA, CE=CA. Đường thẳng qua D và song song AB cắt AC tại M. Đường thẳng qua E và song song AC cắt AB tại N. Chứng minh AM=AN.Câu 4.Cho x, y là hai số dương thỏa mãn x+y=1. 8xChứng minh rằng: 3(3x 2)2 7. yCâu 5.Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến AB, AC và cáttuyến AEF đến đường tròn (EF không qua O và B, C là các tiếp điểm).Gọi D là điểm đối xứng của B qua O. DE, DF cắt AO theo thứ tựở M và N. Chứng minh: a) ΔCEF∼ΔDNM. b) OM=ON.Câu 6.Chữ số hàng đơn vị trong hệ thập phân của số M a2 ab b2 ; a, b ∈N* là 0.a) Chứng minh rằng M chia hết cho 20.b) Tìm chữ số hàng chục của M. Bài làm............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (2013-2014) - THPT Chuyên Lê Hồng PhongSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TP HỒ CHÍ MINH CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG N¨m häc 2013 - 2014 M«n thi: To¸n (Dµnh cho tÊt c¶ thÝ sinh) Thêi gian: 120 phót (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) Câu 1. a) Giải phương trình: x 2 x 2 5x 9 . b) Cho ba số thực x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn điều 1 1 1 kiện 0 . Tính giá trị biểu thức: x y z yz zx xy A 2 2 x 2 yz y 2 zx z 2 xy 2 Câu 2. Cho phương trình: x2 5mx 4m 0 (1). a) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức: m2 x2 5mx1 12m 2 A 2 đạt giá trị nhỏ nhất. x1 5mx2 12m m2 Câu 3. Cho ΔABC có BC là cạnh dài nhất. Trên cạnh BC lấy các điểm D, E sao cho BD=BA, CE=CA. Đường thẳng qua D và song song AB cắt AC tại M. Đường thẳng qua E và song song AC cắt AB tại N. Chứng minh AM=AN.Câu 4.Cho x, y là hai số dương thỏa mãn x+y=1. 8xChứng minh rằng: 3(3x 2)2 7. yCâu 5.Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến AB, AC và cáttuyến AEF đến đường tròn (EF không qua O và B, C là các tiếp điểm).Gọi D là điểm đối xứng của B qua O. DE, DF cắt AO theo thứ tựở M và N. Chứng minh: a) ΔCEF∼ΔDNM. b) OM=ON.Câu 6.Chữ số hàng đơn vị trong hệ thập phân của số M a2 ab b2 ; a, b ∈N* là 0.a) Chứng minh rằng M chia hết cho 20.b) Tìm chữ số hàng chục của M. Bài làm............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương trình căn bậc hai Bài tập chứng minh đường thẳng bằng nhau Đề thi tuyển vào lớp 10 môn Toán Đề thi tuyển lớp 10 năm 2014 Đề thi tuyển vào lớp 10 Đề thi tuyểnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi tuyển sinh môn Toán năm 2013-2014 - THPT Chuyên Thái Bình
1 trang 30 0 0 -
Đề thi tuyến sinh 10 Tiếng Anh chuyên - Trường THPT chuyên Bến Tre (2010-2011)
8 trang 27 0 0 -
Đề thi tuyển sinh 10 Tiếng Anh chuyên ngoại ngữ - GD&ĐT Thái Nguyên năm 2012
12 trang 24 0 0 -
Đề thi tuyển sinh THPT chuyên môn tiếng Anh năm học 2008-2009 - Sở GD&ĐT Phú Yên (Đề dự bị)
5 trang 21 1 0 -
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT Yên Bái 2013-2014 (kèm đáp án)
3 trang 19 0 0 -
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT Hải Dương (đợt 2) 2013 (kèm đáp án)
5 trang 19 0 0 -
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán – Sở GD&ĐT Hải Dương 2013-2014 (kèm đáp án)
5 trang 18 0 0 -
Đề thi tuyển sinh Vật lý lớp 10 - GDĐT Ninh Bình (2013-2014)
6 trang 18 0 0 -
Đề thi tuyển sinh môn Toán 10 - Sở GD&ĐT Hải Phòng (2012-2013)
7 trang 17 0 0 -
Đề thi tuyển lớp 6 môn tiếng Anh - Trường THPTDL M.V.Lômônôxốp
3 trang 17 0 0