Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 355.76 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh" để phục vụ tốt cho công tác giảng dạy, và học tập môn Toán. Đây còn là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn học sinh chủ động củng cố, nâng cao kiến thức tại nhà.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí MinhLời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 1 Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 Nguyễn Thái An - Nguyễn Phú Bảo Khang - Trần Minh Khôi1 Đề thiBài 1. (1, 0 điểm) Cho a, b là số thực b ̸= 0 thoả mãn điều kiện 2 2 4b2 a +b = √ + a a2 + b2 . a2 + b2 + a Tính giá trị của biểu thức P = a2 + b2 .Bài 2 (2, 5 điểm) 5 √ a) Giải phương trình: x = + 2 x − 2. x−1 9y + 49 + x + y = 23, b) Giải hệ phương trình: x+y √ √ √ √ x x+y y = 7 x+ y .Bài 3 (2, 5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A(AB < AC), có đường cao AH. Đường tròn tâm I nội tiếp tamgiác ABC, tiếp xúc với các cạnh BC,CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi J là giao điểm của AI vàDE; K là trung điểm của AB. a) Chứng minh tứ giác BIJD nội tiếp. b) Gọi M là giao điểm của KI và AC, N là giao điểm của AH và ED. c) Gọi Q là giao điểm của DI và EF, P là trung điểm của BC. Chứng minh ba điểm A, P, Q thẳng hàng.Bài 4 (2,0 điểm) √ Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 1 + 4xy + 2x + 2y + 2z = 5. 1 1 2 a) Chứng minh + ⩾ . (2x + 1)(2y + 1) 2z + 1 3 x+1 y + 1 2z + 3 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + . 2x + 1 2y + 1 4z + 22Bài 5 (1,0 điểm) Cho đường tròn tâm O nội tiếp hình thoi ABCD. Gọi E, F, G, H là các điểm lần lượt thuộccác cạnh AB, BC, CD, DA sao cho EF, GH cùng tiếp xúc với (O). a) Chứng minh CG · AH = AO2 . b) Chứng minh EH song song FG.Bài 6 (1,0 điểm) Xét các số nguyên a < b < c thỏa mãn n = a3 + b3 + c3 − 3abc là số nguyên tố. a) Chứng minh: a < 0. b) Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c (a < b < c) sao cho n là ước của 2023.2 Lời giải chi tiết Bài 1 Cho a, b là số thực b ̸= 0 thoả mãn điều kiện 4b2 a2 + b2 = √ + a a2 + b2 . a 2 + b2 + a Tính giá trị của biểu thức P = a2 + b2 . Lời giải. √ Do b ̸= 0 nên a2 + b2 ̸= a. Từ giả thiết, ta biến đổi √ 4b2 a2 + b2 − a √ √ √ 2 2 ⇔ a +b = + a a2 + b2 = 4 a2 + b2 − 4a + a a2 + b2 . b2 √ √ √ ⇔ a2 + b2 a2 + b2 − 4 − a a2 + b2 − 4 = 0. √ √ ⇔ a2 + b2 − 4 a2 + b2 − a = 0. √ a2 + b2 = 4 ⇔ √ 2 a + b2 = a (vô lý). Vậy P = a2 + b2 = 16.Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 3 Bài 2 5 √ a) Giải phương trình: x = + 2 x − 2. x−1 9y + 49 + x + y = 23, b) Giải hệ phương trình: x+y √ √ √ √ x x+y y = 7 x+ y . Lời giải. a) Giải phương trình 5 √ x= + 2 x − 2. x−1 x ̸= 1 Điều kiện xác định : x ⩾ 2. Ta có 5 √ x= +2 x−2 x−1 √ ⇔ x(x − 1) = 5 + 2(x − 1) x − 2. √ ⇔ x2 − x − 2(x − 1) x − 2 = 5. √ ⇔ (x − 1)2 − 2(x − 1) x − 2 + x − 2 = 4. √ ⇔ (x − 1 − x − 2)2 = 4. √ x−1− x−2 = 2 ⇔ √ x − 1 − x − 2 = −2. √ x − 3 = x − 2 (x ⩾ 3) ⇔ √ x + 1 = x − 2 (x ⩾ 1). x2 − 7x + 11 = 0 ⇔ x2 + x + 3 = 0 (vô lý vì) > 0. √ 7+ 5 x= 2√ (nhận) ⇔ 7− 5 x= (loại). 2 √ 7+ 5 Vậy S = . 24b) Giải hệ phương trình 9y + 49 + x + y = 23, (1) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí MinhLời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 1 Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 Nguyễn Thái An - Nguyễn Phú Bảo Khang - Trần Minh Khôi1 Đề thiBài 1. (1, 0 điểm) Cho a, b là số thực b ̸= 0 thoả mãn điều kiện 2 2 4b2 a +b = √ + a a2 + b2 . a2 + b2 + a Tính giá trị của biểu thức P = a2 + b2 .Bài 2 (2, 5 điểm) 5 √ a) Giải phương trình: x = + 2 x − 2. x−1 9y + 49 + x + y = 23, b) Giải hệ phương trình: x+y √ √ √ √ x x+y y = 7 x+ y .Bài 3 (2, 5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A(AB < AC), có đường cao AH. Đường tròn tâm I nội tiếp tamgiác ABC, tiếp xúc với các cạnh BC,CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi J là giao điểm của AI vàDE; K là trung điểm của AB. a) Chứng minh tứ giác BIJD nội tiếp. b) Gọi M là giao điểm của KI và AC, N là giao điểm của AH và ED. c) Gọi Q là giao điểm của DI và EF, P là trung điểm của BC. Chứng minh ba điểm A, P, Q thẳng hàng.Bài 4 (2,0 điểm) √ Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 1 + 4xy + 2x + 2y + 2z = 5. 1 1 2 a) Chứng minh + ⩾ . (2x + 1)(2y + 1) 2z + 1 3 x+1 y + 1 2z + 3 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + . 2x + 1 2y + 1 4z + 22Bài 5 (1,0 điểm) Cho đường tròn tâm O nội tiếp hình thoi ABCD. Gọi E, F, G, H là các điểm lần lượt thuộccác cạnh AB, BC, CD, DA sao cho EF, GH cùng tiếp xúc với (O). a) Chứng minh CG · AH = AO2 . b) Chứng minh EH song song FG.Bài 6 (1,0 điểm) Xét các số nguyên a < b < c thỏa mãn n = a3 + b3 + c3 − 3abc là số nguyên tố. a) Chứng minh: a < 0. b) Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c (a < b < c) sao cho n là ước của 2023.2 Lời giải chi tiết Bài 1 Cho a, b là số thực b ̸= 0 thoả mãn điều kiện 4b2 a2 + b2 = √ + a a2 + b2 . a 2 + b2 + a Tính giá trị của biểu thức P = a2 + b2 . Lời giải. √ Do b ̸= 0 nên a2 + b2 ̸= a. Từ giả thiết, ta biến đổi √ 4b2 a2 + b2 − a √ √ √ 2 2 ⇔ a +b = + a a2 + b2 = 4 a2 + b2 − 4a + a a2 + b2 . b2 √ √ √ ⇔ a2 + b2 a2 + b2 − 4 − a a2 + b2 − 4 = 0. √ √ ⇔ a2 + b2 − 4 a2 + b2 − a = 0. √ a2 + b2 = 4 ⇔ √ 2 a + b2 = a (vô lý). Vậy P = a2 + b2 = 16.Lời giải tham khảo đề thi tuyển sinh 10 chuyên toán TPHCM 2023 3 Bài 2 5 √ a) Giải phương trình: x = + 2 x − 2. x−1 9y + 49 + x + y = 23, b) Giải hệ phương trình: x+y √ √ √ √ x x+y y = 7 x+ y . Lời giải. a) Giải phương trình 5 √ x= + 2 x − 2. x−1 x ̸= 1 Điều kiện xác định : x ⩾ 2. Ta có 5 √ x= +2 x−2 x−1 √ ⇔ x(x − 1) = 5 + 2(x − 1) x − 2. √ ⇔ x2 − x − 2(x − 1) x − 2 = 5. √ ⇔ (x − 1)2 − 2(x − 1) x − 2 + x − 2 = 4. √ ⇔ (x − 1 − x − 2)2 = 4. √ x−1− x−2 = 2 ⇔ √ x − 1 − x − 2 = −2. √ x − 3 = x − 2 (x ⩾ 3) ⇔ √ x + 1 = x − 2 (x ⩾ 1). x2 − 7x + 11 = 0 ⇔ x2 + x + 3 = 0 (vô lý vì) > 0. √ 7+ 5 x= 2√ (nhận) ⇔ 7− 5 x= (loại). 2 √ 7+ 5 Vậy S = . 24b) Giải hệ phương trình 9y + 49 + x + y = 23, (1) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đề thi vào lớp 10 môn Toán Ôn thi vào lớp 10 môn Toán Bài tập Toán lớp 9 Giải phương trình Vẽ đồ thị hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 479 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 199 0 0 -
7 trang 184 0 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Hóa học (chuyên) năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Khoa học Huế
2 trang 128 0 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 111 0 0 -
65 trang 111 0 0
-
Chuyên đề phát triển VD - VDC: Đề tham khảo thi TN THPT năm 2023 môn Toán
529 trang 105 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 trang 97 7 0 -
10 trang 97 0 0
-
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 81 0 0