![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đấp án - Sở GD&ĐT Đồng Nai
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 229.79 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đấp án - Sở GD&ĐT Đồng Nai’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đấp án - Sở GD&ĐT Đồng Nai SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán học (môn chuyên) Thời gian làm bài 150 phút (Đề thi gồm một trang có năm bài). Bài 1. (2 điểm) √ √ x x −8 √ √ 5 x −4 1) Rút gọn biểu thức P = √ −2 x : x − √ (với 0 ≤ x = 4). x −2 x +5 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 − 2mx + m − 3 = 0 có hai nghiệm phânbiệt x1 , x2 thỏa mãn x2 + x2 = 8. 1 2 Bài 2. (1,5 điểm) 1) Giải phương trình nghiệm nguyên 2x2 + 4xy + 3x + 6y = 4. x2 − 2xy + 6x − 12y = 0 2) Giải hệ phương trình (x − y + 5)4 + (y + 5)2 = 2. Bài 3. (1,5 điểm) 1) Cho đa thức P (x) = x3 + bx2 + cx + d, với b, c, d là các số nguyên. Biết rằng P (x) có một nghiệm √x = 2 và P (1) = 4. Tìm b, c, d. 3 2) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c ≥ · Chứng minh rằng: 2 (a + b)2 + 3 + (b + c)2 + 3 + (c + a)2 + 3 ≥ 6. Bài 4. (2 điểm) 1) Tìm các số nguyên dương x và y thỏa mãn lcm(x, y) + 2.gcd(x, y) = 61. (Với lcm(a, b), gcd(a, b) lần lượt là ký hiệu bội chung nhỏ nhất, ước chung lớn nhất của hai số nguyêndương a và b). 2) Tìm số nguyên tố p để n = 2p + p2 là số nguyên tố. 3) Chứng minh rằng với mọi cách chọn 7 số bất kỳ trong 12 số nguyên dương đầu tiên, ta luôn tìmđược hai số a và b trong 7 số đó sao cho ab + 1 là số chính phương. Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (với AB < AC) nội tiếp đường tròn (O), có đường cao AD. Tiếp tuyếncủa đường tròn (O) tại B cắt đường trung trực đoạn thẳng BD tại điểm P . Hai đường thẳng DP vàAC cắt nhau tại điểm E. 1) Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn. 2) Gọi Q là giao điểm của đường thẳng AP và đường tròn (O), với Q khác A. Chứng minh P DQ = P AD. 3) Gọi K là giao điểm của đường thẳng AD và đường tròn (O), với K khác A. Gọi I là giao điểmcủa hai đường thẳng CQ và DP . Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng. HẾT (Các thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay, không được sử dụng tài liệu). Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: ..... Trường, trung tâm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂMBài Ý Nội dung Điểm1. 2,00 1) Rút gọn √biểu thức: √ 1,00 x x −8 √ √ 5 x −4 P = √ −2 x : x − √ (với 0 ≤ x = 4) √ x −2 √ √ x +5 √ 0,25 ( x )3 − 23 √ x ( x + 5) − 5 x + 4 = √ −2 x : √ √ x −2 √ x +5 √ ( x − 2)(x + 2 x + 4) √ x +5 0,25 = √ −2 x · √ √ x −2 √ x+5 x −5 x +4 √ √ x +5 0,25 = (x + 2 x + 4 − 2 x ) · √ x+4 = x + 5. 0,25 2) Tìm m: 1,00 Ta có x2 − 2mx + m − 3 = 0 (1). = (−m)2 − 1.(m − 3) = m2 − m + 3 0,25 Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ⇔ = m2 − m + 3 > 0 Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có x1 + x2 = 2m và x1 x2 = m − 3. 0,25 Vậy x2 + x2 = 8 ⇔ (x1 + x2 )2 − 2x1 x2 = 8 ⇔ (2m)2 − 2(m − 3) = 8 1 2 0,25 ⇔ 2m2 − m − 1 = 0. −1 ⇔ m = 1 (nhận) hoặc m = (nhận) (vì 2 + (−1) + (−1) = 0). 2 0,25 −1 Do đó có hai giá trị cần tìm là m = 1, m = · 22. 1,50 1) Giải phương trình nghiệm nguyên: 0,50 Ta có 2x2 + 4xy + 3x + 6y = 4, với x, y ∈ Z. ⇔ 2x(x + 2y) + 3(x + 2y) = 4 ⇔ (x + 2y)(2x + 3) = 4 (1). Vì x , y ∈ Z nên x + 2y, 2x + 3 ∈ Z và 2x + 3 là số lẻ. 0,25 2x + 3 = 1 2x + 3 = −1 Vậy (1) ⇔ hoặc x + 2y = 4 x + 2y = −4 x = −1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đấp án - Sở GD&ĐT Đồng Nai SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán học (môn chuyên) Thời gian làm bài 150 phút (Đề thi gồm một trang có năm bài). Bài 1. (2 điểm) √ √ x x −8 √ √ 5 x −4 1) Rút gọn biểu thức P = √ −2 x : x − √ (với 0 ≤ x = 4). x −2 x +5 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 − 2mx + m − 3 = 0 có hai nghiệm phânbiệt x1 , x2 thỏa mãn x2 + x2 = 8. 1 2 Bài 2. (1,5 điểm) 1) Giải phương trình nghiệm nguyên 2x2 + 4xy + 3x + 6y = 4. x2 − 2xy + 6x − 12y = 0 2) Giải hệ phương trình (x − y + 5)4 + (y + 5)2 = 2. Bài 3. (1,5 điểm) 1) Cho đa thức P (x) = x3 + bx2 + cx + d, với b, c, d là các số nguyên. Biết rằng P (x) có một nghiệm √x = 2 và P (1) = 4. Tìm b, c, d. 3 2) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c ≥ · Chứng minh rằng: 2 (a + b)2 + 3 + (b + c)2 + 3 + (c + a)2 + 3 ≥ 6. Bài 4. (2 điểm) 1) Tìm các số nguyên dương x và y thỏa mãn lcm(x, y) + 2.gcd(x, y) = 61. (Với lcm(a, b), gcd(a, b) lần lượt là ký hiệu bội chung nhỏ nhất, ước chung lớn nhất của hai số nguyêndương a và b). 2) Tìm số nguyên tố p để n = 2p + p2 là số nguyên tố. 3) Chứng minh rằng với mọi cách chọn 7 số bất kỳ trong 12 số nguyên dương đầu tiên, ta luôn tìmđược hai số a và b trong 7 số đó sao cho ab + 1 là số chính phương. Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (với AB < AC) nội tiếp đường tròn (O), có đường cao AD. Tiếp tuyếncủa đường tròn (O) tại B cắt đường trung trực đoạn thẳng BD tại điểm P . Hai đường thẳng DP vàAC cắt nhau tại điểm E. 1) Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn. 2) Gọi Q là giao điểm của đường thẳng AP và đường tròn (O), với Q khác A. Chứng minh P DQ = P AD. 3) Gọi K là giao điểm của đường thẳng AD và đường tròn (O), với K khác A. Gọi I là giao điểmcủa hai đường thẳng CQ và DP . Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng. HẾT (Các thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay, không được sử dụng tài liệu). Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: ..... Trường, trung tâm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂMBài Ý Nội dung Điểm1. 2,00 1) Rút gọn √biểu thức: √ 1,00 x x −8 √ √ 5 x −4 P = √ −2 x : x − √ (với 0 ≤ x = 4) √ x −2 √ √ x +5 √ 0,25 ( x )3 − 23 √ x ( x + 5) − 5 x + 4 = √ −2 x : √ √ x −2 √ x +5 √ ( x − 2)(x + 2 x + 4) √ x +5 0,25 = √ −2 x · √ √ x −2 √ x+5 x −5 x +4 √ √ x +5 0,25 = (x + 2 x + 4 − 2 x ) · √ x+4 = x + 5. 0,25 2) Tìm m: 1,00 Ta có x2 − 2mx + m − 3 = 0 (1). = (−m)2 − 1.(m − 3) = m2 − m + 3 0,25 Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ⇔ = m2 − m + 3 > 0 Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có x1 + x2 = 2m và x1 x2 = m − 3. 0,25 Vậy x2 + x2 = 8 ⇔ (x1 + x2 )2 − 2x1 x2 = 8 ⇔ (2m)2 − 2(m − 3) = 8 1 2 0,25 ⇔ 2m2 − m − 1 = 0. −1 ⇔ m = 1 (nhận) hoặc m = (nhận) (vì 2 + (−1) + (−1) = 0). 2 0,25 −1 Do đó có hai giá trị cần tìm là m = 1, m = · 22. 1,50 1) Giải phương trình nghiệm nguyên: 0,50 Ta có 2x2 + 4xy + 3x + 6y = 4, với x, y ∈ Z. ⇔ 2x(x + 2y) + 3(x + 2y) = 4 ⇔ (x + 2y)(2x + 3) = 4 (1). Vì x , y ∈ Z nên x + 2y, 2x + 3 ∈ Z và 2x + 3 là số lẻ. 0,25 2x + 3 = 1 2x + 3 = −1 Vậy (1) ⇔ hoặc x + 2y = 4 x + 2y = −4 x = −1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Đề thi vào lớp 10 năm 2025 Đề thi vào lớp 10 môn Toán Ôn thi vào lớp 10 môn Toán Rút gọn biểu thức Giải phương trìnhTài liệu liên quan:
-
9 trang 492 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 210 0 0 -
7 trang 185 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9
263 trang 167 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Hóa học (chuyên) năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Khoa học Huế
2 trang 136 0 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 111 0 0 -
65 trang 111 0 0
-
Chuyên đề phát triển VD - VDC: Đề tham khảo thi TN THPT năm 2023 môn Toán
529 trang 107 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 trang 106 8 0 -
10 trang 99 0 0