Danh mục

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Phú Yên

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 455.47 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Phú Yên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Phú YênSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) -------------------I. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm) Thí sinh chọn một phương án đúng nhất ở mỗi câu và viết phương án chọn vào bài làm (Ví dụ:Câu 1: A, Câu 2: B, Câu 3: D…). 2  3 2Câu 1. Biểu thức có giá trị làA. 32. B. 2  3 . C. 7  4 3 . D. 1.Câu 2. Tìm x thỏa mãn biểu thức 2  x  2 .A. x = 0. B. x  2 . C. x = 2. D. x = 4.Câu 3. Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất?A. y  1  x. B. y   x 2 C. y   2 x D. y  2 x  2   Câu 4. Đường thẳng y   x  3 đi qua điểm M (m;1) . Khi đóA. m = 1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 4. ax  by  2Câu 5. Tìm các giá trị của a và b để hệ phương trình  có nghiệm (1;-1). 2ax  by  1A. a = 1, b = -1. B. a =-1, b = 1. C. a = 1, b = 1. D. a = 2, b = -1.Câu 6. Cho m, n là nghiệm của phương trình x 2  mx  n  0 , với m  0, n  0 . Thế thì tổng các nghiệmcủa phương trình bằng 1 1A. 1 . B. 1 . C.   D.  2 2 A N T 6m F E I 3m B H M P R G S K Hình 1 Hình 2 Hình 3Câu 7. Một cái thang AB dài 6 m tựa vào tường, chân thang cách tường 3 m (Hình 1). Tính góc tạo bởithang AB và tường AH.A. 300 . B. 450. C. 600. D. 900 .Câu 8. Tam giác nhọn MNP có đường tròn (I) nội tiếp, với E, F, G là các tiếp điểm (Hình 2). Khẳng địnhnào sau đây không đúng?A. IGP  900 . B. ME = MG. C. MNI  INP . D. N, I, G thẳng hàng.Câu 9. Cho tam giác STR vuông tại T, đường cao TK (Hình 3). Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 1A.    B. SR2  ST 2  TR2 . C. ST 2  SK .SR . D. TS.TR = TK.SR. TK TS TR 1 M R D E B O K N P H Q A J K C G I F S Hình 4 Hình 5 Hình 6Câu 10. Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (J), kẻ 2 cát tuyến AHB và AKC (Hình 4). Biết BAC  400 ,các cung HB, BC, CK có cùng độ dài. Tìm số đo HCK .A. 300 . B. 200 . C. 150 . D. 100 .Câu 11. Hình vuông DEFG có cạnh bằng 2 cm; M, N, I, K là trung điểm các cạnh (Hình 5). Tính diệntích phần màu trắng giới hạn bởi 4 cung tròn KM, MN, NI, IK (tâm là các đỉnh hình vuông).A. 4   (cm2 ). B.   4(cm2 ). C.  (cm2 ). D. 4(cm 2 ).Câu 12. Đường tròn (O) có bán kính bằng 1 cm. Hai đường kính PQ và RS vuông góc nhau (Hình 6).Tính độ dài cung lớn PR .   3 3A. (cm). B. (cm). C. (cm). D. (cm). 4 2 4 2II. TỰ LUẬN (7,00 điểm)Câu 13.(1,50 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:  xy  3 a) 2 x 2  5 x  2  0 ; b)  3x  3 y  2 xy  0. 1Câu 14.(2,00 điểm) Cho hai hàm số y   x 2 và y  ax  b . 2 a) Tìm các hệ số a, b biết đường thẳng y  ax  b đi qua điểm M(-2;-2), N(4;1). b) Với các giá trị a, b vừa tìm được, hãy: 1 - Tìm giao điểm của đường thẳng y  ax  b và đồ thị hàm số y   x 2 bằng phương pháp đại số. 2 1 2 - Vẽ đồ thị hai hàm số y   x và y  ax ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: