Danh mục

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Sở GD&ĐT Hải Phòng)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 673.52 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các em học sinh cùng tham khảoĐề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Sở GD&ĐT Hải Phòng) để làm tư liệu tham khảo cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 sắp tới.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Sở GD&ĐT Hải Phòng)www.VNMATH.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ----------- KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2013 – 2014 ĐỀ THI MÔN TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm) Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức 3 4 3 4 A. x  ; 4x  3 là: 3 4 B. x  ; 3 4 C. x  ; D. x  . Câu 2: Nếu điểm A(1;-2) thuộc đường thẳng (d): y = 5x + m thì m bằng: A. -7; B. 11; C. -3; D. 3. Câu 3: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ? A. x 2  x  0 ; B. 3x 2  2  0 ; C. 3x 2  2x  1  0 ;D. 9x 2  12x  4  0 . Câu 4: Hai số -5 và 3 là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. x 2  2x  15  0 ; B. x 2  2x  15  0 ; C. x 2  2x  15  0 ; D. x 2  8x  15  0 . Câu 5: Cho ABC vuông tại A có AH  BC, AB = 8, BH = 4 (hình 1). Độ dài cạnh BC bằng A. 24; B. 32; C. 18; D. 16. A A 8 O B 4 B H C C Hình 1 Hình 2   Câu 6: Cho tam giác ABC có BAC  700 ,BAC  600 nội tiếp đường tròn tâm O (hình 2). Số đo của góc AOB bằng A. 500; B. 1000; C. 1200; D. 1400.  Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có ABC  30 0 , BC = a. Độ dài cạnh AB bằng: A. a 3 ; 2 B. a ; 2 C. Trang 1 a 2 ; 2 D. a . 3 www.VNMATH.com Câu 8: Một hình trụ có chiều cao bằng hai lần đường kính đáy. Nếu đường kính đáy có chiều dài bằng 4cm thì thể tích của hình trụ đó bằng A. 16 cm3 ; B. 32 cm3 ; C. 64 cm3 ; D. 128 cm3 . Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) 1. Rút gọn các biểu thức sau :  a) M  3 50  5 18  3 8  2 b) N  6  2 5  6  2 5 2. Cho đường thẳng (d): y = 4x – 3 và parabol (P): y = x2. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) bằng phép toán. Bài 2. (2,5 điểm) 3x  5 x  2 1. Giải bất phương trình:  x 2 3  x  2y  m  3 2. Cho hệ phương trình:  (I) (m là tham số)  2x  3y  m a) Giải hệ phương trình (I) khi m = 1. b) Tìm m để hệ (I) có nghiệm duy nhất (x ; y) thỏa mãn x + y = -3. 3. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m và diện tích bằng 270m2. Tìm chiều dài, chiều rộng của khu vườn. Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O), các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H (D  BC, E  AC, F  AB) 1. Chứng minh các tứ giác BDHF, BFEC nội tiếp. 2. Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại M và N (F nằm giữa M và E). Chứng   minh AM  AN . 3. Chứng minh AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHD. Bài 4. (1,0 điểm) 1. Cho x, y là các số dương. Chứng minh rằng: xy2   x  y  2  0 . Dấu “=” xảy ra khi nào ? 2. Tìm cặp số (x;y) thỏa mãn x 2  y2   x  y   1 1 x  y  1 với x  , y  4 4  ---------------Hết--------------- Trang 2 www.VNMATH.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ----------- HƯỚNG DẪN CHẤM THI (Dự kiến) M«n thi : to¸n (Hướng dẫn chấm này có 05 trang) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D C D B A B (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Phần II: Phần tự luận (8,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 1. Rút gọn các biểu thức sau :  a) M  3 50  5 18  3 8  2 b) N  6  2 5  6  2 5 2. Cho đường thẳng (d): y = 4x – 3 và parabol (P): y = x2. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) bằng phép toán. Câu 1.1a Nội dung   15  2 M  3 50  5 18  3 8 2  15 2  6 2 2 0,25  6 2. 2  12 1.1b 0,25 N  62 5  62 5  5  2 5 1  5  2 5 1  2   5 1  5 1  5 1 5 1  2 5 1    0,25 2  1.2 Điểm 5 1 Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) có : x2 = 4x – 3  x2 – 4x + 3 = 0. (a = 1 ; b = - 4 ; c = 3) (1) Có a + b + c = 1 – 4 + 3 = 0. Nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 = 1; x2 = 3 Với x = 1 thì y = 1 ta được tọa giao điểm thứ nhất (1; 1) Với x = 3 thì y = 9 ta được tọa độ giao điểm thứ hai (3; 9). Trang 3 0,25 0,25 0,25 www.VNMATH.com Bài 2. (2,5 điểm) 3x  5 x  2  x 2 3  x  2y  m  3 2. Cho hệ phương trình:  (I) (m là tham số)  2x  3y  m a) Giải hệ phương trình (I) khi m = 1. b) Tìm m để hệ (I) có nghiệm duy nhất (x ; y) thỏa mãn x + y = -3. 3. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m và diện tích bằng 270m2. Tìm chiều dài, chiều rộng của khu vườn. 1. Giải bất phương trình: Câu 2.1 Nội dung 3x  5 x  2   x  9x  15  2x  4  6x 2 3  x  11 Điểm 0,25 0,25 Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = x x  -11} 2.2a Với m = 1, hệ phương trình (I) có dạng:  x  2y  4  2x  4y  8  x  2    2x  3y  1  2x  3y  1  y  1 0,25 0,25 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x , y) = (2;1) 2.2b b) 5m  9  x  x  2y  m  3 2x  4y  2m  6  x  2y  m  3   7     2x  3y  m 2x  3y  m 7y  m  6 y  m  6   7  5m  9 m  6  Hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x, y    ;  7   7 0,5 Lại có x + y = -3 hay 5m  9 m  6   3  5m  9  m  6  21  ...

Tài liệu được xem nhiều: