Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Điện Biên
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 743.39 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi tuyển sinh sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Điện Biên làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Điện Biên SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT ĐIỆN BIÊN NĂM HỌC 2019 - 2020 --------------- MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ----------------------- ĐỀ BÀICâu 1. (2,5 ñiểm) x +5 x −1 7 x − 3Cho biểu thức: A = và B = + x −3 x +3 x −9 1. Tính A khi x = 25. 2. Rút gọn biểu thức B. A 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của . BCâu 2. (2,5 ñiểm) 1. Giải phương trình: a) x 2 − 5 x + 4 = 0 b) x 4 + x 2 − 6 = 0 2 x − y = 7 2. Giải hệ phương trình: x − 2 y = −1Câu 3. (1,0 ñiểm)Cho phương trình: x 2 + ax + b + 1 = 0 (a, b là các tham số). Tìm a, b ñể phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa x1 − x2 = 3mãn: 3 x1 − x2 = 9 3Câu 4. (3,0 ñiểm)Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) và có hai ñường chéo AC, BD vuông góc với nhau tại I (I khác O). Kẻñường kính CE. 1. Chứng minh tứ giác ABDE là hình thang cân. 2. Chứng minh: AB 2 + CD 2 + BC 2 + AD 2 = 2 2 R. 3. Từ A, B kẻ các ñường thẳng vuông góc với CD lần lượt cắt BD, AC tại F và K. Tứ giác ABKF là hình gì?Câu 5. (1,0 ñiểm) 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: y 3 = x3 + x 2 + x + 1. 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng: A = (1 + a 2 )(1 + b 2 )(1 + c 2 ) là một số chính phương. ---------- HẾT ----------Câu 1. (2,5 ñiểm) x +5 x −1 7 x − 3Cho biểu thức: A = và B = + x −3 x +3 x −9 1. Tính A khi x = 25. 2. Rút gọn biểu thức B. A 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của . BHướng dẫn:ðKXð: x ≥ 0, x ≠ 9 25 + 5 301. Với x = 25 (TMðK) => A = 25 − 3 = 5 − 3 =15 x −1 7 x − 3 ( x −1)( x − 3) 7 x − 3 B= + = + x +3 x −9 ( x + 3)( x − 3) x −92. Có: x − 4 x + 3+ 7 x −3 x +3 x x = = = x −9 x −9 x −3 A x+5 x x+5 = : =3. Có: B x −3 x −3 xðK: x > 0. A x+5 5 5 = = x+ ≥ 2. xi =2 5 B x x x=> 5 x= ⇔ x = 5(TM )Dấu = xảy ra x MinA = 2 5 ⇔ x = 5VậyCâu 2. (2,5 ñiểm) 1. Giải phương trình: x2 − 5x + 4 = 0 b) x + x − 6 = 0 4 2 a) 2 x − y = 7 2. Giải hệ phương trình: x − 2 y = − 1Hướng dẫn: x = 1 ( x 2 − 2) = 0 ⇔ x = ± 21. a) x − 5 x + 4 = 0 ⇔ x = 4 b) x + x − 6 = 0 ⇔ ( x − 2)( x + 3) = 0 ⇔ 2 2 4 2 2 2 ( x + 3) = 0 (Vo ly ) 2 x − y = 7 4 x − 2 y = 14 3x = 15 x = 5 2. x − 2 y = − 1 ⇔ ⇔ ⇔ x − 2 y = −1 x − 2 y = −1 y = 3Câu 3. (1,0 ñiểm)Cho phương trình: x 2 + ax + b + 1 = 0 (a, b là các tham số). Tìm a, b ñể phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa x1 − x2 = 3mãn: 3 x1 − x2 = 9 3Hướng dẫn:Ta có: ∆ = a − 4(b + 1) = a − 4b − 4 2 2 ∆ ≥ 0 ⇔ a 2 − 4b − 4 ≥ 0ðể phương trình có nghiệm thì: x1 − x2 = −a x .x = b + 1Theo Vi-Et ta có: 1 2 x1 − x2 = 3 x1 − x2 = 3 3 ⇔ ⇔ ( x1 + x2 ) 2 − x1 x2 = 3 x − x2 = 9 3 ( x1 − x2 )( x1 + x1 x2 + x2 ) = 9 2 2Mà: 1⇔ ( − a)2 − b − 1 = 3 ⇔ b = a 2 − 4 b = a2 − 4 ∆ = a 2 − 4b − 4 = a 2 − 4(a 2 − 4) − 4 = −3a 2 + 12Thay vào biểu thức Delta ta có: ∆ ≥ 0 ⇔ −3a 2 − 12 ≥ 0 ⇔ − 2 ≤ a ≤ 2ðK: − a + ∆ − a + −3a + 12 −a − ∆ − a − −3a + 12 2 2 x1 = = ; x2 = = 2 2 2 2=> −a + −3a 2 + 12 −a − −3a 2 + 12 x1 − x2 = 3 => x1 − x2 = − =3 2 2 a =1Do: => − 3a 2 + 12 = 9 => (TM ) => b = −3 a = − 1 a = ±1 Vậy b = −3 thì pt có nghiệm thỏa mãn ñề bài.Câu 4. (3,0 ñiểm)Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) và có hai ñường chéo AC, BD vuông góc với nhau tại I (I khác O). Kẻñường kính CE. 1. Chứng minh tứ giác ABDE là hình thang cân. 2. Chứng minh: AB 2 + CD 2 + BC 2 + AD 2 = 2 2 R. 3. Từ A, B kẻ các ñường thẳng v ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Điện Biên SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT ĐIỆN BIÊN NĂM HỌC 2019 - 2020 --------------- MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ----------------------- ĐỀ BÀICâu 1. (2,5 ñiểm) x +5 x −1 7 x − 3Cho biểu thức: A = và B = + x −3 x +3 x −9 1. Tính A khi x = 25. 2. Rút gọn biểu thức B. A 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của . BCâu 2. (2,5 ñiểm) 1. Giải phương trình: a) x 2 − 5 x + 4 = 0 b) x 4 + x 2 − 6 = 0 2 x − y = 7 2. Giải hệ phương trình: x − 2 y = −1Câu 3. (1,0 ñiểm)Cho phương trình: x 2 + ax + b + 1 = 0 (a, b là các tham số). Tìm a, b ñể phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa x1 − x2 = 3mãn: 3 x1 − x2 = 9 3Câu 4. (3,0 ñiểm)Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) và có hai ñường chéo AC, BD vuông góc với nhau tại I (I khác O). Kẻñường kính CE. 1. Chứng minh tứ giác ABDE là hình thang cân. 2. Chứng minh: AB 2 + CD 2 + BC 2 + AD 2 = 2 2 R. 3. Từ A, B kẻ các ñường thẳng vuông góc với CD lần lượt cắt BD, AC tại F và K. Tứ giác ABKF là hình gì?Câu 5. (1,0 ñiểm) 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: y 3 = x3 + x 2 + x + 1. 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng: A = (1 + a 2 )(1 + b 2 )(1 + c 2 ) là một số chính phương. ---------- HẾT ----------Câu 1. (2,5 ñiểm) x +5 x −1 7 x − 3Cho biểu thức: A = và B = + x −3 x +3 x −9 1. Tính A khi x = 25. 2. Rút gọn biểu thức B. A 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của . BHướng dẫn:ðKXð: x ≥ 0, x ≠ 9 25 + 5 301. Với x = 25 (TMðK) => A = 25 − 3 = 5 − 3 =15 x −1 7 x − 3 ( x −1)( x − 3) 7 x − 3 B= + = + x +3 x −9 ( x + 3)( x − 3) x −92. Có: x − 4 x + 3+ 7 x −3 x +3 x x = = = x −9 x −9 x −3 A x+5 x x+5 = : =3. Có: B x −3 x −3 xðK: x > 0. A x+5 5 5 = = x+ ≥ 2. xi =2 5 B x x x=> 5 x= ⇔ x = 5(TM )Dấu = xảy ra x MinA = 2 5 ⇔ x = 5VậyCâu 2. (2,5 ñiểm) 1. Giải phương trình: x2 − 5x + 4 = 0 b) x + x − 6 = 0 4 2 a) 2 x − y = 7 2. Giải hệ phương trình: x − 2 y = − 1Hướng dẫn: x = 1 ( x 2 − 2) = 0 ⇔ x = ± 21. a) x − 5 x + 4 = 0 ⇔ x = 4 b) x + x − 6 = 0 ⇔ ( x − 2)( x + 3) = 0 ⇔ 2 2 4 2 2 2 ( x + 3) = 0 (Vo ly ) 2 x − y = 7 4 x − 2 y = 14 3x = 15 x = 5 2. x − 2 y = − 1 ⇔ ⇔ ⇔ x − 2 y = −1 x − 2 y = −1 y = 3Câu 3. (1,0 ñiểm)Cho phương trình: x 2 + ax + b + 1 = 0 (a, b là các tham số). Tìm a, b ñể phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa x1 − x2 = 3mãn: 3 x1 − x2 = 9 3Hướng dẫn:Ta có: ∆ = a − 4(b + 1) = a − 4b − 4 2 2 ∆ ≥ 0 ⇔ a 2 − 4b − 4 ≥ 0ðể phương trình có nghiệm thì: x1 − x2 = −a x .x = b + 1Theo Vi-Et ta có: 1 2 x1 − x2 = 3 x1 − x2 = 3 3 ⇔ ⇔ ( x1 + x2 ) 2 − x1 x2 = 3 x − x2 = 9 3 ( x1 − x2 )( x1 + x1 x2 + x2 ) = 9 2 2Mà: 1⇔ ( − a)2 − b − 1 = 3 ⇔ b = a 2 − 4 b = a2 − 4 ∆ = a 2 − 4b − 4 = a 2 − 4(a 2 − 4) − 4 = −3a 2 + 12Thay vào biểu thức Delta ta có: ∆ ≥ 0 ⇔ −3a 2 − 12 ≥ 0 ⇔ − 2 ≤ a ≤ 2ðK: − a + ∆ − a + −3a + 12 −a − ∆ − a − −3a + 12 2 2 x1 = = ; x2 = = 2 2 2 2=> −a + −3a 2 + 12 −a − −3a 2 + 12 x1 − x2 = 3 => x1 − x2 = − =3 2 2 a =1Do: => − 3a 2 + 12 = 9 => (TM ) => b = −3 a = − 1 a = ±1 Vậy b = −3 thì pt có nghiệm thỏa mãn ñề bài.Câu 4. (3,0 ñiểm)Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) và có hai ñường chéo AC, BD vuông góc với nhau tại I (I khác O). Kẻñường kính CE. 1. Chứng minh tứ giác ABDE là hình thang cân. 2. Chứng minh: AB 2 + CD 2 + BC 2 + AD 2 = 2 2 R. 3. Từ A, B kẻ các ñường thẳng v ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi tuyển sinh lớp 10 Đề thi vào lớp 10 Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán Đề thi tuyển sinh môn Toán Luyện thi tuyển sinh vào lớp 10 Đề luyện thi môn Toán Ôn tập Toán 9 Ôn thi Toán 9Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
82 trang 258 0 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 111 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 trang 85 0 0 -
Đề thi vào lớp 10 chuyên Tiếng Anh năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Thái Bình
10 trang 84 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2014-2015 môn Địa lý - Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
4 trang 56 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên THPT môn Toán năm 2010 - 2011
5 trang 54 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 trang 51 0 0 -
8 trang 51 0 0
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2015-2016 - THPT Chuyên KHTN
2 trang 47 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
5 trang 41 0 0