Danh mục

Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2021 - 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT TP. Đà Nẵng

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 969.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2021 - 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT TP. Đà Nẵng" để nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Chúc các em thi tốt và đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2021 - 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT TP. Đà Nẵng SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO KỲTHITUYỂNSINHLỚP10 THÀNHPHỐĐÀNẴNG Nămhọc:20212022 Mônthi:TOÁN ĐỀTHICHÍNHTHỨC Thờigianlàmbài:120phút (Khôngkểthờigianphátđề)Bài1.(2,0điểm) 1)Tính A = 4 + 3. 12. � x x+4� x 2)Chobiểuthức B = � + �: x − 2 x với x > 0; x �2 + x 4 − x � 4 . � � Rútgọn B vàtìmtấtcảcácgiátrịnguyêncủa x để B < − x .Bài2.(1,5điểm) Chohàmsố y = x 2 cóđồthị ( P ) vàđườngthẳng ( d ) : y = kx − 2k + 4 . a)Vẽđồthị ( P ) .Chứngminhrằng ( d ) luônđiquađiểm C ( 2; 4 ) . b)Gọi H làhìnhchiếucủađiểm B ( −4; 4 ) trên ( d ) .Chứngminhrằngkhi k thayđổi ( k 0) thìdiệntíchtamgiác HBC khôngvượtquá 9cm 2 (đơnvịđotrêncáctructọađộlàxentimét).Bài3.(1,5điểm) Chophươngtrình x + 4 ( m − 1) x − 12 = 0 ( *) ,với m làthamsố. 2 a)Giảiphươngtrình ( *) khi m = 2. b)Tìmtấtcả cácgiátrị củathamsố m để phươngtrình ( *) cóhainghiệmphânbiệt x1 , x2 thỏamãn 4 x1 − 2 . 4 − mx 2 = ( x1 + x2 − x1 x2 − 8 ) . 2Bài4.(1,5điểm) 1)Tìmhaisốtựnhiên,biếtrằngtổngcủachúngbằng2021vàhiệucủasốlớnvàsố bébằng 15. 2)MộtđịaphươnglênkếhoạchxétnghiệmSARSCOV2cho12000ngườitrongmộtthờigian quyđịnh.Nhờ cảitiếnphươngphápnênmỗigiờ xétnghiệmđượcthêm1000người.Vìthế,địa phươngnàyhoànthànhsớmhơnkếhoạchlà16giờ.Hỏitheokếhoạch,địaphươngnàyphảixétnghiệmtrongthờigianbaonhiêugiờ?Bài5.(3,5điểm) Chotamgiácnhọn ABC có AB < AC , cácđườngcao BD, CE ( D �AC , E �AB ) cắtnhautại H . a)Chứngminhrằngtứgiác BEDC nộitiếp. b)Gọi M làtrungđiểmcủa BC. Đườngtrònđườngkính AH cắt AM tạiđiểm G ( G khácA ).Chứngminhrằng AE. AB = AG. AM . ᄋ c)Haiđườngthẳng DE và BC cắtnhautại K . Chứngminhrằng MAC ᄋ = GCM vàđườngthẳngnốitâmhaiđườngtrònngoạitiếphaitamgiác MBE , MCD songsongvớiđườngthẳng KG. ===================Hết=================== 1/9 Hướngdẫngiải:Bài1.(2,0điểm) 1)Tính A = 4 + 3. 12. � x x+4� x 2)Chobiểuthức B = � + �: x − 2 x với x > 0; x �2 + x 4 − x � 4 . � � Rútgọn B vàtìmtấtcảcácgiátrịnguyêncủa x để B < − x . Lờigiải 1)Tính A = 4 + 3. 12. Tacó: A = 4 + 3. 12 = 22 + 3.12 = 2 + 36 = 2 + 6 = 8. 2)Với x > 0; x 4 . � x x+4� x B=� + �: x − 2 x �2 + x 4 − x � � � � x x −2 B=� − ( ) x+4 � �: x ( � x +2 . x −2 � )( ) ( )( x +2 . ) x −2 � x � ( x −2 ) x−2 x −x−4 x ( x − 2) B= ( x +2 . )( x −2 ) x B= −2 ( x +2 ) � x ( x −2 ) = −2 . ( x +2 . )( x −2 ) x x −2 Vậyvới x > 0; x 4 thì B = . ...

Tài liệu được xem nhiều: