Danh mục

Đê thi vật lí 10

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 71.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đê thi vật lí 10, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đê thi vật lí 10 ĐỀ THI DÀNH CHO HỌC SINH YÊU THÍCH MÔN HỌ C Năm học: 2010 -2011 Thời gian: 90 phútPhần 1: Trắc nghiệm (3điểm)Câu 1. Các hạt cấu tạo nên h ầu h ết hạt nhân nguyên t ử là: A. electron và proton. B. notron và electron. C. electron, notron và proton. D. notron và proton.Câu 2. Các loại hạt cấu tạo nên h ầu h ết các nguyên tử là: B. nơtron và electron. A. proton và electron. C. electron, nơtron và proton. D. nơtron và proton.Câu 3. Câu nào sau đây sai A. số điện tích h ạt nhân = s ố proton = s ố hi ệu nguyên t ử B. số proton = số electron C. số điện tích h ạt nhân = s ố proton =s ố electron D. số điện tích hạt nhân = s ố proton + s ố electronCâu 4. Nguyên tử X có 34 proton và 45 notron. Kí hi ệu nguyên t ử X là 79 34 45 79 A. X. B. X. C. X. D. X. 34 79 34 45 35Câu 5. Kí hiệu của nguyên tố hoá h ọc X . Phát biểu đúng v ề X. 17 A. 17p và 35n B. 17p và 18n C. 17p và 17n D. 18p và 17nCâu 6. Số điện tích hạt nhân c ủa nguyên t ử có kí hi ệu 11 Na là. 23 A. 23. B. 23+. C. 11. D. 11+.Câu 7. Chọn cặp nguyên tử là đ ồng v ị c ủa cùng m ột nguyên t ố hoá h ọc A. 14 X và 13Y . B. 19 X và 20Y . 30 63 65 28 C. X và Y. D. X và Y. 6 9 10 29 30 6 15 14Câu 8. Sắp xếp các phân lớp theo th ứ t ự m ức năng l ượng tăng d ần là:A. 3sA. 8 B. 3 C. 5 D. 2II. Bài tập tự luận (7 điểm)Bài 1. (2điểm)Nguyên tử X có 13e ở v ỏ và có 14 h ạt không mang đi ện ở nhân.a. Xác định số proton, s ố nơtron và s ố electron.b. Xác định sô khối và xây d ựng ký hi ệu nguyên t ử X.c. Tính tổng s ố h ạt mang đi ện trong nguyên t ử X.d) Tính tổng số hạt trong nguyên t ử X và trong ion X 3+.Bài 2. (1.5 điểm) 63 65a. Nguyên tử khối trung bình c ủa Cu là 63,54. Cu có 2 đ ồng v ị là Cu và Cu . 29 29 Tính thành ph ần % m ỗi đ ồng v ị c ủa Cu có trong t ự nhiên? ;b. Nguyên tử của nguyên tố A có t ổng s ố e ở các phân l ớp là 10. Bi ện lu ận vi ết cấu hình e, xác đ ịnh Z và s ố proton có trong nguyên t ử nguyên t ố A.Bài 3. (2.5 điểm)Tổng số hạt trong nguyên tử X là 58. Trong đó s ố h ạt mang đi ện nhi ều h ơn s ố hạt không mang đi ện là 18 h ạt.a. Xác định Z.b. Viết cấu hình e c ủa nguyên t ử X.c. Nguyên tử X có bao nhiêu l ớp e. l ớp e nào đã bão hòa e.d. Nguyên tố X là kim lo ại hay phi kim? Vì sao?e. Nguyên tử nguyên t ố X m ất 1 electron t ạo ra ion X + .Viết cấu hình electron của ion này. Cho bi ết trong ion trên có bao nhiêu proton và bao nhiêu n ơtron.Bài 4. (1điểm)a) Tổng số hạt trong nguyên t ử X là 22.Hãy xác định số hiệu nguyên t ử c ủa X.b) Y là một đồng vị của X. Bi ết số nơtron trong Y ít h ơn s ố n ơtron trong X là 1 hạt.Xây dựng ký hiệu nguyên t ử Y. http://passport.me.zing.vn/landing/0001cdae527ab0171d2daf4c

Tài liệu được xem nhiều: