Tham khảo tài liệu đề tự luyện thi đại học số 17 môn: hóa học, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ TỰ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 17 MÔN: HÓA HỌCKhóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 17 ĐỀ TỰ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 17 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút(Cho: H=1, C=12, N= 14, O=16, S= 32, F=19, Cl=35,5, Br=80, P=31; Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133,Mg= 24, Ca=40, Ba=137, Al=27, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108 )Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 4,215 gam hỗn hợp Fe2O3, MgO và ZnO cần vừa đủ 225 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Côcạn dung dịch thu được sau phản ứng thì khối lượng muối sunfat khan thu được là A. 7,725 gam. B. 7,815 gam. C. 8,265 gam. D. 8,535 gam.Câu 2. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 375 ml dung dịch CuSO4 aM. Sau khi các phản ứng xảy rahoàn toàn, lọc, thu được 10,35 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Thêm dung dịch NaOH dư vào Z. Lọc lấy kết tủađem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 6,75 gam chất rắn. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,25.Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 3,99 gam chất hữu cơ X phải dùng vừa đủ 5,88 lít khí O 2 (đktc). Sản phẩm cháy chỉ cóCO2 và H2O theo tỉ lệ 44 : 15 về khối lượng. Tỉ khối hơi của X đối với O 2 là 3,5625, công thức phân tử của X là A. C6H12O2. B. C6H10O. C. C6H10O2. D. C5H10O2.Câu 4. Cho các phản ứng sau: Cl2 + 2KI I2 + 2KCl (1) 2KClO3 + HCl 2KCl + Cl2 + H2O (2)Dãy các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa từ trái sang phải là A. KClO3; Cl2; I2. B. Cl2; KClO3; I2. C. I2; Cl2; KClO3. D. KClO3; I2; Cl2.Câu 5. Một hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối bằng 89. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thuđược 3a mol CO 2, 0,5a mol N 2 và b mol hơi nước, X có khả năng phản ứng được với axit mạnh. Công thức phân tửcủa X là A. C3H7O2N. B. C2H5O2N. C. C3H9O2N. D. C2H7O2N.Câu 6. Để phân biệt propan và xiclopropan có thể thực hiện theo cách : A. Lần lượt cho tác dụng với brom có chiếu sáng. B. Lần lượt thực hiện phản ứng với dung dịch MnCl2. C. Lần lượt cho tác dụng với dung dịch brom. D. Thử độ tan trong hexan.Câu 7. Một hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản là CH2Br. Các công thức cấu tạo có thể có của X là A. 4. B. 2 . C. 1. D. 3.Câu 8. Nguyên tử X có tổng số hạt là 25. Số electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5.Câu 9. Trong bình định mức 2,00 lít ban đầu chứa 0,777 mol SO3 (k) tại 1100K xảy ra cân bằng: 2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k ). Tại trạng thái cân bằng có 0,52 mol SO3. Giá trị K C của cân bằng là A. 1,569. 10 2 . B. 3,139.10 2 . C. 3,175.10 2 . D. 6,351.10 2 .Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn hai ancol X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO 2 và H2O tăngdần. Các ancol X, Y là B. ancol đơn chức. C. ancol thơm. A. ancol không no. D. ancol no.Câu 11. Nung 25,2 gam muối của một axit hữu cơ thơm, đơn chức X thu được 9,275 gam Na2CO3, 25,48 lít khí CO2(đktc) và 7,875 gam nước. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C6H5CH2COONa. B. CH3C6H4CH2COONa. C. C6H5COONa. D. CH3C6H4COONa. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - Trang | 1 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 17Câu 12. Cho phản ứng sau: K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số nguyên, tối giản của chất oxihóa và chất khử trong phản ứng trên là A. 7. B. 12. C. 13. D. 15.Câu 13. Cho phản ứng sau: KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Quá trình oxi hóa là : 0 1 B. H+ + OH Cl2 + 2e A. 2 Cl H2O 7 5 D. MnO4 + 8H+ + 5e Mn2+ + 4H2O C. Mn + 5e MnCâu 14. Cho 10,17 gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C6H5CH2OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoátra 2016 ml khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp rắn có khối lượng là A. 14,13 gam. B. 13,95 gam. C. 13,00 gam. D. 13,32 gam.Câu 15. Một este có công thức phân tử là C 4H8O2, có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3.Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol X và Y thuộc dãy đồng đẳng, đơn chức thu được 52,8 gamCO2 và 29,7 gam H2O. Giá trị của a là A. 12,45. B. 17,74. C. 82,52. D. 24,90.Câu 17. Cho các phương trình hóa học sau : HCl + H2O H3O+ + C l (1) NH3 + H2O NH4 + OH (2) CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O (3) 2 HSO3 + H2O H3O+ + SO3 (4) HSO3 + H2O H2SO3 + OH (5) Theo Bronsted, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng A. (1), (2), (3). B. (2), (5). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (4), (5).Câu 18. Các halogen là những ...