Tham khảo tài liệu đề tự luyện thi đại học số 18 môn: hóa học, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ TỰ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 18 MÔN: HÓA HỌC Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 18 ĐỀ TỰ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 18 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút(Cho: H=1, C=12, N= 14, O=16, S= 32, F=19, Cl=35,5, Br=80, P=31; Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133,Mg= 24, Ca=40, Ba=137, Al=27, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108 )Câu 1: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe 2O3; CuO; Al2O3 và MgO nung nóng. Sau mộtthời gian thu được 10,44 gam chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 4,368 lít NO2(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là A. 12,0. B. 24,0. C. 10,8. D. 16,0.Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm glucozơ và axit axetic cần 2,24 lít O 2 (ở đktc). Tổng khối lượng CO2và H2O thu được là A. 6,2 gam. B. 4,4 gam. C. 3,1 gam. D. 12,4 gam.Câu 3: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là A. 17. B. 19. C. 18. D. 16.Câu 4: Cấu hình electron của ion Cu+ (Z = 29) là A. [Ar]3d104s1. B. [Ar]3d94s1. C. [Ar]3d9. D.[Ar]3d10.Câu 5: Cho phương trình hoá học: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O +H2OTỉ lệ thể tích N2O : NO = 1 : 3. Sau khi cân bằng phương trình trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giảnthì số phân tử chất oxi hóa là A. 14. B. 24. C. 10. D. 12.Câu 6: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1 : 4 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/8so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là A. 23,45%. B. 31,25 %. C. 62,50%. D. 15,65%.Câu 7: Dãy gồm các chất đều có tính bazơ là A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2. B. Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3. C. AlCl3, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO, NaOH. D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH.Câu 8: Trong các phản ứng sau: (1) Ure + dung dịch Ca(OH)2 (2) Xôđa + H2SO4 (3) Đất đèn + H2SO4 (4) Phèn nhôm + BaCl2 (6) Đá vôi + H2SO4 (5) Nhôm cacbua + H2OSố phản ứng vừa tạo ra kết tủa, vừa tạo khí bay ra là: A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5.Câu 9: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát được là A. sủi bọt khí. B. vẩn đục. C. sủi bọt khí và vẩn đục. D. vẩn đục, sau đó trong trở lại.Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3. C. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na 2SiO3 và K2SiO3. D. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit.Câu 11: Hòa tan hỗn hợp gồm a gam Cu và b gam Mg vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thấy có khí SO2 bay ra. Dungdịch thu được có nồng độ phần trăm của 2 muối là bằng nhau. Tỉ số a/b có giá trị là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 12: Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO 3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứngthu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 10,95. B. 13,20. C. 13,80. D. 15,20.Câu 13: Dẫn 2 mol hỗn hợp khí gồm SO 2 và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27 qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH3M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 210. B. 207. C. 232. D. 282. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - Trang | 1 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 18Câu 14: Sục V lít CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được19,7 gam kết tủa. Giá trị của lớn nhất của V là A. 4,48. B. 11,2. C. 6,72. D. 5,6.Câu 15: Nếu cho 300 ml hoặc 400 ml dung dịch NaOH 1M vào 500 ml dung dịch Al 2(SO4)3 xM đều thu được a gamkết tủa. Giá trị của x là A. 0,125. B. 0,25. C. 0,375. D. 0,1825.Câu 16: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2 có cùng số mol tới hoàn toàn được hỗn hợp khí Y. Cho Yrất từ từ qua nước dư, thấy còn 0,01 mol khí không bị hấp thụ. Khối l ...