Danh mục

Đề và đáp án ôn thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn: Hóa học - Đề số 1 (Năm học 2014- 2015)

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 135.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo đề và đáp án ôn thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn "Hóa học - Đề số 1" năm học 2014- 2015 dưới đây, đề thi giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề và đáp án ôn thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn: Hóa học - Đề số 1 (Năm học 2014- 2015)ĐỀvàĐÁPÁNÔNTHIHỌCSINHGIỎICẤPTỈNH(20142015)(ĐỀ1)Câu11,Hãychobiếtcáchiệntượngcóthểxảyravàviếtphươngtrìnhphản ứngxảyratrongnhữngthínghiệmsau: a,ChotừtừdungdịchBa(OH)2vàodungdịch(NH4)2SO4 b,ChomẫukimloạiNavàodungdịchAl(NO3)3 c,NhỏtừtừdungdịchH2SO4đặcvàođườngglucôzơ(C6H12O6).Câu2:Hoàtan5,94gkimloạihoátrịIIItrong564mldungdịchHNO 310%(d=1,05g/ml)thuđượcdungdịchAvà2,688líthỗnhợpkhíB(gồmN2OvàNO) ởđktc.TỉkhốicủakhíBđốivớiHiđrôlà18,5.a,TìmkimloạihoátrịIII.TínhC%củachấttrongddA.b,Cho800mldungdịchKOH1MvàoddA.Tínhkhốilượngkếttủatạothànhsau phảnứng.Câu3:Nung178ghỗnhợpgồmcácmuốiNa2SO4,Na2CO3,NaHCO3thuđượchỗnhợpchấtrắnAvà5.600cm3khíCO2.ChohỗnhợpAvào150cm3dungdịchaxítHCl(d=1,08g/cm3)thuđược12320cm3khíCO2. a,viếtphươngtrìnhhoáhọcxảyra. b,Tínhthànhphầnphầntrămkhốilượngcácmuốitronghỗnhợpbanđầu.CÂU4: 1. NêuhiệntượngvàviếtPTHH(nếucó)chomỗithínghiệmsau: a. ChokimloạiNatrivàoddCuCl2. b. SụctừtừđếndưkhíCO2vàonướcvôitrong. c. NhỏtừtừđếndưddHClđặcvàocốcđựngthuốctím. d. Cholákimloạiđồngvàoddsắt(III)sunfat. 2. Khôngdùngthuốcthử nàokháchãyphânbiệtcácddđựngtrongcáclọ riêng biệt:NaHCO3,Na2CO3,BaCl2,Na3PO4,H2SO4.CÂU5:1. Cho0,2molZnvào100gdungdịchXchứa0,1molCuSO4 và0,2molFeSO4 đượcdungdịchYchứa2muốitan.Tínhnồngđộ phầntrămcácchấttrong dungdịchY.2.Ngườitadùng200tấnquặngcóhàmlượngFe2O3là30%đểluyệngang.Loạigangthuđượcchứa80%Fe.Tínhlượnggangthuđượcbiếthiệusuấtcủaquátrìnhsản xuấtlà96%.CÂU6:Cho14,8gamgồmkimloạihoátrịII,oxitvàmuốisunfatcủakimloạiđótanvàoddH2SO4loãngdưthuđượcddAvà4,48lítkhíởđktc.ChoNaOHdưvàoddAthuđượckếttủaB.NungBđếnnhiệtđộcaothìcònlại14gamchấtrắn.Mặtkhác,cho14,8gamhỗnhợpvào0,2lítddCuSO42M.Saukhiphảnứngkếtthúc,táchbỏchấtkếttủarồiđemcôcạnddthìthuđược62gamchấtrắn.Xácđịnhkim loại.Câu1a,ChotừtừddBa(OH)2vàoddNH4ClHiệntượng:Kếttủatrắngxuấthiệnvàtăngdầnđồngthờicókhímùikhaithoátra.Phươngtrìnhhoáhọc:Ba(OH)2+(NH4)2SO4BaSO4+2NH3+2H2Ob,ChomẫuNavàoddAl(NO3)3trắngHiệntượng:BanđầumẫuNanóngchảytàndần,thoátrakhíkhôngmàu,đồngthờithấyxuấthiệnkếttủatrắng2Na+2H 2O2NaOH+H2 3NaOH+Al(NO3)33NaNO3+Al(OH)Kếttủatrắngcóthểtanra1phầnhoặctanhếttạodungdịchkhôngmàunếuNaOHdư.NaOH+Al(OH)3NaAlO2+2H2O.c,NhỏtừtừdungdịchH2SO4đặcvàođườngGlucozơ(C6H12O6)Hiệntượng:ĐườngGlucozơmàutrắngchuyểndầnsangmàuvàngrồithànhmàuđen,đồngthờicókhíkhôngmàuthoátra.C6H12O6 6C+6H2OC+H2SO4đặcnóngCO2+SO2+H2OCâu2 564.1,05.10 2,688 a,nHNO3= =0,94molnh2(N2O+NO)= =0,12mol 63.100 22,4 Đặta,blầnlượtlàsốmolcủaN2OvàNOtronghỗnhợpkhí 44a 30bTacó =18,5 2(a b)a+b=0,12=>a=0,06b=0,06Gọikimloạihoátrị(III)làRPTHH:11R+42HNO311R(NO3)3+3N2O+3NO+21H2O 11R(g)42mol11mol6mol5,94(g)x(mol)y(mol)0,12molTacó:11R.0,12=6x5,94 R=27 Rđólàkimloạinhôm:Al 0,12 42SốmolHNO3đãphảnứnglà:x =0,84(mol) 6HNO3dưlà:0,940,84=0,1mol 0,12 11SốmolAl(NO3)3tạothànhlày= =0,22(mol) 6VậytrongdungdịchAcóHNO3vàAl(NO3)3 mHNO3dư=0,1.63=6,3gmAl(NO3)3=0,22.213=46,86(g) mddA=mAl+mddaxítmkhímddA=5,94+564.1,050,12.18,5.2 mddA=593,7(g) 46,86 6,3 C%Al(NO3)3= .100%=7,89%C%HNO3= .100%=1,06 593,7 593,7 b,nKOH=1.0,8=0,08mol.PTHH:HNO3+KOHKNO3+H2O1mol1mol0,1mol0,1molSốmolKOHcònlạilà0,80,1=0,7molAl(NO3)3+3KOHAl(OH)3+3KNO3 1mol3mol o,22mol0,66mol0,22molnKOHcòndưlà:0,70,66=0,04molAl(OH)3+KOHKAlO2+2H2OTrướcphảnứng: 0,220,04Phảnứng:0,040,04Sauphảnứng:0,180Vậy:nAl(OH)3thuđượclà0,18molmAl(OH)3=0,18. ...

Tài liệu được xem nhiều: