Di căn hạch nách ở bệnh nhân ung thư vú được điều trị phẫu thuật bằng phương pháp Patey cải biên
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 358.42 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết Di căn hạch nách ở bệnh nhân ung thư vú được điều trị phẫu thuật bằng phương pháp Patey cải biên trình bày đánh giá kết quả nạo vét hạch, phân tích một số yếu tố liên quan đến tình trạng di căn hạch nách ở bệnh nhân ung thư vú được chỉ định phẫu thuật điều trị theo phương pháp Patey cải biên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Di căn hạch nách ở bệnh nhân ung thư vú được điều trị phẫu thuật bằng phương pháp Patey cải biên HỘI NGHỊ KHOA HỌC THƯỜNG NIÊN HỘI HÌNH THÁI HỌC VIỆT NAM DI CĂN HẠCH NÁCH Ở BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ ĐƯỢC ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT BẰNG PHƯƠNG PHÁP PATEY CẢI BIÊN Vũ Anh Hải1, Lê Việt Anh1TÓM TẮT 44 Từ khóa: Ung thư vú, phẫu thuật Patey, di Mục tiêu: Đánh giá kết quả nạo vét hạch, căn hạch náchphân tích một số yếu tố liên quan đến tình trạngdi căn hạch nách ở bệnh nhân ung thư vú được SUMMARYchỉ định phẫu thuật điều trị theo phương pháp AXILLARY LYMPH NODEPatey cải biên. METASTASIS IN BREAST CANCER Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu PATIENTSWHO HAD SURGICALtiến cứu, mô tả trên 40 bệnh nhân ung thư vú TREATMENT BY MODIFIED PATEYđược chỉ định phẫu thuật Patey cải biên tại bệnh METHODviện Quân Y 103, thời gian từ 12/2021 đến Objectives: To evaluate the results of lymph12/2022. node harvest, and analyze some factors related to Kết quả: Tuổi trung bình là 54,5 ± 13,6;nhóm tuổi trên 50 chiếm tỉ lệ cao nhất (57,5%). axillary lymph node metastasis in breast cancerSố lượng hạch vét được trung bình trên 01 bệnh patients indicated for surgical treatment bynhân là 10 ± 4,6. Di căn hạch nách chiếm 47,5%, modified Patey method.trong đó đa số là di căn vào hạch N1 (tỷ lệ 40%). Subjects and methods: A prospective,Kích thước u tăng có thì tỷ lệ di căn hạch nách descriptive study on 40 breast cancer patientstăng theo: u ≤ 2cm có tỷ lệ di căn hạch nách là who had undergone modified Patey method at27,3%; 2 < u ≤ 5cm, tỷ lệ di căn hạch nách là 103 Military Hospital, from 12/2021 to 12/2022.66,7% và u > 5cm, tỷ lệ di căn hạch nách là Results: The mean age was 54.5 ± 13.6; The100,0% (p < 0,05). Không có mối liên quan giữa age group over 50 accounted for the highestvị trí u góc 1/4, hình dạng, bờ viền, đặc điểm vi percentage (57.5%). The average number ofvôi hóa và phân nhóm phân tử với tình trạng di lymph nodes removed per patient was 10 ± 4.6.căn hạch nách (p > 0,05). Axillary lymph node metastasis accounted for Kết luận: Phẫu thuật Patey được chỉ định 47.5%, of which the majority was metastasis tođiều trị ung thư vú giai đoạn I đến IIIA. Di căn N1 lymph node (the rate of 40%). As the tumorhạch nách tỷ lệ khá cao (47,5%), chủ yếu di căn size increases, the rate of axillary lymph nodehạch nhóm I. Có mối liên quan giữa kích thước u metastasis increases: tumors ≤ 2cm have thevà tình trạng di căn hạch. axillary lymph node metastasis rate of 27.3%; 2 < tumor ≤ 5cm, the rate of axillary lymph node metastasis was 66.7% and tumor > 5cm, the rate of axillary lymph node metastasis was 100.0% (p1 Bệnh viện Quân Y 103 - Học viện Quân Y < 0.05). There was no relationship betweenChịu trách nhiệm chính: Vũ Anh Hải tumor quadrant locations, shape, lesionEmail: vuahai.ncs@gmail.com boundary, microcalcification characteristics, andNgày nhận bài: 10/05/2023 molecular subtypes with axillary lymph nodeNgày phản biện khoa học: 26/05/2023 metastasis (p > 0.05).Ngày duyệt bài: 19/06/2023332 TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 528 - THÁNG 7 - SỐ CHUYÊN ĐỀ - 2023 Conclusion: Modified Patey method was II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUindicated for the treatment of stage I to IIIA 2.1. Đối tượng: Bệnh nhân ung thư vúbreast cancer. The rate of axillary lymph node (UTV) giai đoạn I-II-IIIA được điều trị phẫumetastasis was quite high (47.5%), mainly group thuật cắt tuyến vú triệt căn cải biên tại BệnhN1 lymph node metastasis. There was a viện quân y 103 từ tháng 01/2022 đến thángrelationship between tumor size and lymph node 12/2022.metastasis. Tiêu chuẩn lựa chọn Keywords: Breast cancer, modified radical Bệnh nhân có đủ các tiêu chuẩn sau:mastectomy of Patey, axillary lymph nodemetastasis - Bệnh nhân nữ, được chẩn đoán xác định là UTV thể xâm nhập bằng xét nghiệm môI. ĐẶT VẤN ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Di căn hạch nách ở bệnh nhân ung thư vú được điều trị phẫu thuật bằng phương pháp Patey cải biên HỘI NGHỊ KHOA HỌC THƯỜNG NIÊN HỘI HÌNH THÁI HỌC VIỆT NAM DI CĂN HẠCH NÁCH Ở BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ ĐƯỢC ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT BẰNG PHƯƠNG PHÁP PATEY CẢI BIÊN Vũ Anh Hải1, Lê Việt Anh1TÓM TẮT 44 Từ khóa: Ung thư vú, phẫu thuật Patey, di Mục tiêu: Đánh giá kết quả nạo vét hạch, căn hạch náchphân tích một số yếu tố liên quan đến tình trạngdi căn hạch nách ở bệnh nhân ung thư vú được SUMMARYchỉ định phẫu thuật điều trị theo phương pháp AXILLARY LYMPH NODEPatey cải biên. METASTASIS IN BREAST CANCER Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu PATIENTSWHO HAD SURGICALtiến cứu, mô tả trên 40 bệnh nhân ung thư vú TREATMENT BY MODIFIED PATEYđược chỉ định phẫu thuật Patey cải biên tại bệnh METHODviện Quân Y 103, thời gian từ 12/2021 đến Objectives: To evaluate the results of lymph12/2022. node harvest, and analyze some factors related to Kết quả: Tuổi trung bình là 54,5 ± 13,6;nhóm tuổi trên 50 chiếm tỉ lệ cao nhất (57,5%). axillary lymph node metastasis in breast cancerSố lượng hạch vét được trung bình trên 01 bệnh patients indicated for surgical treatment bynhân là 10 ± 4,6. Di căn hạch nách chiếm 47,5%, modified Patey method.trong đó đa số là di căn vào hạch N1 (tỷ lệ 40%). Subjects and methods: A prospective,Kích thước u tăng có thì tỷ lệ di căn hạch nách descriptive study on 40 breast cancer patientstăng theo: u ≤ 2cm có tỷ lệ di căn hạch nách là who had undergone modified Patey method at27,3%; 2 < u ≤ 5cm, tỷ lệ di căn hạch nách là 103 Military Hospital, from 12/2021 to 12/2022.66,7% và u > 5cm, tỷ lệ di căn hạch nách là Results: The mean age was 54.5 ± 13.6; The100,0% (p < 0,05). Không có mối liên quan giữa age group over 50 accounted for the highestvị trí u góc 1/4, hình dạng, bờ viền, đặc điểm vi percentage (57.5%). The average number ofvôi hóa và phân nhóm phân tử với tình trạng di lymph nodes removed per patient was 10 ± 4.6.căn hạch nách (p > 0,05). Axillary lymph node metastasis accounted for Kết luận: Phẫu thuật Patey được chỉ định 47.5%, of which the majority was metastasis tođiều trị ung thư vú giai đoạn I đến IIIA. Di căn N1 lymph node (the rate of 40%). As the tumorhạch nách tỷ lệ khá cao (47,5%), chủ yếu di căn size increases, the rate of axillary lymph nodehạch nhóm I. Có mối liên quan giữa kích thước u metastasis increases: tumors ≤ 2cm have thevà tình trạng di căn hạch. axillary lymph node metastasis rate of 27.3%; 2 < tumor ≤ 5cm, the rate of axillary lymph node metastasis was 66.7% and tumor > 5cm, the rate of axillary lymph node metastasis was 100.0% (p1 Bệnh viện Quân Y 103 - Học viện Quân Y < 0.05). There was no relationship betweenChịu trách nhiệm chính: Vũ Anh Hải tumor quadrant locations, shape, lesionEmail: vuahai.ncs@gmail.com boundary, microcalcification characteristics, andNgày nhận bài: 10/05/2023 molecular subtypes with axillary lymph nodeNgày phản biện khoa học: 26/05/2023 metastasis (p > 0.05).Ngày duyệt bài: 19/06/2023332 TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 528 - THÁNG 7 - SỐ CHUYÊN ĐỀ - 2023 Conclusion: Modified Patey method was II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUindicated for the treatment of stage I to IIIA 2.1. Đối tượng: Bệnh nhân ung thư vúbreast cancer. The rate of axillary lymph node (UTV) giai đoạn I-II-IIIA được điều trị phẫumetastasis was quite high (47.5%), mainly group thuật cắt tuyến vú triệt căn cải biên tại BệnhN1 lymph node metastasis. There was a viện quân y 103 từ tháng 01/2022 đến thángrelationship between tumor size and lymph node 12/2022.metastasis. Tiêu chuẩn lựa chọn Keywords: Breast cancer, modified radical Bệnh nhân có đủ các tiêu chuẩn sau:mastectomy of Patey, axillary lymph nodemetastasis - Bệnh nhân nữ, được chẩn đoán xác định là UTV thể xâm nhập bằng xét nghiệm môI. ĐẶT VẤN ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Di căn hạch nách Ung thư vú Phẫu thuật Patey Chiến lược phòng chống ung thưGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 314 0 0 -
5 trang 306 0 0
-
8 trang 260 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 251 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 235 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 222 0 0 -
13 trang 201 0 0
-
8 trang 201 0 0
-
5 trang 200 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0