Di truyền học phân tử và tế bào : Cấu trúc, đặc tinh, chức năng của các đại phân tử sinh học part 4
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 519.44 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong những năm sau đó, các nhà khoa học đã cố gắng tìm ra cách ADN điều khiển quá trình tổng hợp protein. Họ đã khám phá được rằng tế bào đã sử dụng ADN như một khuôn để tạo nên phân tử ARN thông tin tương ứng. Dãy nucleotide trên ARN thông tin lại tiếp tục được sử dụng để tạo nên dãy axít amin ở protein; trình tự của dãy nucleotide được dịch mã để tạo thành dãy axít amin được gọi là mã di truyền....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Di truyền học phân tử và tế bào : Cấu trúc, đặc tinh, chức năng của các đại phân tử sinh học part 4B ng ch ng v ADN là v t ch t di truy nThí nghi m c a Hershey và Chase (1953) B môn DI TRUY N H C inh oàn LongNéi dung LƯ C S DI TRUY N H C CÁC B NG CH NG CH NG MINH ADN LÀ V T CH T MANG THÔNG TIN DI TRUY N C U TRÚC, C TÍNH, CH C NĂNG C A ADN C U TRÚC, C TÍNH, CH C NĂNG C A ARN C U TRÚC, C TÍNH, CH C NĂNG C A PROTEIN Q&AThành ph n c u t o c a các axit nucleic ’ ’ ’ ’’ ’ ’ ’ ’ ’ a) Ribose Cytosine (C) Uracil (U) b) Deoxyribose Thymine (T) Baz¬ nit¬ cña ADN Baz¬ nit¬ cña ARN ’ ’ ’ ’ ’ Guanine (G) Adenine (A) c) Deoxyribose monophosphate Baz¬ nit¬ cña ADN vµ ARN −êng ribose cña c¸c nucleotide. CÊu tróc baz¬ nit¬ cña c¸c nucleotide. DÉn xuÊt cña a) −êng ribose cã nhãm –OH ë vÞ pyrimidine gåm thymine (T), cytosine (C) vµ uracil (U); trÝ C-2’, b) −êng deoxyribose cã dÉn xuÊt cña purine gåm adenine (A) vµ guanine (G). gèc –H ë vÞ trÝ C-2’, c) ®−êng ADN ®−îc cÊu t¹o tõ dA, dT, dG vµ dC, trong khi ARN deoxyribose mang nhãm phosphate ®−îc cÊu t¹o tõ A, U, G vµ C. B môn DI TRUY N H Cinh oàn LongThành ph n c u t o c a các axit nucleicTên g i các nucleotide là thành ph n c a ADN và ARN Bazơ nitơ Nucleoside Nucleotide Deoxyadenosine 5’- monophosphateAdenine (A) Adenosine Deoxyguanosine 5’- monophosphateGuanine (G) Guanosine Deoxythymidine 5’- monophosphateaThymine (T) Thymidine Deoxycytidine 5’- monophosphateCytosine (C) Cytidine Uridine 5’- monophosphatebUracil (U) Uridine a Có ADN, nhưng không có ARN b Có ARN, nhưng không có ADN B môn DI TRUY N H Cinh oàn LongThành ph n c u t o c a ADNM i bazơ nitơ u có 2 d ng h bi n B môn DI TRUY N H C inh oàn LongC u trúc hóa h c c a ADN Các bazơ nitơ u 5’ Các liên k t phosphodieste u 3’ B môn DI TRUY N H Cinh oàn Long
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Di truyền học phân tử và tế bào : Cấu trúc, đặc tinh, chức năng của các đại phân tử sinh học part 4B ng ch ng v ADN là v t ch t di truy nThí nghi m c a Hershey và Chase (1953) B môn DI TRUY N H C inh oàn LongNéi dung LƯ C S DI TRUY N H C CÁC B NG CH NG CH NG MINH ADN LÀ V T CH T MANG THÔNG TIN DI TRUY N C U TRÚC, C TÍNH, CH C NĂNG C A ADN C U TRÚC, C TÍNH, CH C NĂNG C A ARN C U TRÚC, C TÍNH, CH C NĂNG C A PROTEIN Q&AThành ph n c u t o c a các axit nucleic ’ ’ ’ ’’ ’ ’ ’ ’ ’ a) Ribose Cytosine (C) Uracil (U) b) Deoxyribose Thymine (T) Baz¬ nit¬ cña ADN Baz¬ nit¬ cña ARN ’ ’ ’ ’ ’ Guanine (G) Adenine (A) c) Deoxyribose monophosphate Baz¬ nit¬ cña ADN vµ ARN −êng ribose cña c¸c nucleotide. CÊu tróc baz¬ nit¬ cña c¸c nucleotide. DÉn xuÊt cña a) −êng ribose cã nhãm –OH ë vÞ pyrimidine gåm thymine (T), cytosine (C) vµ uracil (U); trÝ C-2’, b) −êng deoxyribose cã dÉn xuÊt cña purine gåm adenine (A) vµ guanine (G). gèc –H ë vÞ trÝ C-2’, c) ®−êng ADN ®−îc cÊu t¹o tõ dA, dT, dG vµ dC, trong khi ARN deoxyribose mang nhãm phosphate ®−îc cÊu t¹o tõ A, U, G vµ C. B môn DI TRUY N H Cinh oàn LongThành ph n c u t o c a các axit nucleicTên g i các nucleotide là thành ph n c a ADN và ARN Bazơ nitơ Nucleoside Nucleotide Deoxyadenosine 5’- monophosphateAdenine (A) Adenosine Deoxyguanosine 5’- monophosphateGuanine (G) Guanosine Deoxythymidine 5’- monophosphateaThymine (T) Thymidine Deoxycytidine 5’- monophosphateCytosine (C) Cytidine Uridine 5’- monophosphatebUracil (U) Uridine a Có ADN, nhưng không có ARN b Có ARN, nhưng không có ADN B môn DI TRUY N H Cinh oàn LongThành ph n c u t o c a ADNM i bazơ nitơ u có 2 d ng h bi n B môn DI TRUY N H C inh oàn LongC u trúc hóa h c c a ADN Các bazơ nitơ u 5’ Các liên k t phosphodieste u 3’ B môn DI TRUY N H Cinh oàn Long
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
di truyền học giáo trình di truyền học bài giảng di truyền học bài tập di truyền học nghiên cứu di truyền họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 147 0 0
-
Sổ tay Thực tập di truyền y học: Phần 2
32 trang 107 0 0 -
TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ HỌC VÀ BỆNH LÝ
80 trang 83 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
36 trang 65 0 0 -
Vận dụng lí thuyết kiến tạo để nâng cao chất lượng dạy học phần di truyền học (Sinh học 12)
6 trang 46 0 0 -
những kiến thức cơ bản về công nghệ sinh học (tái bản lần thứ ba): phần 2
128 trang 44 0 0 -
Tiểu luận Công nghệ sinh học động vật
19 trang 38 0 0 -
Bài giảng Công nghệ gen và công nghệ thông tin - GS.TS Lê Đình Lương
25 trang 34 0 0 -
Giáo án Sinh học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
266 trang 33 0 0 -
Giáo trình Công nghệ sinh học - Tập 4: Công nghệ di truyền (Phần 1) - TS. Trịnh Đình Đạt
62 trang 32 0 0