Danh mục

Di truyền học phân tử và tế bào : Cấu trúc, đặc tinh, chức năng của các đại phân tử sinh học part 5

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 551.97 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nó được dựa trên sự sắp xếp những bộ ba bazơ nitơ không chồng lấn nhau, gọi là codon, mỗi codon mã hóa cho một axít amin. Điều này lần đầu tiên được miêu tả trong thí nghiệm của Crick, Brenner và các cộng sự năm 1961[36]. Trong những năm 1961-1966 đã ghi nhận kết quả nỗ lực của các nhà khoa học để giải mã được toàn bộ 64 codon, chủ yếu là những công trình do nhóm của M. Nirenberg và nhóm của H. Khorana thực hiện....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Di truyền học phân tử và tế bào : Cấu trúc, đặc tinh, chức năng của các đại phân tử sinh học part 5C u trúc hóa h c c a ADNNguyên t c ChargaffTHÀNH PH N CÁC NUCLEOTIDE THEO T L PH N TRĂM (%) M TS LOÀILo i Adenine Guanine Cytosine TymineVirót Thùc khuÈn thÓ T2 32,6 18,1 16,6 32,6 18,8 37,7 35,6 12,8 Herpes simplex Phag¬ λ 26,0 23,8 24,3 25,8 13,2 37,0 36,3 13,5 PseudorablesVi khuÈn 26,0 24,9 25,2 23,9 Escherichia coli 29,8 20,5 18,0 31,6 Diplococcus pneumoniae 14,4 37,3 34,6 13,7 Micrococcus hysodeikticus 35,1 14,9 15,2 34,8 Ramibacterium ramosumNÊm men 23,0 27,1 26,6 23,3 Neurospora crassa 25,0 25,1 25,0 24,9 Aspergillus niger 31,7 18,3 17,4 32,6 Saccharomyces cerevisiaeSinh vËt nh©n chuÈn Arachis hypogaea (®Ëu) 32,1 17,6 18,0 32,2 Bombyx mori (t»m) 30,7 18,9 19,4 31,1 30,7 19,6 20,2 29,4 Drosophila melanogaster Homo sapiens (ng−êi) TÕ bµo gan 30,3 19,5 19,9 30,3 Tinh trïng 29,8 20,2 18,2 31,8 TuyÕn gi¸p 30,5 19,9 20,6 28,9 29,3 23,5 16,5 30,7 Nicotinana tabacum Rana pipiens (Õch) 26,3 23,5 23,8 26,4 Zea mays (ng«) 25,6 24,5 24,6 25,3 B môn DI TRUY N H C inh oàn LongC u trúc hóa h c c a ADNMô hình Watson - Crick B môn DI TRUY N H C inh oàn LongC u trúc hóa h c c a ADN ư ng ư ng Liên k t hydro không hình thành (ho c ch hình thành y u) gi a các c p bazơ nitơ k t c p không úng; ho c khi các nucletide trên hai m ch m c dù k t c p úng, nhưng không quay ngư c chi u. Các liên k t hydro B môn DI TRUY N H Cinh oàn LongC u trúc hóa h c c a ADN Liên k t hydro1 vòng xo n = 34Å = 10,5 nucleotide Bazơ nitơ Khe Khung ư ng - ph phosphate Khe chính H O C trong C và N trong P chu i este các bazơ B môn DI TRUY N H Cinh oàn LongC u trúc hóa h c c a ADN Khe chính Khe chính Khe ph Khe ph Khe chính Khe chính Khe ph Khe ph B môn DI TRUY N H Cinh oàn LongC u trúc hóa h c c a ADNADN có nhi u d ng c u hình, trong ó ph bi n là d ng B B - ADN A - ADN D - ADN Z - ADN C - ADN M TS D NG C U HÌNH KHÔNG GIAN C A ADN D¹ng ADN §Æc tÝnh A B Z ChiÒu quay cña chuçi xo¾n VÒ phÝa ph¶i VÒ phÝa ph¶i VÒ phÝa tr¸i Nång ®é muèi cao, §iÒu kiÖn h×nh thµnh §é Èm ~ 75% §é Èm ~ 92% hoÆc methyl hãa ADN §−êng kÝnh (Å) ...

Tài liệu được xem nhiều: