Di truyền học phân tử và tế bào : Liên kết hóa học của các đại phân tử sinh học part 3
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 319.60 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu di truyền học phân tử và tế bào : liên kết hóa học của các đại phân tử sinh học part 3, khoa học tự nhiên, công nghệ sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Di truyền học phân tử và tế bào : Liên kết hóa học của các đại phân tử sinh học part 3 C I M LIÊN K T HÓA H C C A CÁC I PHÂN T SINH H C• Các liên k t hóa h c khác nhau v m c quay t do. Các liên k t c ng hóa tr ơn cho phép các nguyên t quay t do xung quanh nguyên t , trong khi các liên k t c ng hóa tr kép ( ôi ho c ba) thì c ng nh c. c) Liên k t peptit a) Formaldehyde uC uN b) Methan LK Peptit LK Peptit B môn DI TRUY N H C inh oàn Long C I M LIÊN K T HÓA H C C A CÁC I PHÂN T SINH H CTr ng thái cân b ng hóa h c B A B A A B kf [AB] Kcb = = kr [A] x [B] B môn DI TRUY N H Cinh oàn Long C I M LIÊN K T HÓA H C C A CÁC I PHÂN T SINH H C Khái ni m v năng lư ng t do Năng lư ng t do (∆G, năng lư ng có th ho t ng) là i lư ng ph n ánh xu hư ng di n ra t phát c a m t quá trình hóa h c. ∆G = ∆H - T∆S Trong ó, ∆H là m c thay i enthalpy (m c thay i năng lư ng t ng c ng khi h th ng chuy n d ch v tr ng thái cân b ng), T là nhi t tuy t i (calvin), ∆S là m c thay i entropy c a h th ng. Theo nguyên lý II c a nhi t ng h c, nhi t và áp su t n nh, năng lư ng t do luôn m t i (∆G < 0) khi ph n ng hóa h c x y ra t phát, nhưng khi t n tr ng thái cân b ng, năng lư ng t do s không thay i (∆G = 0). Khi giá tr ∆G càng âm, ph n ng càng có xu hư ng x y ra; tuy nhiên, giá tr âm l n c a ∆G không nh t thi t tương quan v i t c ph n ng (nói cách khác, nó ch ph n ánh tr ng thái u và cu i c a h th ng) B môn DI TRUY N H Cinh oàn Long C I M LIÊN K T HÓA H C C A CÁC I PHÂN T SINH H CXu hư ng di n ra t phát c a các quá trình hóa h c ∆H ∆S ∆G = ∆H - T∆S Ph n ng di n ra phù h p v i c hai xu th thay i + — v enthalpy, cũng như entropy. Nó x y ra t phát m i i u ki n nhi t . Ph n ng di n ra phù h p v i xu th thay iv — — enthalpy, enthalpy, nhưng ngư c v i xu th thay i entropy. Nó ch x y ra t phát nhi t th p hơn T = ∆H/∆S. Ph n ng di n ra ngư c v i xu th thay iv enthalpy, nhưng phù h p v i xu th thay i + + entropy. Nó ch x y ra t phát nhi t cao hơn T = ∆H/∆S. Ph n ng di n ra ngư c v i c hai xu th thay i v + — enthalpy, cũng như entropy. Nó KHÔNG x y ra t phát m i i u ki n nhi t . B môn DI TRUY N H Cinh oàn Long C I M LIÊN K T HÓA H C C A CÁC I PHÂN T SINH H CM i quan h gi a ∆G ( i u ki n tiêu chu n, ∆Go) vàh ng s cân b ng Kcb ∆Go = ‒ RT lnKcb ho c Kcb = e ‒ ∆Go/RT Trong ó, T là nhi t tuy t i (= 298 25oC), e = 2,718, R là h ng s khí ph thông (= 8,3145 J•K-1•mol-1 ho c 1,987 cal•K-1•mol-1; 1 cal = 4,1868 J). Ví d v cách tính: Năng lư ng t do c a m t ph n ng i u ki n tiêu chu n có giá tr là – 15kJ•mol-1. Tính Kcb c a ph n ng. Ta có: Kcb = e ‒ ∆Go/RT Kcb = e‒ (‒ 15000 J/mol)/(8,3145 J/K/mol)x(298K) = 2,718 6,05 = 426 B môn DI TRUY N H Cinh oàn Long C I M LIÊN K T HÓA H C C A CÁC I PHÂN T SINH H CM i quan h gi a ∆G và Kcb i u ki n nhi t 2 5 oC ∆G (kcal / mol) Kcb 0,001 4,089 0,01 2,726 0,1 1,363 1,0 0 10,0 - 1,363 100,0 - 2,726 1000,0 - 4,089B ng trên cho th y, n u các thành ph n ph n ng có m t hàm lư ngmole, m t m c chênh l ch năng lư ng t do ∆G ≈ - 2 kcal/mol (tương -8 kJ/mol) là lái ph n ng theo hư ng ch y u hình thành liên k t. B môn DI TRUY N H Cinh oàn Long ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Di truyền học phân tử và tế bào : Liên kết hóa học của các đại phân tử sinh học part 3 C I M LIÊN K T HÓA H C C A CÁC I PHÂN T SINH H C• Các liên k t hóa h c khác nhau v m c quay t do. Các liên k t c ng hóa tr ơn cho phép các nguyên t quay t do xung quanh nguyên t , trong khi các liên k t c ng hóa tr kép ( ôi ho c ba) thì c ng nh c. c) Liên k t peptit a) Formaldehyde uC uN b) Methan LK Peptit LK Peptit B môn DI TRUY N H C inh oàn Long C I M LIÊN K T HÓA H C C A CÁC I PHÂN T SINH H CTr ng thái cân b ng hóa h c B A B A A B kf [AB] Kcb = = kr [A] x [B] B môn DI TRUY N H Cinh oàn Long C I M LIÊN K T HÓA H C C A CÁC I PHÂN T SINH H C Khái ni m v năng lư ng t do Năng lư ng t do (∆G, năng lư ng có th ho t ng) là i lư ng ph n ánh xu hư ng di n ra t phát c a m t quá trình hóa h c. ∆G = ∆H - T∆S Trong ó, ∆H là m c thay i enthalpy (m c thay i năng lư ng t ng c ng khi h th ng chuy n d ch v tr ng thái cân b ng), T là nhi t tuy t i (calvin), ∆S là m c thay i entropy c a h th ng. Theo nguyên lý II c a nhi t ng h c, nhi t và áp su t n nh, năng lư ng t do luôn m t i (∆G < 0) khi ph n ng hóa h c x y ra t phát, nhưng khi t n tr ng thái cân b ng, năng lư ng t do s không thay i (∆G = 0). Khi giá tr ∆G càng âm, ph n ng càng có xu hư ng x y ra; tuy nhiên, giá tr âm l n c a ∆G không nh t thi t tương quan v i t c ph n ng (nói cách khác, nó ch ph n ánh tr ng thái u và cu i c a h th ng) B môn DI TRUY N H Cinh oàn Long C I M LIÊN K T HÓA H C C A CÁC I PHÂN T SINH H CXu hư ng di n ra t phát c a các quá trình hóa h c ∆H ∆S ∆G = ∆H - T∆S Ph n ng di n ra phù h p v i c hai xu th thay i + — v enthalpy, cũng như entropy. Nó x y ra t phát m i i u ki n nhi t . Ph n ng di n ra phù h p v i xu th thay iv — — enthalpy, enthalpy, nhưng ngư c v i xu th thay i entropy. Nó ch x y ra t phát nhi t th p hơn T = ∆H/∆S. Ph n ng di n ra ngư c v i xu th thay iv enthalpy, nhưng phù h p v i xu th thay i + + entropy. Nó ch x y ra t phát nhi t cao hơn T = ∆H/∆S. Ph n ng di n ra ngư c v i c hai xu th thay i v + — enthalpy, cũng như entropy. Nó KHÔNG x y ra t phát m i i u ki n nhi t . B môn DI TRUY N H Cinh oàn Long C I M LIÊN K T HÓA H C C A CÁC I PHÂN T SINH H CM i quan h gi a ∆G ( i u ki n tiêu chu n, ∆Go) vàh ng s cân b ng Kcb ∆Go = ‒ RT lnKcb ho c Kcb = e ‒ ∆Go/RT Trong ó, T là nhi t tuy t i (= 298 25oC), e = 2,718, R là h ng s khí ph thông (= 8,3145 J•K-1•mol-1 ho c 1,987 cal•K-1•mol-1; 1 cal = 4,1868 J). Ví d v cách tính: Năng lư ng t do c a m t ph n ng i u ki n tiêu chu n có giá tr là – 15kJ•mol-1. Tính Kcb c a ph n ng. Ta có: Kcb = e ‒ ∆Go/RT Kcb = e‒ (‒ 15000 J/mol)/(8,3145 J/K/mol)x(298K) = 2,718 6,05 = 426 B môn DI TRUY N H Cinh oàn Long C I M LIÊN K T HÓA H C C A CÁC I PHÂN T SINH H CM i quan h gi a ∆G và Kcb i u ki n nhi t 2 5 oC ∆G (kcal / mol) Kcb 0,001 4,089 0,01 2,726 0,1 1,363 1,0 0 10,0 - 1,363 100,0 - 2,726 1000,0 - 4,089B ng trên cho th y, n u các thành ph n ph n ng có m t hàm lư ngmole, m t m c chênh l ch năng lư ng t do ∆G ≈ - 2 kcal/mol (tương -8 kJ/mol) là lái ph n ng theo hư ng ch y u hình thành liên k t. B môn DI TRUY N H Cinh oàn Long ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
di truyền học giáo trình di truyền học bài giảng di truyền học bài tập di truyền học nghiên cứu di truyền họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 153 0 0
-
Sổ tay Thực tập di truyền y học: Phần 2
32 trang 107 0 0 -
TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ HỌC VÀ BỆNH LÝ
80 trang 84 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
36 trang 65 0 0 -
Vận dụng lí thuyết kiến tạo để nâng cao chất lượng dạy học phần di truyền học (Sinh học 12)
6 trang 46 0 0 -
những kiến thức cơ bản về công nghệ sinh học (tái bản lần thứ ba): phần 2
128 trang 44 0 0 -
Tiểu luận Công nghệ sinh học động vật
19 trang 40 0 0 -
Bài giảng Công nghệ gen và công nghệ thông tin - GS.TS Lê Đình Lương
25 trang 35 0 0 -
Giáo án Sinh học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
266 trang 33 0 0 -
Giáo trình Công nghệ sinh học - Tập 4: Công nghệ di truyền (Phần 1) - TS. Trịnh Đình Đạt
62 trang 32 0 0