Di truyền học phân tử và tế bào : Liên kết hóa học của các đại phân tử sinh học part 9
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 558.08 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tầm quan trọng của công trình Mendel không được nhận biết rộng rãi cho tới năm 1900, tức sau khi ông mất; trong năm đó, cả ba nhà khoa học Hugo de Vries (Hà Lan), Erich von Tschermak (Áo) và Carl Correns (Đức) đã nghiên cứu độc lập với nhau và cùng tái phát hiện các quy luật Mendel[14]. Năm 1900 đánh dấu một mốc khởi đầu mới cho sự phát triển của di truyền học. Năm 1905, William Bateson, một người ủng hộ Mendel, đã đặt ra thuật ngữ genetics (di truyền học)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Di truyền học phân tử và tế bào : Liên kết hóa học của các đại phân tử sinh học part 9 CÁC LIÊN K T M NH VÀ Y U QUI NH C U HÌNH CÁC I PHÂN TPh n l n protein có c u t o mô un v i hai ho c ba mi n (domain) chính B môn DI TRUY N H C inh oàn Long CÁC LIÊN K T M NH VÀ Y U QUI NH C U HÌNH CÁC I PHÂN TQui t c d hình (allostery): s i u hòa ch c năng protein ph bi n di nra qua s thay i c u hình không gian c a chúng … NtrC ARN polymerase glnA Gen tr ng thái ho t hóa Promoter Hình 5.10. S ho t hóa gen b i NtrC. Promoter c a gen glnA ư c ARN polymerase mang y u t σ54 nh n bi t. M c dù không ư c minh h a trên hình, NtrC th c t tương tác v i ti u ph n σ54 c a enzym. ây, NtrC ư c minh h a như m t protein d ng ph c kép (dimer), nhưng th c t d ng ph c c a nó ph c t p hơn. B môn DI TRUY N H C inh oàn Long CÁC LIÊN K T M NH VÀ Y U QUI NH C U HÌNH CÁC I PHÂN TQui t c d hình (allostery) v i ADN a) MerT MerR -35 -10 Hg2+ b) MerT MerR -10 -35 S ho t hóa gen b i MerR. Các trình t -35 và -10 không tr c di n v i nhau trên tr c c a promoter. (a) Khi không có Hg2+, MerR liên k t vào promoter d ng không ho t ng. (b) Khi có Hg2+, MerR v n xo n tr c khung ADN làm các trình t liên ng tr nên tr c di n, ng th i kho ng cách gi a chúng ng n l i, phù h p cho s liên k t c a ARN polymerase. B môn DI TRUY N H C inh oàn Long CÁC LIÊN K T M NH VÀ Y U QUI NH C U HÌNH CÁC I PHÂN Ta) b) Ch t kích ng (allolactose) S thay i d hình c a ch t c ch LacI. a) Hình trái minh h a c u trúc kép (dimer) c a protein LacI. Khi protein LacI b g n b i ch t kích ng (allolactose), phân t này không liên k t ư c vào trình t ch huy (operator) c a operon Lac, b) Khi v ng m t ch t kích ng, c u trúc u N c a LacI tr nên có ái l c cao và liên k t v i operator. … Tuy v y, không ph i t t c các protein u ư c i u hòa ch c năng b i cơ ch d hình. B môn DI TRUY N H C inh oàn Long TƯƠNG TÁC HÓA H C TRONG S LÂY NHI M C A VIRUT HIV B môn DI TRUY N H Cinh oàn Long Tãm t¾t ch−¬ng 1. Liªn kÕt hãa häc ...Nhi u s ki n t bào không liên quan n các liên k t c ng hóa tr .Thay vào ó, ho t ng c a các i phân t ph thu c ch y u vàocác liên k t y u ho c các liên k t th c p, các l c h p d n và l c y.Các liên k t y u quan tr ng nh t g m liên k t hydro, tương tác Vander Waals, tương tác k nư c và các liên k t ion. Tuy là các liên k ty u, nhưng v i s lư ng l n, chúng v a m b o duy trì v a giúpthay i linh ho t c u hình c a các i phân t sinh h c c a t bào.S hình thành hay t gãy c a các liên k t hóa h c trong t bào (dùlà c ng hóa tr hay các liên k t y u) u tuân theo các nguyên lý c anhi t ng h c. Vì v y, n u như liên k t c ng hóa tr không bao ginhi sinh lý bình thư ng, thì các t gãy t phát trong i u ki n nhi tliên k t y u ư c hình thành và t gãy m t cách t phát, n nh.Các ph n ng sinh t ng h p (vd: ADN, ARN và protein) không thx y ra n u không i kèm v i các ph n ng sinh năng lư ng t do(∆G) phù h p v i các nguyên lý c a nhi t ng h c. Ngu n cungc p năng lư ng sơ c p c a t bào là ATP ư c hình thành t các quátrình quang h p (quang năng), ho c hô h p và lên men (hóa năng).H u h t các ph n ng sinh t ng h p d n n s gi i phóng nhóm~. Nhóm này b ph n gi i ngay b ng ph n ng enzym. Hi u qu t gãy nhóm ~ thu năng lư ng giúp gi i thích t is d ng ssao ATP, ch không ph i ADP, là ch t cho năng lư ng sơ c p. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Di truyền học phân tử và tế bào : Liên kết hóa học của các đại phân tử sinh học part 9 CÁC LIÊN K T M NH VÀ Y U QUI NH C U HÌNH CÁC I PHÂN TPh n l n protein có c u t o mô un v i hai ho c ba mi n (domain) chính B môn DI TRUY N H C inh oàn Long CÁC LIÊN K T M NH VÀ Y U QUI NH C U HÌNH CÁC I PHÂN TQui t c d hình (allostery): s i u hòa ch c năng protein ph bi n di nra qua s thay i c u hình không gian c a chúng … NtrC ARN polymerase glnA Gen tr ng thái ho t hóa Promoter Hình 5.10. S ho t hóa gen b i NtrC. Promoter c a gen glnA ư c ARN polymerase mang y u t σ54 nh n bi t. M c dù không ư c minh h a trên hình, NtrC th c t tương tác v i ti u ph n σ54 c a enzym. ây, NtrC ư c minh h a như m t protein d ng ph c kép (dimer), nhưng th c t d ng ph c c a nó ph c t p hơn. B môn DI TRUY N H C inh oàn Long CÁC LIÊN K T M NH VÀ Y U QUI NH C U HÌNH CÁC I PHÂN TQui t c d hình (allostery) v i ADN a) MerT MerR -35 -10 Hg2+ b) MerT MerR -10 -35 S ho t hóa gen b i MerR. Các trình t -35 và -10 không tr c di n v i nhau trên tr c c a promoter. (a) Khi không có Hg2+, MerR liên k t vào promoter d ng không ho t ng. (b) Khi có Hg2+, MerR v n xo n tr c khung ADN làm các trình t liên ng tr nên tr c di n, ng th i kho ng cách gi a chúng ng n l i, phù h p cho s liên k t c a ARN polymerase. B môn DI TRUY N H C inh oàn Long CÁC LIÊN K T M NH VÀ Y U QUI NH C U HÌNH CÁC I PHÂN Ta) b) Ch t kích ng (allolactose) S thay i d hình c a ch t c ch LacI. a) Hình trái minh h a c u trúc kép (dimer) c a protein LacI. Khi protein LacI b g n b i ch t kích ng (allolactose), phân t này không liên k t ư c vào trình t ch huy (operator) c a operon Lac, b) Khi v ng m t ch t kích ng, c u trúc u N c a LacI tr nên có ái l c cao và liên k t v i operator. … Tuy v y, không ph i t t c các protein u ư c i u hòa ch c năng b i cơ ch d hình. B môn DI TRUY N H C inh oàn Long TƯƠNG TÁC HÓA H C TRONG S LÂY NHI M C A VIRUT HIV B môn DI TRUY N H Cinh oàn Long Tãm t¾t ch−¬ng 1. Liªn kÕt hãa häc ...Nhi u s ki n t bào không liên quan n các liên k t c ng hóa tr .Thay vào ó, ho t ng c a các i phân t ph thu c ch y u vàocác liên k t y u ho c các liên k t th c p, các l c h p d n và l c y.Các liên k t y u quan tr ng nh t g m liên k t hydro, tương tác Vander Waals, tương tác k nư c và các liên k t ion. Tuy là các liên k ty u, nhưng v i s lư ng l n, chúng v a m b o duy trì v a giúpthay i linh ho t c u hình c a các i phân t sinh h c c a t bào.S hình thành hay t gãy c a các liên k t hóa h c trong t bào (dùlà c ng hóa tr hay các liên k t y u) u tuân theo các nguyên lý c anhi t ng h c. Vì v y, n u như liên k t c ng hóa tr không bao ginhi sinh lý bình thư ng, thì các t gãy t phát trong i u ki n nhi tliên k t y u ư c hình thành và t gãy m t cách t phát, n nh.Các ph n ng sinh t ng h p (vd: ADN, ARN và protein) không thx y ra n u không i kèm v i các ph n ng sinh năng lư ng t do(∆G) phù h p v i các nguyên lý c a nhi t ng h c. Ngu n cungc p năng lư ng sơ c p c a t bào là ATP ư c hình thành t các quátrình quang h p (quang năng), ho c hô h p và lên men (hóa năng).H u h t các ph n ng sinh t ng h p d n n s gi i phóng nhóm~. Nhóm này b ph n gi i ngay b ng ph n ng enzym. Hi u qu t gãy nhóm ~ thu năng lư ng giúp gi i thích t is d ng ssao ATP, ch không ph i ADP, là ch t cho năng lư ng sơ c p. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
di truyền học giáo trình di truyền học bài giảng di truyền học bài tập di truyền học nghiên cứu di truyền họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 153 0 0
-
Sổ tay Thực tập di truyền y học: Phần 2
32 trang 107 0 0 -
TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ HỌC VÀ BỆNH LÝ
80 trang 84 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
36 trang 65 0 0 -
Vận dụng lí thuyết kiến tạo để nâng cao chất lượng dạy học phần di truyền học (Sinh học 12)
6 trang 46 0 0 -
những kiến thức cơ bản về công nghệ sinh học (tái bản lần thứ ba): phần 2
128 trang 44 0 0 -
Tiểu luận Công nghệ sinh học động vật
19 trang 40 0 0 -
Bài giảng Công nghệ gen và công nghệ thông tin - GS.TS Lê Đình Lương
25 trang 35 0 0 -
Giáo án Sinh học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
266 trang 33 0 0 -
Giáo trình Công nghệ sinh học - Tập 4: Công nghệ di truyền (Phần 1) - TS. Trịnh Đình Đạt
62 trang 32 0 0