Danh mục

Địa Đồ Duyên Hải Miền Trung - Sông Trà phần 2

Số trang: 117      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.67 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (117 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu địa đồ duyên hải miền trung - sông trà phần 2, khoa học tự nhiên, địa lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Địa Đồ Duyên Hải Miền Trung - Sông Trà phần 2 2.2. GIÓ Qu ng Ngãi n m trong khu v c nhi t ñ i gió mùa nên có hai mùa gió chính (gió mùa mùa ðông và gió mùa mùa Hè). Do ñ a hình chi ph i nên hư ng gió không ph n nh ñúng c ơ c h c a hoàn lưu. Tuy nhiên, hư ng gió hình thành v n bi n ñ i theo mùa rõ r t. Hư ng gió th nh hành: thành ph Qu ng Ngãi (ñ i di n c ho vùng ñ ng b ng Qu ng Ngãi) t tháng 9 ñ n tháng 3 nă m sau là hư ng B c ñ n Tây B c , t tháng 4 ñ n tháng 8 là hư ng ðông và ðông Nam. H i ñ o t tháng 10 ñ n t háng 2 năm sau là hư ng Tây B c ñ n ðông B c , t tháng 3 ñ n tháng 9 là hư ng Tây B c và ðông Nam. Vùng núi t tháng 10 ñ n t háng 3 năm sau là hư ng B c ñ n ðông B c , tuy nhiên trong th i kỳ này hư ng gió Nam và Tây Nam c ũng xu t hi n v i t n s u t khá cao, t tháng 4 ñ n tháng 9 là hư ng Tây Nam. T c ñ gió: T c ñ gió trung bình năm t i ñ ng b ng ven bi n kho ng 1,3m/s, t i vùng núi kho ng 1,2m/s, t i ven bi n và Lý Sơn là 4,5m/s. Như v y, t c ñ gió vùng h i ñ o c ao g p 3 ñ n 4 l n vùng ñ ng b ng và vùng núi, ñi u này cho phép khai thác tài nguyên gió vùng h i ñ o và ven bi n ph c v c ho s n xu t và ñ i s ng khá thu n l i. 3. NHI T ð KHÔNG KHÍ N m trong vành ñai nhi t ñ i B c Bán C u, Qu ng Ngãi có n n nhi t ñ c ao và ít bi n ñ ng trong năm. Ch ñ nhi t t i m t s ñ a phương Qu ng Ngãi so v i tiêu chu n nhi t ñ i như s au: ñ c trưng nhi t ñ i c a Qu ng Ngãi B ng so sánh m t s v i tiêu chu n nhi t ñ i (vùng ñ t th p) Nhi t ñ i Qu ng Ngãi Các ñ c t rư ng Ba Tơ Lý Sơn tiêu chu n TP. Qu ng Ngãi o T ng nhi t ñ nă m ( C) 7500 - 9500 9417 9234 9672 Ttb nă m (o C) > 21 25,8 25,3 26,5 S tháng Ttb dư i 20o C < 4 tháng không không Không Ttb tháng l nh nh t (o C) > 18o C 21,7 22,3 23,2 Biên ñ nhi t ñ nă m (o C) t 1 - 6oC 8,0 8,8 6,2 Ttb: Nhi t ñ trung bình Như v y, ch ñ nhi t c a Qu ng Ngãi t vùng ñ ng b ng ñ n vùng núi cao dư i 500m và h i ñ o ñ u ñ t tiêu chu n nhi t ñ i. 3.1. BI N ð I NHI T ð THEO KHÔNG GIAN Ñòa chí Quaû ng Ngaõi Trang 118 Qu ng Ngãi có n n nhi t ñ c ao. Nhi t ñ thay ñ i rõ r t theo ñ c ao ñ a hình, trung bình lên cao 100m, nhi t ñ gi m t 0,5 - 0,6oC. Vùng ñ ng b ng ven bi n, vùng ñ i và thung lũng th p, h i ñ o c ó nhi t ñ trung bình năm 25,5 - 26,5oC, tương ñương v i t ng nhi t ñ năm 9.300 - 9.700oC. Vùng núi cao dư i 500m có nhi t ñ trung bình năm 23,5 - 25,5oC, t ng nhi t ñ năm 8.500 - 9.300oC; vùng núi cao trên 500 - 1.000m có nhi t ñ trung bình nă m 21,0 - 23,5oC, t ng nhi t ñ năm t 7.600 - 8.500oC. Như v y, các vùng núi cao trên 1.000m, nhi t ñ trung bình năm có th xu ng dư i 21oC, t ng nhi t ñ năm có th dư i 7.600oC. B ng ñ c trưng t ng nhi t ñ trung bình năm c ác khu v c c a Qu ng Ngãi ð cao Nhi t ñ t rung bình nă m T ng nhi t ñ nă m ð a ñi m (o C) (o C) ( m) Sơn Tây >500 23,4 8541 Trà B ng >100 25,2 9198 Sơn Giang 40 25,4 9271 M inh Long >100 25,3 9234 Ba Tơ 52 25,3 9234 Qu ng Ngãi 8 25,8 9417 Sa Huỳnh 2 26,0 9490 L ý Sơ n 4 26,5 9672 Bi n trình nhi t ñ c ác mùa theo v trí ñ a lý và ñ c ao Trong mùa Hè (tháng 5 - 8) là nh ng tháng nóng nh t; ñ ng b ng ven bi n nhi t ñ trung bình c a c ác tháng này t 28,4 - 29,5oC; vùng ñ i và núi th p t 27 - 28,4oC; vùng núi cao th p hơn 27oC. B ng các ñ c trưng nhi t ñ (oC) tháng 7 Sơn Sơn Trà M inh Ba Qu ng Sa Lý ð c trư ng Tơ Huỳ nh Sơn Tây B ng Giang Long Ngãi Trung bình (oC) 26,6 28,4 28,0 28,3 27,9 28,9 29,3 29,4 Cao nh t trung 31,9 34,7 34,7 34,5 34,5 34,3 35,6 32,4 bình (o C) Th p nh t trung 21,9 23,7 23,4 23,7 24,0 25,0 25,2 27,1 bình (o C) Vào ...

Tài liệu được xem nhiều: