Địa lý 7 - PHẦN HAI: CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÝ - CHƯƠNG I: MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG - HỌAT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 142.97 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu địa lý 7 - phần hai: các môi trường địa lý - chương i: môi trường đới nóng - họat động kinh tế của con người ở đới nóng, tài liệu phổ thông, địa lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Địa lý 7 - PHẦN HAI: CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÝ - CHƯƠNG I: MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG - HỌAT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG PHẦN HAI: CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÝ CHƯƠNG I: MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG. HỌAT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG. MỤC TIÊU CHƯƠNG:A. Kiến thức:- Xác định vị trí đới nóng và các kiểu môi trường địa lý trong đới nóng- Nắm được đăc điểm của các môi trường- Học sinh nắm được các hình thức canh tác trong đới nóngB. Kỹ năng:- Đọc lược đồ, biểu đồ, lượng mưa của các môi trường- Nhận biết các môi trường qua đọan văn, ảnh chụpC. Thái độ:- Giáo dục học sinh liên hệ thực tế môi trường Việt Nam.- Bồi dưỡng ý thức bảo vệ tự nhiên BÀI 5: ĐỚI NÓNG.MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM1. MỤC TIÊU:a. Kiến thức: Học sinh cần: - Xác định vị trí đới nóng và các kiểu môi trường địa lý trong đớinóng - Trình bày đặc điểm của môi trường xích đạo ẩmb. Kĩ năng: - Đọc lược đồ, biểu đồ, lượng mưa môi trường xích đạo ẩm, vàsơ đồ lát cắt rừng rậm xích đạo. - Nhằm biết môi trường xích đạo ẩm qua đọan văn, ảnh chụpc. Thái độ: Giáo dục học sinh liên hệ thực tế VN2. CHUẨN BỊ:a. Giáo án + Sgk + bản đồ các môi trường địa lý, lược đồ, tập bản đồ + bảnđồ dân cư CÁ.b. Học sinh: Sgk + tập bản đồ + chuẩn bị bài qua câu hỏi Sgk.3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : -Trực quan .- Hoạt động nhóm.4. TIẾN TRÌNH:4.1. On định lớp (1’)4.2. KTBC: (4’).+ Chọn ý đúng: - Dân cư tập trung đông ở ?a. BÁ, ĐÁ, ĐNÁb. Đông Á, ĐNÁ, Tây Á , BBD@. ĐÁ, ĐNÁ, Nam Á?+ Dân số TPHCM như thế nào?- Sau 10 năm sau dân số TPHCM già đi- Trong độ tuổi lao động tăng- Dưới độ tuổi lao động giảm4.3. Bài mới: (33’). HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG.TRÒ.Giới thiệu bài mới.Hoạt động 1: I. Đới nóng** Trực quan .- Giáo viên treo lược đồ các kiểu môi trường +hình 5.1 cho học sinh lên xác định vị trí đớinóng - Trải dài giữa 2 chí tuyếnTL: Từ 300 B-300 N hay nằm giữa hai chí thành một vành đai liêntuyến. tục bao quanh trái đất+ Khu vực này có những gió gì họat động?Hướng thổi?TL: - Tín phong đông bắc, Đnam - Từ cao áp chí tuyến đến hạ áp xích đạo+ Hãy so sánh diện tích đới nóng với diện tíchđất nổi trên trái đất ? TL: Diện tích đất nổi trên trái đất chiếm diệntích nhỏ - Gồm 4 kiểu môi trường:+ Dựa vào lược đồ H5.1 đọc tên các kểu môi Môi trường xích đạo ẩm,trường đới nóng? nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa TL: và hoang mạc- Giáo viên: Môi trường HN có cả ở đới nóngvà đới ôn hòa nên học sau.+ VN của chúng ta nằm trong môi trường nào? II. Môi trường xích đạo TL: VN nằm trong môi trường nhiệt đới ẩm . gió mùa 1. Khí hậu: Chuyển ý Hoạt động 2:** Trực quan** Hoạt động nhóm.- Giáo viên xác định vị trí Singapo trên lược đồH5.1- Hướng dẫn Học sinh phân tích biểu đồ H5.2tìm những đặc điểm của khí hậu môi trườngxích đạo ẩm.Giáo viên chia nhóm cho học sinh họatđộngtừng đại diện nhóm trình bày, nhận xét vàgiáo viên chuẩn kiến thức.* Nhóm 1: Đường biểu diễn nhiệt độ TB cáctháng trong năm cho thấy nhiệt độ Singapo cóđặc điểm gì?TL:# Giáo viên:- Nhiệt độ TB năm 250 280 c (cao) - Biên độ dao động nhiệt 30 (thấp)dẫn đến nóng quanh năm* Nhóm 2: Lượng mưa cả năm như thế nào ?Sự phân bố lượng mưa ? lượng mưa chênhlệch giữa tháng cao nhất và thấp nhất khỏangbao nhiêu mm? - Khí hậu nóng ẩm quanhTL: năm và lượng mưa nhiều# Gv:- Mưa TB 1500 - 2500mm (nhiều) - Tháng nào cũng mưa ở mức từ 180 - 2. Rừng rậm xanh quanh250mm năm: - Chênh lệch 70mm(thấp)* Nhóm 3: Em có nhận xét gì về khí hậu môitrường xích đạo ẩm ?TL: Chuyển ýHoạt động 2: - Nhiều lòai cây mọc** Trực quan, hoạt động nhóm. thành nhiều tầng, rậm rạp,- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình có nhiều lòai chim thúảnh 5.3 Sgk và lát cắt hình 5.4 Sgk sinh sống* Nhóm 4: Nêu đăc điểm của rừng ở môitrường xích đạo ẩm?TL: gồm nhiều tầng cây vượt tán, cây bụi, dâyleo… dẫn đến rừng xanh quanh năm.* Nhóm 5: Tại sao rừng phát triển thành nhiềutầng ?TL: Do điều kiện khí hậu nóng ẩm, mưa nhiềutrong rừng còn nhiều lòai thứ leo trèo giỏi vàcác lòai chim chuyền cành* Nhóm 6: Rừng ngập mặn thường xuất hiện ởđâu ? TL: - Cửa sông, cửa biểnGiáo viên cho học sinh liên hệ thực tiễn VN vàgiáo dục ý thức bảo vệ rừng.4.4. Củng cố và luỵên tập: (4’)+ Xác định vị trí đới nóng trên bản đồ của lược đồ hình 5.1 đọc tên các môitrường đới nóng ?Nằm từ 300 B ÷300N - Gồm 4 kiểu môi trường: XĐA, Nđới, NĐG mùa, hoang mạc .+ Nêu đặc điểm môi trường xích đạo ẩm? - Khí hậu: Nóng ẩm quanh năm mưa nhiều - Nằm từ 50 B ÷50 N - Cảnh quan là rừng rậm xanh quanh năm: Nhiều lòai cây mọc thành nhiều tầng , rậm rạp, nhiều lòai chim thú sinh sống+ Hướng dẫn học sinh làm bài tập Sgk + Tập bản đồ4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (3’) - Học bài – Làm tập bản đồ - Chuẩn bị bài mới: Môi trường nhiệt đới . Chuẩn bị theo câu hỏi Sgk5. RÚT KINH NGHIỆM:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Địa lý 7 - PHẦN HAI: CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÝ - CHƯƠNG I: MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG - HỌAT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG PHẦN HAI: CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÝ CHƯƠNG I: MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG. HỌAT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG. MỤC TIÊU CHƯƠNG:A. Kiến thức:- Xác định vị trí đới nóng và các kiểu môi trường địa lý trong đới nóng- Nắm được đăc điểm của các môi trường- Học sinh nắm được các hình thức canh tác trong đới nóngB. Kỹ năng:- Đọc lược đồ, biểu đồ, lượng mưa của các môi trường- Nhận biết các môi trường qua đọan văn, ảnh chụpC. Thái độ:- Giáo dục học sinh liên hệ thực tế môi trường Việt Nam.- Bồi dưỡng ý thức bảo vệ tự nhiên BÀI 5: ĐỚI NÓNG.MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM1. MỤC TIÊU:a. Kiến thức: Học sinh cần: - Xác định vị trí đới nóng và các kiểu môi trường địa lý trong đớinóng - Trình bày đặc điểm của môi trường xích đạo ẩmb. Kĩ năng: - Đọc lược đồ, biểu đồ, lượng mưa môi trường xích đạo ẩm, vàsơ đồ lát cắt rừng rậm xích đạo. - Nhằm biết môi trường xích đạo ẩm qua đọan văn, ảnh chụpc. Thái độ: Giáo dục học sinh liên hệ thực tế VN2. CHUẨN BỊ:a. Giáo án + Sgk + bản đồ các môi trường địa lý, lược đồ, tập bản đồ + bảnđồ dân cư CÁ.b. Học sinh: Sgk + tập bản đồ + chuẩn bị bài qua câu hỏi Sgk.3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : -Trực quan .- Hoạt động nhóm.4. TIẾN TRÌNH:4.1. On định lớp (1’)4.2. KTBC: (4’).+ Chọn ý đúng: - Dân cư tập trung đông ở ?a. BÁ, ĐÁ, ĐNÁb. Đông Á, ĐNÁ, Tây Á , BBD@. ĐÁ, ĐNÁ, Nam Á?+ Dân số TPHCM như thế nào?- Sau 10 năm sau dân số TPHCM già đi- Trong độ tuổi lao động tăng- Dưới độ tuổi lao động giảm4.3. Bài mới: (33’). HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG.TRÒ.Giới thiệu bài mới.Hoạt động 1: I. Đới nóng** Trực quan .- Giáo viên treo lược đồ các kiểu môi trường +hình 5.1 cho học sinh lên xác định vị trí đớinóng - Trải dài giữa 2 chí tuyếnTL: Từ 300 B-300 N hay nằm giữa hai chí thành một vành đai liêntuyến. tục bao quanh trái đất+ Khu vực này có những gió gì họat động?Hướng thổi?TL: - Tín phong đông bắc, Đnam - Từ cao áp chí tuyến đến hạ áp xích đạo+ Hãy so sánh diện tích đới nóng với diện tíchđất nổi trên trái đất ? TL: Diện tích đất nổi trên trái đất chiếm diệntích nhỏ - Gồm 4 kiểu môi trường:+ Dựa vào lược đồ H5.1 đọc tên các kểu môi Môi trường xích đạo ẩm,trường đới nóng? nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa TL: và hoang mạc- Giáo viên: Môi trường HN có cả ở đới nóngvà đới ôn hòa nên học sau.+ VN của chúng ta nằm trong môi trường nào? II. Môi trường xích đạo TL: VN nằm trong môi trường nhiệt đới ẩm . gió mùa 1. Khí hậu: Chuyển ý Hoạt động 2:** Trực quan** Hoạt động nhóm.- Giáo viên xác định vị trí Singapo trên lược đồH5.1- Hướng dẫn Học sinh phân tích biểu đồ H5.2tìm những đặc điểm của khí hậu môi trườngxích đạo ẩm.Giáo viên chia nhóm cho học sinh họatđộngtừng đại diện nhóm trình bày, nhận xét vàgiáo viên chuẩn kiến thức.* Nhóm 1: Đường biểu diễn nhiệt độ TB cáctháng trong năm cho thấy nhiệt độ Singapo cóđặc điểm gì?TL:# Giáo viên:- Nhiệt độ TB năm 250 280 c (cao) - Biên độ dao động nhiệt 30 (thấp)dẫn đến nóng quanh năm* Nhóm 2: Lượng mưa cả năm như thế nào ?Sự phân bố lượng mưa ? lượng mưa chênhlệch giữa tháng cao nhất và thấp nhất khỏangbao nhiêu mm? - Khí hậu nóng ẩm quanhTL: năm và lượng mưa nhiều# Gv:- Mưa TB 1500 - 2500mm (nhiều) - Tháng nào cũng mưa ở mức từ 180 - 2. Rừng rậm xanh quanh250mm năm: - Chênh lệch 70mm(thấp)* Nhóm 3: Em có nhận xét gì về khí hậu môitrường xích đạo ẩm ?TL: Chuyển ýHoạt động 2: - Nhiều lòai cây mọc** Trực quan, hoạt động nhóm. thành nhiều tầng, rậm rạp,- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình có nhiều lòai chim thúảnh 5.3 Sgk và lát cắt hình 5.4 Sgk sinh sống* Nhóm 4: Nêu đăc điểm của rừng ở môitrường xích đạo ẩm?TL: gồm nhiều tầng cây vượt tán, cây bụi, dâyleo… dẫn đến rừng xanh quanh năm.* Nhóm 5: Tại sao rừng phát triển thành nhiềutầng ?TL: Do điều kiện khí hậu nóng ẩm, mưa nhiềutrong rừng còn nhiều lòai thứ leo trèo giỏi vàcác lòai chim chuyền cành* Nhóm 6: Rừng ngập mặn thường xuất hiện ởđâu ? TL: - Cửa sông, cửa biểnGiáo viên cho học sinh liên hệ thực tiễn VN vàgiáo dục ý thức bảo vệ rừng.4.4. Củng cố và luỵên tập: (4’)+ Xác định vị trí đới nóng trên bản đồ của lược đồ hình 5.1 đọc tên các môitrường đới nóng ?Nằm từ 300 B ÷300N - Gồm 4 kiểu môi trường: XĐA, Nđới, NĐG mùa, hoang mạc .+ Nêu đặc điểm môi trường xích đạo ẩm? - Khí hậu: Nóng ẩm quanh năm mưa nhiều - Nằm từ 50 B ÷50 N - Cảnh quan là rừng rậm xanh quanh năm: Nhiều lòai cây mọc thành nhiều tầng , rậm rạp, nhiều lòai chim thú sinh sống+ Hướng dẫn học sinh làm bài tập Sgk + Tập bản đồ4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (3’) - Học bài – Làm tập bản đồ - Chuẩn bị bài mới: Môi trường nhiệt đới . Chuẩn bị theo câu hỏi Sgk5. RÚT KINH NGHIỆM:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo án địa lý lớp 7 tài liệu địa lớp 7 địa lý lớp 7 địa lý THCS tài liệu cho giáo viên THCSGợi ý tài liệu liên quan:
-
CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP HKII ĐỊA LÍ 7
10 trang 31 0 0 -
Giáo án địa lý lớp 7 - Bài 27 : THIÊN NHIÊN CHÂU PHI (tiếp theo)
11 trang 26 0 0 -
6 trang 25 0 0
-
5 trang 24 0 0
-
5 trang 24 0 0
-
5 trang 21 0 0
-
Giáo án Công nghệ lớp 6 - THI HỌC KÌ II
5 trang 21 0 0 -
Giáo án Công nghệ lớp 9 - Kĩ thuật trồng cây vải
6 trang 21 0 0 -
6 trang 21 0 0
-
Giáo án Công nghệ lớp 6 - THỰC HÀNH TRỘN HỖN HỢP NỘM RAU MUỐNG
4 trang 21 0 0 -
Địa lý lớp 9 - VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
6 trang 20 0 0 -
38 trang 20 0 0
-
Giáo án Công nghệ lớp 6 - THU NHẬP CỦA GIA ĐÌNH ( TT )
5 trang 19 0 0 -
Giáo án Địa lý 7 bài 59: Khu vực Đông Âu
5 trang 19 0 0 -
Giáo án địa lý 7 - CHƯƠNG V: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI
8 trang 19 0 0 -
Giáo án Công nghệ lớp 9 - Ôn tập (T2)
5 trang 19 0 0 -
7 trang 19 0 0
-
Giáo án Công nghệ lớp 6 - Bản vẽ các khối đa diện
4 trang 19 0 0 -
Giáo án Công nghệ lớp 9 - Nguyên lý chuyển động của xe đạp ( Tiếp )
4 trang 19 0 0 -
Địa lý lớp 9 - SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
6 trang 19 0 0