Thông tin tài liệu:
I - ĐỚI NÓNG:- Trải dài giữa 2 chí tuyến thành 1 vành đai liên tục bao quanh TĐ ( 30° B – 30 °N)- Có 4 kiểu MT : (SGK)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Địa lý lớp 7 bài 5Bài 5 : ĐỚI NÓNG – MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨMI – Mục tiêu : HS cần nắm 1) Kiến thức : Xác định được vị trí đới nóng trênThế Giớivá các kiểu MT trong đới nóng.- Trình bày được đặc điểm của MT XĐ ẩm. 2) Kỹ năng :- Đọc được biểu đồ nhiệt độvà LM của MT XĐ ẩm .- Nhận biết được MTXĐ ẩm qua 1 đoạn văn mô tả vàqua ảnh chụp. 3) Thái độ :- Yêu thiên nhiên , yêu đất nước GD ý thức bảo vệMT.II – Phương pháp : trực quan , diễn giảng , phát vấn ,phân tích .III – Đồ dùng dạy học : - Bản đồ KH TG , BĐ các nước TN TG , các loại gió. - - Các hình 5.1,5.2,5.3,5.4,5.5 phóng to.IV - Các bước lên lớp : 1)Ổn định 2) KT bài cũ: – Nhận xét hình dáng tháp tuổi hình 4.2 và 4.3 có gí thay đổi và nhóm tuổi nào tăng về tỷ lệ và nhóm tuổi nào giảm về tỷ lệ. – - Kể tên các KV đông dân , các d0ô thị lớn ở các KV Đông Nam Á. 3) Giảng : Hoạt động 1 : ĐỚI NÓNG Họat động dạy và học Ghi bảngGV : gọi HS lên xác định vị trí đới I - ĐỚI NÓNG:nóng trên BĐ TG. - Trải dài giữa 2? Hãy trình bày giới hạn của đới chí tuyến thành 1nóng ? vành đai liên tục? Hãy cho biết tại sao đới nóng bao quanh TĐcòn gọi là nội CT ? ( 30° B – 30 °N) Ý nghĩa của nội CT : là KV 1 - Có 4 kiểu MT :năm có 2 lần MT chiếu thẳng góc (SGK)và 2 CT là giới hạn cuối cùng củaMT chiếu thẳng góc 1 lần và đâylà kV có góc MT chiếu sáng lớnnhất , nhận được lượng nhiệt củaMT cao nhất nên nơi đây gọi làđới nóng. GV treo BĐ các loại gió trênTĐ. HS lên xác định hướng và đọc tênloại gió thổi giữa 2 CT.GV : do MT đới nóng không đồngnhất và lại phân thành 1 số KVkhác nhau . Vậy dựa vào hình5.1 :hãy kể tên các loại MT ở đớinóng. Hoạt động 2 : MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM1) Vị trí : II - MÔIHS quan sát hình 5.1 xác định TRƯỜNG XÍCHvị trí MT XĐ ẩm . ĐẠO ẨM :? Hãy cho biết giới hạn MT XĐ 1 . Vị trí :ẩm từ khoảng vĩ độ nào tới vĩ độ - Từ 5°B 5 ° Nnào ? dọc theo 2 đường2) Khí hậu : XĐQuan sát hình 5.2 2. Khí hậu :- Đọc tên nội dung hình 5.2 - Nóng ẩm quanh- Tìm tên vị trí của Singapo trên năm (nhiệt độ từBĐ cho biết nằm ở vị trí nào 25°C - 28°C , nhiệtcủa đới nóng độ chênh lệchGV : cho HS thảo luận chia giữa tháng caonhóm : nhất và tháng nhấtN1 : đường biểu diễn nhiệt độ rất nhỏ khoảng 3°TB các tháng trong năm có hình Cdạng ntn ? giao đông cao nhất và - Mưa nhiều quanhthấp nhất đường biểu diễn nhiêt năm , LM TB nămđộ là bao nhiêu ? từ 1500 2500 đường biểu diễn nhiệt độ TB mm.các tháng trong năm cho thấy - Độ ẩm rất cao >nhiệt độ của Singapo có đặc 80%.điểm gì ? ( nóng quanh năm) 3. Rừng rậmN2 : Nhiệt độ cao nhất vào tháng xanh quanh năm :mấy ? (mùa hạ) - Nắng nóng mưa Nhiệt độ thấp nhất vào tháng nhiều quanh nămmấy ? ( mùa đông ) cho rừng rậmTính chênh lệch nhiệt độ giữa xanh quanh nămtháng nóng nhất và lạnh nhất. phát triển .N3 : hãy cho biết lượng mưa cả - Rừng có nhiềunăm là bao nhiêu ? Sự phân bố tầng cay6 , mọclượng mưatrong năm ra sao ? thành nhiều tầng( mưa nhiều quanh năm , đa số rậm rạp và cócác tháng có LM TB tháng từ 170 nhiều loài chim , gần 250 mm tháng ) thú sinh sống .N4 : LM cao nhất vào thángmấy ? = mm LM thấp nhất vào tháng mấy? = mmChênh lệch giữa LM cao nhất vàthấp nhất là bao nhiêu mm.HS : thảo luận, các nhóm trìnhbày,cả lớp nhận xét và góp y. GV chốt ý và nhận xét .HS : đọc đặc điểm của MT XĐẩm / 17 SGKGV : cho HS quan sát hình 5.3, 5.4.? Dựa vào tên của 2 hình và nộidung thể hiện ở hình 5.4. Em hãycho biết rừng có mấy tầngchính ? tại sao rừng ở đây lại cónhiều tầng ? ( do độ ẩm và nhiệtđộ cao , góc chiếu sáng MT lớn tạo điều kiện cho cây rừngphát triển rậm rạp cây cối pháttriển xanh tốt quanh năm TV phong phú ĐV phong phú( từ ăn cỏ ĐV ăn thịt ) Rút ra KL 4) Củng cố : câu 1 và 2 / 18 SGKK 5) Dặn dò : học bài , làm BT 3, 4 / 18, 19 SGK . Đọc trước bài 6 ...