ĐịachỉIP
Số trang: 23
Loại file: pdf
Dung lượng: 481.14 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Địa chỉ IP gồm 2 phầnĐịa chỉ mạng (Net ID)Địa chỉ Host (Host ID)• Kết hợp giữa Net ID và Host ID dùng đểxác định Host duy nhất trên mạng• Các địa chỉ IP gồm 32 Bit được chia thành4 dãy, được phân cách bằng dấu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐịachỉIP Nộidungbàihọc1.ĐịachỉIP2.CáclớpđịachỉIP3.Mặtnạmạng4.DefaultGateway5.Chiamạngcon 11.ĐịachỉIP• ĐịachỉIPgồm2phần Địachỉmạng(NetID) ĐịachỉHost(HostID)• KếthợpgiữaNetIDvàHostIDdùngđể xácđịnhHostduynhấttrênmạng• CácđịachỉIPgồm32Bitđượcchiathành 4dãy,đượcphâncáchbằngdấu. 2KhuôndạngđịachỉIP 32 bit Net ID Host ID• Vídụ: – 203.113.131.1 – 220.245.0.22 32.CáclớpđịachỉIP• LớpA:Đượcgánchocácmạngcókíchthước cựclớn• LớpB:Đượcgánchocácmạngcókíchthước vừavàlớn• LớpC:Đượcgánchocácmạngcókíchthước nhỏ• LớpD:CácđịachỉlớpnàysửdụngchoTruyền đahướng(Multicast)• LớpEđượcdựphòngchocácứngdụngtương lai 4Bảngmôtảsựkhácnhaugiữacáclớpđịachỉ 7 1 24 Class A Net ID 0 Host ID 2 14 16 Class B 1 0 Net ID Host ID 3 8 21 Class C 1 10 Net ID Host ID 4 28 Class D 1 1 1 0 4 28 Class E 1 1 1 1 5BảngmôtảkháiquátvềcáclớpđịachỉIP 6Cácđịachỉriêng• 10.0.0.010.255.255.254• 172.16.0.0–172.31.255.254• 192.168.0.0–192.168.255.254• 127.0.0.0:Đượcdùngđểkiểmtra cấuhìnhđịachỉmạngđãđượchay chưa. 73.Mặtnạmạng• Mặtnạmạng(NetMask)dùngđểxácđịnh Hostởmạngcụcbộhayởxa• MặtnạmạngxácđịnhphầnđịachỉIPnào làNetIDvàphầnnàolàHostID 8Cácbướcthiếtlậpkếtnốigiữa2Host• HostA:ANDđịachỉcụcbộHostAvới Subnetmặcđịnhcụcbộ=>A11• HostA:ANDđịachỉHostBvớiSubnet mặcđịnhcụcbộcủamình=>B11• NếuA11=B11=>HostAvàHostBnằm trêncùng1Subnet• NếuA11B11=>HostAvàHostB khôngnằmtrêncùng1Subnet 9NhữngSubnetMaskmặcđịnhchocáclớpmạng 10 104.DefaultGateway• Khi2Hostmuốntruyềnthôngtinchonhau cầnbiếtmộtsốthôngtin:máycónằmtrên cùngmộtmạnghaykhông?• Nếu2Hostcùngnằmtrênmộtmạng,• Nếu2Hostkhôngnằmtrêncùngmạng.=> HostsẽgửithôngtinđếnDefaultGateway• RoutercóđịachỉDefaultGatewaysẽgửi thôngtinđếnHostđích 11 11ĐịachỉIPvàDefaultgateway 12 12Mạngđơngiảncócácmạngkhácnhaucùnggắntrênmộtrouter: 13 135.Chiamạngcon• Cácquảntrịmạngcónhucầuchiacác mạnglớnthànhcácmạngnhỏhơn• Giảmkíchthướccủamiềnquảngbá. 14 14Khungđịachỉkhichiamạngcon SubNet ID Net ID Host ID LấymộtsốbitởHostIDrađểlàmSubnet ID Sốmạngconcóthểphânchia: SốHostcótrongmỗimạngcon: 15 15Vídụmạngcóphânchiamạngcon Internet Administrator Si 10.10.1. 0/ 25 DMZ Server 10. 10 . 5. 0/ 26 10 .10 . 2. 0 /26 User 10.10.4. 0/ 25 APP2 DB1 DB2 APP1 Mail Web 16 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐịachỉIP Nộidungbàihọc1.ĐịachỉIP2.CáclớpđịachỉIP3.Mặtnạmạng4.DefaultGateway5.Chiamạngcon 11.ĐịachỉIP• ĐịachỉIPgồm2phần Địachỉmạng(NetID) ĐịachỉHost(HostID)• KếthợpgiữaNetIDvàHostIDdùngđể xácđịnhHostduynhấttrênmạng• CácđịachỉIPgồm32Bitđượcchiathành 4dãy,đượcphâncáchbằngdấu. 2KhuôndạngđịachỉIP 32 bit Net ID Host ID• Vídụ: – 203.113.131.1 – 220.245.0.22 32.CáclớpđịachỉIP• LớpA:Đượcgánchocácmạngcókíchthước cựclớn• LớpB:Đượcgánchocácmạngcókíchthước vừavàlớn• LớpC:Đượcgánchocácmạngcókíchthước nhỏ• LớpD:CácđịachỉlớpnàysửdụngchoTruyền đahướng(Multicast)• LớpEđượcdựphòngchocácứngdụngtương lai 4Bảngmôtảsựkhácnhaugiữacáclớpđịachỉ 7 1 24 Class A Net ID 0 Host ID 2 14 16 Class B 1 0 Net ID Host ID 3 8 21 Class C 1 10 Net ID Host ID 4 28 Class D 1 1 1 0 4 28 Class E 1 1 1 1 5BảngmôtảkháiquátvềcáclớpđịachỉIP 6Cácđịachỉriêng• 10.0.0.010.255.255.254• 172.16.0.0–172.31.255.254• 192.168.0.0–192.168.255.254• 127.0.0.0:Đượcdùngđểkiểmtra cấuhìnhđịachỉmạngđãđượchay chưa. 73.Mặtnạmạng• Mặtnạmạng(NetMask)dùngđểxácđịnh Hostởmạngcụcbộhayởxa• MặtnạmạngxácđịnhphầnđịachỉIPnào làNetIDvàphầnnàolàHostID 8Cácbướcthiếtlậpkếtnốigiữa2Host• HostA:ANDđịachỉcụcbộHostAvới Subnetmặcđịnhcụcbộ=>A11• HostA:ANDđịachỉHostBvớiSubnet mặcđịnhcụcbộcủamình=>B11• NếuA11=B11=>HostAvàHostBnằm trêncùng1Subnet• NếuA11B11=>HostAvàHostB khôngnằmtrêncùng1Subnet 9NhữngSubnetMaskmặcđịnhchocáclớpmạng 10 104.DefaultGateway• Khi2Hostmuốntruyềnthôngtinchonhau cầnbiếtmộtsốthôngtin:máycónằmtrên cùngmộtmạnghaykhông?• Nếu2Hostcùngnằmtrênmộtmạng,• Nếu2Hostkhôngnằmtrêncùngmạng.=> HostsẽgửithôngtinđếnDefaultGateway• RoutercóđịachỉDefaultGatewaysẽgửi thôngtinđếnHostđích 11 11ĐịachỉIPvàDefaultgateway 12 12Mạngđơngiảncócácmạngkhácnhaucùnggắntrênmộtrouter: 13 135.Chiamạngcon• Cácquảntrịmạngcónhucầuchiacác mạnglớnthànhcácmạngnhỏhơn• Giảmkíchthướccủamiềnquảngbá. 14 14Khungđịachỉkhichiamạngcon SubNet ID Net ID Host ID LấymộtsốbitởHostIDrađểlàmSubnet ID Sốmạngconcóthểphânchia: SốHostcótrongmỗimạngcon: 15 15Vídụmạngcóphânchiamạngcon Internet Administrator Si 10.10.1. 0/ 25 DMZ Server 10. 10 . 5. 0/ 26 10 .10 . 2. 0 /26 User 10.10.4. 0/ 25 APP2 DB1 DB2 APP1 Mail Web 16 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hệ thống mạng các lớp địa chỉ IP mặt nạ mạng chia mạng con khuôn dạng địa chỉ IPGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng: Lịch sử phát triển hệ thống mạng
118 trang 244 0 0 -
Các hướng dẫn tích hợp dịch vụ của Google vào Linux (Phần 1)
7 trang 197 0 0 -
44 trang 183 0 0
-
Bài tiểu luận: Xây dựng và quản trị hệ thống mạng
10 trang 158 1 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính (Có đáp án)
50 trang 84 1 0 -
7 trang 81 0 0
-
71 trang 55 0 0
-
46 trang 48 0 0
-
Giáo trình môn học Mạng máy tính - Nguyễn Tấn Khôi
182 trang 45 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: NGHIÊN CỨU - ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ ẢO HÓA VMWARE VSPHERE
100 trang 43 0 0