Điện tích, điện trường và định luật Culomb
Số trang: 12
Loại file: doc
Dung lượng: 549.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung tài liệu này trình bày lý thuyết và các dạng bài tập điện tích, điện trường và định luật Culomb. Để hiểu rõ hơn, mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung bài viết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện tích, điện trường và định luật Culomb CHƯƠNGI.ĐIỆNTÍCH.ĐIỆNTRƯỜNG ĐỊNHLUẬTCULOMBA.LÝTHUYẾT 1.Hailoạiđiệntích: Điệntíchdươngvàđiệntíchâm Điệntíchdươngnhỏnhấtlàcủaproton,điệntíchâmnhỏnhấtlàđiệntíchcủaelectron.Giátrịtuyệtđốicủachúnglàe= 1,6.1019C 2.Tươngtácgiữahaiđiệntíchđiểmđứngyên. Điểmđặt:Tạiđiệntíchđangxét. Giá:Làđườngthẳngnốihaiđiệntích. Chiều:làlựcđẩynếuhaiđiệntíchcùngdấu,lựchútnếuhaiđiệntíchtráidấu. qq Độlớn: F = k 1 22 εr Trongđók=9.10 ( Nm / c ) . ε :làhằngsốđiệnmôi. 9 2 2 3.Địnhluậtbảotoànđiệntích: Trongmộthệcôlậpvềđiện,tổngđạisốcácđiệntíchlàmộthằngsố 4.Khiđiệntíchchịutácdụngcủanhiềulực: r r r r HợplựctácdụnglênđiệntíchLà: F = F1 + F2 + ... + Fn (1) a.Phươngphápchiếu: ChọnhệtrụctọađộOxyphùhợpvớiđiềukiệncủabàitoán. Chiếu(1)lênOx,Oy: Fx = F1x + F2x + ... + Fnx � F = Fx2 + Fy2 Fy = F1y + F2 y + ... + Fny r Fy F hợpvớitrụcOxmộtgócα: tan α = Fx b.Phươngpháphìnhhọc: r r r Xéttrườnghợpchỉcóhailực: F = F1 + F2 r r r r r a.Khí F1 cùnghướngvới F2 :F=F1+F2; F cùnghướngvới F1 , F2 : r r r r F1 khi : F1 > F2 b.Khi F1 ngượchướngvới F2 : F = F1 − F2 ; F cùnghướngvới r F2 khi : F1 < F2 r r r r F2 c.Khi F1 ⊥ F2 : F = F12 + F22 ; F hợpvới F1 mộtgóc α xácđịnhbởi: tan α = F1 r �α � r r α d.KhiF1=F2và Fᄋ 1 , F2 = α : F = 2F1 cos � �; F hợpvới F1 mộtgóc �2 � 2 r r e.Tổngquát:khi F1 hợpvới F2 mộtgócα: F = F12 + F22 + 2F1F2 cosα 1B.BÀITẬPVÍDỤ:Bài1:Haiđiệntíchđiểmcáchnhaumộtkhoảngr=3mtrongchânkhônghútnhaubằngmộtlựcF=6.10 9N.ĐiệntíchtổngcộngcủahaiđiệntíchđiểmlàQ=109C.Tínhđiệnđíchcủamỗiđiệntíchđiểm. Hướngdẫngiải: qq εFr 2 ÁpdụngđịnhluậtCulong: F = k 1 22 � q1q 2 = = 6.10−18 ( C2 ) (1) εr k −9 Theođề: q1 + q 2 = 10 C (2) q1 = 3.10−9 C Giảhệ(1)và(2) q 2 = −2.10−9 CBài2:Haiquảcầugiốngnhaumangđiện,cùngđặttrongchânkhông,vàcáchnhaukhoảngr=1mthìchúnghútnhaumộtlực F1=7,2N.SauđóchohaiquảcầuđótiếpxúcvớinhauvàđưatrởlạivịtrícũthìchúngđảynhaumộtlựcF 2=0,9N.tínhđiệntíchmỗiquảcầutrướcvàsaukhitiếpxúc. Hướngdẫngiải: εFr 2 Trướckhitiếpxúc � q1q 2 = = −8.10−10 ( C2 ) (1) k q +q Điệntíchhaiquảcầusaukhitiếpxúc: q1, = q ,2 = 1 2 2 2 �q1 + q 2 � � � (2) 2 F2 = k � 2 � � q1 + q 2 = �2.10−5 C εr −5 q = 4.10 C Từhệ(1)và(2)suyra: 1 q 2 = m2.10−5 C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện tích, điện trường và định luật Culomb CHƯƠNGI.ĐIỆNTÍCH.ĐIỆNTRƯỜNG ĐỊNHLUẬTCULOMBA.LÝTHUYẾT 1.Hailoạiđiệntích: Điệntíchdươngvàđiệntíchâm Điệntíchdươngnhỏnhấtlàcủaproton,điệntíchâmnhỏnhấtlàđiệntíchcủaelectron.Giátrịtuyệtđốicủachúnglàe= 1,6.1019C 2.Tươngtácgiữahaiđiệntíchđiểmđứngyên. Điểmđặt:Tạiđiệntíchđangxét. Giá:Làđườngthẳngnốihaiđiệntích. Chiều:làlựcđẩynếuhaiđiệntíchcùngdấu,lựchútnếuhaiđiệntíchtráidấu. qq Độlớn: F = k 1 22 εr Trongđók=9.10 ( Nm / c ) . ε :làhằngsốđiệnmôi. 9 2 2 3.Địnhluậtbảotoànđiệntích: Trongmộthệcôlậpvềđiện,tổngđạisốcácđiệntíchlàmộthằngsố 4.Khiđiệntíchchịutácdụngcủanhiềulực: r r r r HợplựctácdụnglênđiệntíchLà: F = F1 + F2 + ... + Fn (1) a.Phươngphápchiếu: ChọnhệtrụctọađộOxyphùhợpvớiđiềukiệncủabàitoán. Chiếu(1)lênOx,Oy: Fx = F1x + F2x + ... + Fnx � F = Fx2 + Fy2 Fy = F1y + F2 y + ... + Fny r Fy F hợpvớitrụcOxmộtgócα: tan α = Fx b.Phươngpháphìnhhọc: r r r Xéttrườnghợpchỉcóhailực: F = F1 + F2 r r r r r a.Khí F1 cùnghướngvới F2 :F=F1+F2; F cùnghướngvới F1 , F2 : r r r r F1 khi : F1 > F2 b.Khi F1 ngượchướngvới F2 : F = F1 − F2 ; F cùnghướngvới r F2 khi : F1 < F2 r r r r F2 c.Khi F1 ⊥ F2 : F = F12 + F22 ; F hợpvới F1 mộtgóc α xácđịnhbởi: tan α = F1 r �α � r r α d.KhiF1=F2và Fᄋ 1 , F2 = α : F = 2F1 cos � �; F hợpvới F1 mộtgóc �2 � 2 r r e.Tổngquát:khi F1 hợpvới F2 mộtgócα: F = F12 + F22 + 2F1F2 cosα 1B.BÀITẬPVÍDỤ:Bài1:Haiđiệntíchđiểmcáchnhaumộtkhoảngr=3mtrongchânkhônghútnhaubằngmộtlựcF=6.10 9N.ĐiệntíchtổngcộngcủahaiđiệntíchđiểmlàQ=109C.Tínhđiệnđíchcủamỗiđiệntíchđiểm. Hướngdẫngiải: qq εFr 2 ÁpdụngđịnhluậtCulong: F = k 1 22 � q1q 2 = = 6.10−18 ( C2 ) (1) εr k −9 Theođề: q1 + q 2 = 10 C (2) q1 = 3.10−9 C Giảhệ(1)và(2) q 2 = −2.10−9 CBài2:Haiquảcầugiốngnhaumangđiện,cùngđặttrongchânkhông,vàcáchnhaukhoảngr=1mthìchúnghútnhaumộtlực F1=7,2N.SauđóchohaiquảcầuđótiếpxúcvớinhauvàđưatrởlạivịtrícũthìchúngđảynhaumộtlựcF 2=0,9N.tínhđiệntíchmỗiquảcầutrướcvàsaukhitiếpxúc. Hướngdẫngiải: εFr 2 Trướckhitiếpxúc � q1q 2 = = −8.10−10 ( C2 ) (1) k q +q Điệntíchhaiquảcầusaukhitiếpxúc: q1, = q ,2 = 1 2 2 2 �q1 + q 2 � � � (2) 2 F2 = k � 2 � � q1 + q 2 = �2.10−5 C εr −5 q = 4.10 C Từhệ(1)và(2)suyra: 1 q 2 = m2.10−5 C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Điện tích và điện trường Định luật bảo toàn điện tích Định luật comlumb Lý thuyết điện trường Bài tập điện trườngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật lý điện từ: Phần 1
126 trang 45 0 0 -
Bài giảng Vật lý 2 - Chương 1: Điện trường tĩnh
51 trang 44 0 0 -
Bài giảng Vật lý điện từ - Bài 1: Điện trường tĩnh
107 trang 32 0 0 -
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 6 - TS. Trần Thị Thảo
45 trang 28 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương A1: Phần 2 - Trường ĐH Thủ Dầu Một
201 trang 27 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chương 1: Trường tĩnh điện
41 trang 26 0 0 -
Bài giảng Vật lý lớp 11: Chương 1 - Trường THPT Lê Quý Đôn
15 trang 20 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 2 - Đỗ Quang Trung (chủ biên)
215 trang 19 0 0 -
265 trang 18 0 0
-
Bài giảng Vật lý đại cương 1 - Chương 6: Trường tĩnh điện
82 trang 18 0 0