Điện Tử Cảm Biến - Cảm Biến Công Nghiệp part 5
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 275.60 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nguyên tắc chung để đo các đại lượng không điện như nhiệt độ, quang thông, lực, ứng suất, kích thước, di chuyển, tốc độ... bằng phương pháp điện là biến đổi chúng thành tín hiệu điện. Cấu trúc thiết bị đo gồm ba thành phần
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện Tử Cảm Biến - Cảm Biến Công Nghiệp part 5 Người sử dụng cần phải biết độ nhạy phổ dựa trên đường cong phổ hồi đápS(λ)/S(λP) và giá trị của bước sóng λP ứng với độ nhạy cực đại. Thông thường S(λP)nằm trong khoảng 0,1 - 1,0 A/W. S (μA/μW) 0,4 T2 0,3 T1 0,2 0,1 T2>T1 0 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 λ (μm) Hình 2.16 S ph thu c c a nh y vào nhi t Khi nhiệt độ tăng, cực đại λP của đường cong phổ dịch chuyển về phía bước 1 dI P có giá trị khoảng0,1%/oC.sóng dài. Hệ số nhiệt của dòng quang dẫn . I P dTd) Sơ đồ ứng dụng photodiot- Sơ đồ làm việc ở chế độ quang dẫn:Đặc trưng của chế độ quang dẫn: +Độ tuyến tính cao. + Thời gian hồi đáp ngắn. + Dải thông lớn.Hình 2.16 trình bày sơ đồ đo dòng ngược trong chế độ quang dẫn.Sơ đồ cơ sở (hình 2.17a): ⎡ R⎤ V0 = R m ⎢1 + 2 ⎥ I r ⎣ R1 ⎦ CP1 ES R2 R1 R2 − + − + Rm Rm − V0 R1+R2 C2 V0 ES Ir + R1 b) a) Hình 2.17 S m ch o dòng ng c trong ch quang d n Khi tăng điện trở Rm sẽ làm giảm nhiễu. Tổng trở vào của mạch khuếch đại phảilớn để tránh làm giảm điện trở tải hiệu dụng của điôt.Sơ đồ tác động nhanh (hình 2.17b): V0 = (R 1 + R 2 )I r R1 + R 2điện trở của điot nhỏ và bằng trong đó K là hệ số khuếch đại ở tần số làm việc. KTụ C2 có tác dụng bù trừ ảnh hưởng của tụ kí sinh Cpl với điều kiện R 1C pl = R 2 C 2 . Bộkhuếch đại ở đây phải có dòng vào rất nhỏ và sự suy giảm do nhiệt cũng phải khôngđáng kể.- Sơ đồ làm việc ở chế độ quang thế: Đặc trưng của chế độ quang thế: + Có thể làm việc ở chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải. + ít nhiễu. + Thời gian hồi đáp lớn. + Dải thông nhỏ. + Nhạy cảm với nhiệt độ ở chế độ logarit.Sơ đồ tuyến tính (hình 2.18a): đo dòng ngắn mạch Isc.Trong chế độ này: V0 = R m .I scSơ đồ logarit (hình 2.18b): đo điện áp hở mạch Voc. ⎡ R⎤ V0 = ⎢1 + 2 ⎥ Voc ⎣ R1 ⎦ R2 Rm _ + IOC _ + Vco R1 V0 V0 R1=Rm2.2.4. Phototranzitoa) Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Phototranzito là các tranzito mà vùng bazơ có thể được chiếu sáng, không cóđiện áp đặt lên bazơ, chỉ có điện áp trên C, đồng thời chuyển tiếp B-C phân cực ngược. i n th ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện Tử Cảm Biến - Cảm Biến Công Nghiệp part 5 Người sử dụng cần phải biết độ nhạy phổ dựa trên đường cong phổ hồi đápS(λ)/S(λP) và giá trị của bước sóng λP ứng với độ nhạy cực đại. Thông thường S(λP)nằm trong khoảng 0,1 - 1,0 A/W. S (μA/μW) 0,4 T2 0,3 T1 0,2 0,1 T2>T1 0 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 λ (μm) Hình 2.16 S ph thu c c a nh y vào nhi t Khi nhiệt độ tăng, cực đại λP của đường cong phổ dịch chuyển về phía bước 1 dI P có giá trị khoảng0,1%/oC.sóng dài. Hệ số nhiệt của dòng quang dẫn . I P dTd) Sơ đồ ứng dụng photodiot- Sơ đồ làm việc ở chế độ quang dẫn:Đặc trưng của chế độ quang dẫn: +Độ tuyến tính cao. + Thời gian hồi đáp ngắn. + Dải thông lớn.Hình 2.16 trình bày sơ đồ đo dòng ngược trong chế độ quang dẫn.Sơ đồ cơ sở (hình 2.17a): ⎡ R⎤ V0 = R m ⎢1 + 2 ⎥ I r ⎣ R1 ⎦ CP1 ES R2 R1 R2 − + − + Rm Rm − V0 R1+R2 C2 V0 ES Ir + R1 b) a) Hình 2.17 S m ch o dòng ng c trong ch quang d n Khi tăng điện trở Rm sẽ làm giảm nhiễu. Tổng trở vào của mạch khuếch đại phảilớn để tránh làm giảm điện trở tải hiệu dụng của điôt.Sơ đồ tác động nhanh (hình 2.17b): V0 = (R 1 + R 2 )I r R1 + R 2điện trở của điot nhỏ và bằng trong đó K là hệ số khuếch đại ở tần số làm việc. KTụ C2 có tác dụng bù trừ ảnh hưởng của tụ kí sinh Cpl với điều kiện R 1C pl = R 2 C 2 . Bộkhuếch đại ở đây phải có dòng vào rất nhỏ và sự suy giảm do nhiệt cũng phải khôngđáng kể.- Sơ đồ làm việc ở chế độ quang thế: Đặc trưng của chế độ quang thế: + Có thể làm việc ở chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải. + ít nhiễu. + Thời gian hồi đáp lớn. + Dải thông nhỏ. + Nhạy cảm với nhiệt độ ở chế độ logarit.Sơ đồ tuyến tính (hình 2.18a): đo dòng ngắn mạch Isc.Trong chế độ này: V0 = R m .I scSơ đồ logarit (hình 2.18b): đo điện áp hở mạch Voc. ⎡ R⎤ V0 = ⎢1 + 2 ⎥ Voc ⎣ R1 ⎦ R2 Rm _ + IOC _ + Vco R1 V0 V0 R1=Rm2.2.4. Phototranzitoa) Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Phototranzito là các tranzito mà vùng bazơ có thể được chiếu sáng, không cóđiện áp đặt lên bazơ, chỉ có điện áp trên C, đồng thời chuyển tiếp B-C phân cực ngược. i n th ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ sở điện học Điện học cảm biến cảm biến công nghiệp cảm biến quang cảm biến nhiệtTài liệu liên quan:
-
Cơ Sở Điện Học Truyền Thông - Tín Hiệu Số part 1
9 trang 184 0 0 -
Tìm hiểu về động cơ không đồng bộ phần 1
27 trang 138 0 0 -
Giải thích thuật ngữ, nội dung về công nghiệp
91 trang 78 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm đo lường cảm biến: Cảm biến quang
0 trang 60 0 0 -
57 trang 38 0 0
-
6 trang 35 0 0
-
22 trang 34 0 0
-
10 trang 33 0 0
-
Báo cáo thực hành: Cảm biến quang
52 trang 32 0 0 -
Nghiên cứu xây dựng mô hình tay gắp sản phẩm điều khiển bằng PLC ứng dụng trong đào tạo
5 trang 31 0 0 -
Luận văn Xây dựng hệ thống bãi đỗ xe ngầm
41 trang 30 0 0 -
Giáo trình Linh kiện điện tử - CĐ Nghề Công Nghiệp Hà Nội
210 trang 30 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm điện thân xe
74 trang 29 0 0 -
Điện tử ứng dụng - THS. Nguyễn Văn Hiệp.
153 trang 29 0 0 -
Giáo trình Linh kiện điện tử (Nghề: Điện tử dân dụng - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
158 trang 28 0 0 -
17 trang 28 0 0
-
Cảm biến: Chìa khoá cho Pin EV
7 trang 27 0 0 -
Giáo trình kỹ thuật xung- số phần 7
23 trang 26 0 0 -
đồ án: thiết kế hệ thống điều khiển tự động, chương 18
12 trang 25 0 0 -
Giáo trình kỹ thuật xung- số phần 2
24 trang 25 0 0