Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử part 4
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 319.61 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các kĩ sư điện thường làm việc với vấn đề truyền tải điện năng, trong khi các kĩ sư điện tử nghiên cứu các vấn đề sử dụng điện để xử lý thông tin. Nhưng gần đây, sự khác biệt giữa hai ngành trở lên lu mờ do sự phát triển của ngành điện tử học năng lượng (power electronics).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử part 4t i 1 tr ng thái cân b ng ng: Ikt = Itr và không có dòng i n qua ti p xúc p-n. Hi uth ti p xúc có giá tr xác l p, ư c xác nh b i KT pp KT nn ln ln = (2-11) Utx = q p n q np V i nh ng i u ki n tiêu chu n, nhi t phòng, Utx có giá tr kho ng 0,3V v i ti pxúc p-n làm t Ge và 0,6V v i lo i làm t Si, ph thu c vào t s n ng h t d n cùnglo i, vào nhi t v i h s nhi t âm (-2mV/K).b – M t ghép p-n khi có i n trư ng ngoài Tr ng thái cân b ng ng nêu trên s b phá v khi t t i ti p xúc p-n m t i ntrư ng ngoài. Có hai trư ng h p x y ra (h. 2.5a và b). −⊕ p n Et Et p− − ⊕n ⊕ p n Eng Eng Ikt Ikt Hình 2.5: M t ghép p-n khi có i n áp phân c c Khi i n trư ngnguài (Eng) ngư c chi u v i Etx (t c là có c c tính dương t vàop, âm t vào n) khi ó Eng ch y u t lên vùng nghèo và x p ch ng v i Etx nêncư ng trư ng t ng c ng t i vùng lo gi m i do ó làm tăng chuy n ng khu chtán Ikt ↑ ngư i ta g i ó là hi n tư ng phun h t a s qua mi n ti p xúc p-n khi nó ư c m . Dòng i n trôi do Ext gây ra g n như gi m không áng k do n ng htthi u s nh . Trư ng h p này ng v i hình 2.5a g i là phân c c thu n cho ti p xúc p-n. Khi ó b r ng vùng nghèo gi m i so v i lo. Khi Eng cùng chi u v i Etx (ngu nngoài có c c dương t vào n và âm d t vào p, tác d ng x p ch ng i n trư ng t ivùng nghèo, dòng Ikt gi m t i không, dòng Itr có tăng chút ít và nhanh n m t giá trbão hòa g i là dòng i n ngư c bão hòa c a ti p xúc p-n. B r ng vùng nghèo tănglên so v i tr ng thái cân b ng. Ngư i ta g i ó là s phân c c ngư c cho ti n xúc p-n. K t qu là m t ghép p-n khi t trong 1 i n trư ng ngoài có tính ch t van: d n i n không i x ng theo 2 chi u. Ngư i ta g i ó là hi u ng ch nh lưu c a ti p xúcp-n: theo chi u phân c c thu n (UAK > 0), dòng có giá tr l n t o b i dòng h t a sphun qua ti p giáp p-n m , theo chi u phân c c ngư c (Usk< 0) dòng có giá tr nhhơn vài c p do h t thi u s trôi qua ti p giáp p-n kh i. ây là k t qu tr c ti p c ahi u ng i u bi n i n tr c a l p nghèo c a m t ghép p-n dư i tác ng c atrư ng ngoài. 22c– c tuy n Von –Ampe và các tham s cơ b n c a i t bán d n i t bán d n có c u t o là m t chuy n ti p p-n v i hai i n c c n i ra phía mi n plà an t, phía mi n n là kat t. ImA Ge Si 1 UAK (V) 2 µA 3 Hình 2.6: c tuy n Von – Ampe c a iôt bán d n N i ti p i t bán d n v i 1 ngu n i n áp ngoài qua 1 i n tr h n ch dòng, bi n i cư ng và chi u c a i n áp ngoài, ngư i ta thu ư c c tuy n Von-Ampe c a t có d ng hình 2.6. ay là 1 ư ng cong có d ng ph c t p, chia làm 3 vùng rõ r t:Vùng (1) ng v i trư ng h p phân c c thu n vùng (2) tương ng v i trư ng h pphân c c ngư c và vùng (3) ư c g i là vùng ánh th ng ti p xúc p-n. Qua vi c phân tích c tính Von-Ampe gi a lí thuy t và th c t ngư i ta rút ư ccác k t lu n ch y u sau: Trong vùng (1) và (2) phương trình mô t ư ng cong có d ng: U IA = IS(T)exp AK −1 (2-12) m.U T D .n D p IS = q.s. n po + p n trong ó L Lp n g i là dòng i n ngư c bão hòa có giá tr g n như không ph thu c vào UAK, ch ph 23thu c vào n ng h t thi u s lúc cân b ng, vào dài và h s khu ch tán t c làvào b n ch t c u t o ch t bán d n t p ch t lo i n và p và do ó ph thu c vào nhi t . T= 300 0K v i q = 1,6.10 – 19 C, k = 1,38.10-23 J/KUT = KT/q g i là th nhi t;UT có giá x p x 25,5mV; m = (1 ÷ 2) là h s hi u ch nh gi a lí thuy t và th c t- T i vùng m (phân c c thu n): UT và Is có ph thu c vào nhi t nên d ng ư ngcong ph thu c vào nhi t v i h s nhi t ư c xác nh b i o hàm riêng UAKtheo nhi t . ∂UAK mV ≈ −2 IA =const ∂T Knghĩa là khi gi cho òng i n thu n qua van không i, i n áp thu n gi m t l theonhi t v it c -2mV/K.- T i vùng khóa (phân c c ngư c) giá tr dòng bão hòa Is nh (10- 12 A/cm2 v i Si và10-6 A/cm2 v i Ge và ph thu c m nh vào nhi t +10% giá tr /0k: v im c Is ( T = 100K) = Is t c là òng i n ngư c tăng g p ôi khi gia s nhi t tăng 10OC- Các k t lu n v a nêu i v i Is và UAK ch rõ ho t ng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử part 4t i 1 tr ng thái cân b ng ng: Ikt = Itr và không có dòng i n qua ti p xúc p-n. Hi uth ti p xúc có giá tr xác l p, ư c xác nh b i KT pp KT nn ln ln = (2-11) Utx = q p n q np V i nh ng i u ki n tiêu chu n, nhi t phòng, Utx có giá tr kho ng 0,3V v i ti pxúc p-n làm t Ge và 0,6V v i lo i làm t Si, ph thu c vào t s n ng h t d n cùnglo i, vào nhi t v i h s nhi t âm (-2mV/K).b – M t ghép p-n khi có i n trư ng ngoài Tr ng thái cân b ng ng nêu trên s b phá v khi t t i ti p xúc p-n m t i ntrư ng ngoài. Có hai trư ng h p x y ra (h. 2.5a và b). −⊕ p n Et Et p− − ⊕n ⊕ p n Eng Eng Ikt Ikt Hình 2.5: M t ghép p-n khi có i n áp phân c c Khi i n trư ngnguài (Eng) ngư c chi u v i Etx (t c là có c c tính dương t vàop, âm t vào n) khi ó Eng ch y u t lên vùng nghèo và x p ch ng v i Etx nêncư ng trư ng t ng c ng t i vùng lo gi m i do ó làm tăng chuy n ng khu chtán Ikt ↑ ngư i ta g i ó là hi n tư ng phun h t a s qua mi n ti p xúc p-n khi nó ư c m . Dòng i n trôi do Ext gây ra g n như gi m không áng k do n ng htthi u s nh . Trư ng h p này ng v i hình 2.5a g i là phân c c thu n cho ti p xúc p-n. Khi ó b r ng vùng nghèo gi m i so v i lo. Khi Eng cùng chi u v i Etx (ngu nngoài có c c dương t vào n và âm d t vào p, tác d ng x p ch ng i n trư ng t ivùng nghèo, dòng Ikt gi m t i không, dòng Itr có tăng chút ít và nhanh n m t giá trbão hòa g i là dòng i n ngư c bão hòa c a ti p xúc p-n. B r ng vùng nghèo tănglên so v i tr ng thái cân b ng. Ngư i ta g i ó là s phân c c ngư c cho ti n xúc p-n. K t qu là m t ghép p-n khi t trong 1 i n trư ng ngoài có tính ch t van: d n i n không i x ng theo 2 chi u. Ngư i ta g i ó là hi u ng ch nh lưu c a ti p xúcp-n: theo chi u phân c c thu n (UAK > 0), dòng có giá tr l n t o b i dòng h t a sphun qua ti p giáp p-n m , theo chi u phân c c ngư c (Usk< 0) dòng có giá tr nhhơn vài c p do h t thi u s trôi qua ti p giáp p-n kh i. ây là k t qu tr c ti p c ahi u ng i u bi n i n tr c a l p nghèo c a m t ghép p-n dư i tác ng c atrư ng ngoài. 22c– c tuy n Von –Ampe và các tham s cơ b n c a i t bán d n i t bán d n có c u t o là m t chuy n ti p p-n v i hai i n c c n i ra phía mi n plà an t, phía mi n n là kat t. ImA Ge Si 1 UAK (V) 2 µA 3 Hình 2.6: c tuy n Von – Ampe c a iôt bán d n N i ti p i t bán d n v i 1 ngu n i n áp ngoài qua 1 i n tr h n ch dòng, bi n i cư ng và chi u c a i n áp ngoài, ngư i ta thu ư c c tuy n Von-Ampe c a t có d ng hình 2.6. ay là 1 ư ng cong có d ng ph c t p, chia làm 3 vùng rõ r t:Vùng (1) ng v i trư ng h p phân c c thu n vùng (2) tương ng v i trư ng h pphân c c ngư c và vùng (3) ư c g i là vùng ánh th ng ti p xúc p-n. Qua vi c phân tích c tính Von-Ampe gi a lí thuy t và th c t ngư i ta rút ư ccác k t lu n ch y u sau: Trong vùng (1) và (2) phương trình mô t ư ng cong có d ng: U IA = IS(T)exp AK −1 (2-12) m.U T D .n D p IS = q.s. n po + p n trong ó L Lp n g i là dòng i n ngư c bão hòa có giá tr g n như không ph thu c vào UAK, ch ph 23thu c vào n ng h t thi u s lúc cân b ng, vào dài và h s khu ch tán t c làvào b n ch t c u t o ch t bán d n t p ch t lo i n và p và do ó ph thu c vào nhi t . T= 300 0K v i q = 1,6.10 – 19 C, k = 1,38.10-23 J/KUT = KT/q g i là th nhi t;UT có giá x p x 25,5mV; m = (1 ÷ 2) là h s hi u ch nh gi a lí thuy t và th c t- T i vùng m (phân c c thu n): UT và Is có ph thu c vào nhi t nên d ng ư ngcong ph thu c vào nhi t v i h s nhi t ư c xác nh b i o hàm riêng UAKtheo nhi t . ∂UAK mV ≈ −2 IA =const ∂T Knghĩa là khi gi cho òng i n thu n qua van không i, i n áp thu n gi m t l theonhi t v it c -2mV/K.- T i vùng khóa (phân c c ngư c) giá tr dòng bão hòa Is nh (10- 12 A/cm2 v i Si và10-6 A/cm2 v i Ge và ph thu c m nh vào nhi t +10% giá tr /0k: v im c Is ( T = 100K) = Is t c là òng i n ngư c tăng g p ôi khi gia s nhi t tăng 10OC- Các k t lu n v a nêu i v i Is và UAK ch rõ ho t ng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu điện tử Kỹ thuật mạch điện tử Vi mạch điện tử Kỹ thuật điện tử Ráp mạch điện tử Linh kiện điện tử.Tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kỹ thuật điện tử (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2023)
239 trang 243 0 0 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT GẠCH MEN SHIJAR
63 trang 233 0 0 -
102 trang 196 0 0
-
Cơ Sở Điện Học Truyền Thông - Tín Hiệu Số part 1
9 trang 184 0 0 -
94 trang 170 0 0
-
BÀI TẬP MÔN KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ 2_Nhóm 2
4 trang 169 0 0 -
Hệ thống sưởi - thông gió - điều hòa không khí - Thực hành kỹ thuật điện - điện tử: Phần 1
109 trang 158 0 0 -
83 trang 157 0 0
-
Luận văn: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN KHU DÂN CƯ
57 trang 153 1 0 -
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 145 0 0