Danh mục

Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử part 6

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 393.83 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Lịch sử kĩ thuật điện: Ông cũng là người đầu tiên nêu ra sự phân biệt giữa từ học và tĩnh điện học và được coi là người đưa ra thuật ngữ điện.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử part 6 H s n nh ư c nh nghĩa b ng t s gi a các bi n i tương i c a dòng i n qua iôt và i n áp rơi trên iôt do dòng này gây ra: Z = (dIz / Iz) (dUz / Uz) = R / rdz = Rt / rdz (2-34) I V Hình 2.14:Bù nhi t dùng hai iôt Hình 2.15: c tuy n bù nhi t Chúng ta th y h s này chính b ng t s gi a i n tr tĩnh và i n tr ng t i i m công tác c a iôt. t h s n nh cao, v i m t s bi n i òng i n qua iôt ã cho trư c, i n áp rơi trên iôt (do dòng này gây ra) ph i bi n i nh nh t. Các iôt n nh Sithư ng có Z ≥ 100. Tr kháng ra c a m ch n nh cũng là m t thông s ch y u ánh giá ch t lư ng c a m ch: Rra = Ura / Ira ây Ura là gia s c a i n áp ra, gây ra b i gia s Ira c a dòng t i. Rõ ràng t s v ph i càng nh thì ch t lư ng m ch n nh càng cao, vì th cácm ch n nh dùng i t Zener có i n tr ra càng nh càng t t. ( i u này phù h p v ivai trò m t ngu n i n áp lí tư ng).- H s nhi t c a i n áp n nh θt, h s này cho bi t s bi n i tương ic a thay i 1oC : i n áp n nh khi nhi t θt =(1 / Uz)(duz / dt) | lz = const (2-35) H s này xác nh b i h s nhi t c a i n áp ánh th ng chuy n ti p p-n.S ph thu c c a i n áp n nh vào nhi t có d n g Uz = Uzo [1 + θT (T - To)] (2-36) Trong ó: Uzo là i n áp n nh c a iôt Zener nhi t To H s nhi t θt có giá tr âm n u hi n tư ng ánh th ng ch y u do hi u ngZener gây ra. Nó có giá tr dương n u hi n tư ng ánh th ng ch y u do hi n tư ngthái lũ gây ra. 36 H s nhi t dương c a lôt Zener có th bù tr cho h s nhi t âm c a iôtch nh lưu nhi t thông thư ng và có h s nhi t c a c t h p có th t n0,0005%/OC. C n chú ý là h s nhi t c a i n áp n nh t i m t giá tr i n áp nào ótrong kho ng t 5 n 7V, b ng không. S dĩ như v y là vì trong kho ng nhi t nàyt n t i c hai hi n tư ng ánh th ng là Zener và thác lũ mà h s nhi t c a hai hi u ng này l i ngư c d u cho nên có ch chúng tri t tiêu l n nhau. ây là m t c i mr t áng quý, ch xu t hi n t i m công tác c a t ng iôt Zener trong kho ng t 5 n 7V. Trên hình 2.15 trình bày c tuy n c a 3 iôt o hai nhi t khác nhau.Nh ng vòng tròn ánh u i m công tác c a iôt t i ó h s nhi t b ng không. Th c hi n bài th c t p v “Kh o sát m ch ch nh lưu” qua mô ph ng 372.2. PH N T HAI M T GHÉP P-N N u trên cùng m t bán d n l n lư t t o ra hai ti p giáp công ngh p-n g nnhau thì ta ư c m t d ng c bán d n 3 c c g i là tranzito bipolar, có kh năngkhu ch i tín hi u i n. Nguyên lí làm vi c c a tranzito d a trên c tính i n c at ng ti p giáp p-n và tác d ng tương h gi a chúng.2.2.1. C u t o, nguyên lí làm vi c, c tuy n và tham s c a tranzito bipolara) C u t o: tranzito có c u t o g m các mi n bán d n p và n xen k nhau, tùy theotrình t s p x p các mi n p và n mà ta có hai lo i c u t o i n hình là pnp và npn nhưtrên hình 2.16. t o ra các c u trúc này ngư i ta áp d ng nh ng phương phápcông ngh khác nhau như phương pháp h p kim, phương pháp khu ch tán, phươngpháp epitaxi... p n p n p n C E E C JE JC JE JC B B a) b) Hình 2.16 : Mô hình lí tư ng hóa cùng kí hi u c a tranzito pnp (a) và npn (b) Mi n bán d n th nh t c a tranzito là mi n emitơ v i c i m là có n ng tpch t l n nh t, i n c c n i v i mi n này g i là c c emitơ. Mi n th hai là mi n bazơv i n ng t p ch t nh và dày c a nó nh c µm, i n c c n i v i mi n này g ilà c c bazơ. Mi n còn l i là mi n colectơ v i n ng t p ch t trung hình và i n c ctương ng là colectơ. Ti p giáp p-n gi a mi n emitơ và bazơ g i là ti p giáp emitơ(JE) ti p giáp pn gi a mi n bazơ và mi n colectơ là ti p giáp colectơ (JC) V kí hi utranzito c n chú ý là mũi tên t gi a c c emitơ và bazơ có chi u t bán d n psang bán d n n. V m t c u trúc, có th coi tranzito như 2 iôt m c i nhau như hình2.17. ( i u này hoàn t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: