Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử part 9
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 161.08 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc nghiên cứu thuần tuý về các thiết bị này được xem như là một nhánh nghiên cứu trong vật lý, trong khi việc thiết kế và xây dựng các mạch điện tử để giải quyết các vấn đề thực tế lại được xem như là một bộ phận của các ngành kỹ thuật điện, kỹ sư điện tử và kỹ sư máy tính.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử part 9g. Phân c c tranzito b ng dòng emitơ (t phân c c) M ch phân c c tranzito b ng dòng emitơ có d ng như hình 2.42. i n R1, R2 t othành m t b phân áp c nh t o UB t vào Bazơ tranzito t i n áp ngu n ECC. i ntr RE m c n i ti p v i c c emitơ c a tranzito có i n áp rơi trên nó là UE = IEREV y: IE = (UB – UBE)/RE (2-76) N u th a mãn i u ki n UB ≥ UBE thì IE ≈ UBE/RE (2-77) và r t n nh. ti n cho vi c phân tích ti p theo có th v sơ tương ươngc a hình 2.42 như hình 2.43 b ng cách áp d ng nh lý Tevenin trong ó : R1.R 2 RB = (2-78) R1 + R 2 R1.Ecc UB = (2-79) R1 + R 2 Hình 2.42: Phân c c b ng dòng IE Hình 2.43: Sơ tương ương tĩnh Vn ây là ph i ch n R1 và R2 th nào m b o cho UB n nh. T hình2.42 th y rõ ph i ch n R1 và R2 sao cho RB không l n hơn nhi u so v i RE, n u khôngs phân c c c a m ch l i tương t như trư ng h p phân c c dòng c nh. có UB n nh c n ch n R1 và R2 càng nh càng t t, nhưng m b o cho i n tr vào c am ch l n thì R1 và R2 càng l n càng t t. dung hòa hai yêu c u mâu thu n nàytrong th c t thư ng ch n RB= RE. 57 Căn c vào sơ tương ương (h.2.43) phân tích m ch phân c c dòngemitơ. T ng i n áp rơi trong m ch bazơ b ng: UB= IBRB + UBE + (IC + IB)RE (2-80) Trong ó ã thay IE = IC + IB n u như bi t h21e có th bi n i (2-80) thành UB = IB[ RB+(h21e + 1)RE] + UBE + ICO(h21e + 1) . RE (2-81) Trư c khi phân tích hãy chú ý là i n áp UBE trong trư ng h p phân c c nàykhông th b qua như nh ng trư ng h p khác. Trong quá trình làm vi c chuy n ti pemitơ luôn phân c c thu n cho nên t ng i n áp m t chi u u vào c a m ch nàylà UB. Trong h u h t các trư ng h p UB nh hơn ECC nhi u l n. Trư c ây có th bqua UBE vì nó quá nh so v i ECC , nhưng trong trư ng h p này UBE l n vào c UBcho nên không th b qua ư c. S h ng cu i cùng trong (2-81) ch a ICO thư ng ư c b qua vì trong th c t dòng ngư c r t nh (v i tranzito silic dòng này ch có vàinano ampe ). Cũng t sơ tương ương hình 2.43 có i n áp gi a emitơ và t b ng IE. RE.Dòng emitơ IE = IC + IB = (h21e +1)IB (b qua ư c dòng ngư c ICO). Như v y i n ápgi a emitơ và t có th vi t UE = (h21e +1)IB.RE. i lư ng (h21e +1) là i lư ngkhông th nguyên nên có th liên h v i IB t o thành dòng (h21e + 1) ho c liên h p v iRE t o thành i n tr (h21e +1)IB. N u quan ni m như v y thì có th nói r ng i n ápgi a emitơ và t là i n áp do dòng (h21e +1)IB rơi trên i n tr RE hay do dòng IB rơitrên i n tr (h21e+1)RE. N u thành ph n i n áp gây ra b i ICO trong bi u th c (2-81) có th b qua thìbi u th c này có th minh h a b ng sơ tương ương hình 2.44. ây i n tr RE -trong nhánh emitơ bi n thành i n tr (h21e +1)RE trong m ch bazơ. M t cách t ngquát, b t kỳ m t i n kháng nào trong m ch emitơ u có th bi n i sang m chbazơ b ng cách nhân nó v i (h21e +1). T hình 2.44 và bi u th c (2-81) có th tìm th y dòng bazơ t i i m phân c c. UB UBE IBQ = (2-82) RB + (h21e + 1)RE T ó tính ra ư c ICQ = h21e.IBQ (2-83) T sơ tương ương hình 2.44 trong m ch colectơ có th vi t : ECC = IC.Rt + UE + IERE (2-86) Bi t r ng IC thư ng l n hơn IB r t nhi u l n cho nên ây có th b qua thànhph n i n áp do IB gây ra trên RE. Như v y (2-86) ư c vi t thành : ECC = (Rt + RE). IC + UCE (2-87) 58 Hình 2.44: Sơ tương ương m ch Bc Bi u th c (2-87) chính là bi u th c ư ng t i tĩnh c a m ch phân c c b ngdòng emitơ. N u dòng ECQ và UCEQ là dòng i n và i n áp ng v i i m công tác tĩnhthì có th vi t (2-87) thành d ng : UECQ = Ecc - (Rt + RE). ICQ (2-88) Căn c vào bi u th c (2-88) có th tính ư c i u ki n phân c c tĩnh c atranzito khi bi t h s khu ch i h21e và lo i tranzito.Sau ây xét n nh nhi t c a m ch phân c c b ng dòng emitơ, có th ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử part 9g. Phân c c tranzito b ng dòng emitơ (t phân c c) M ch phân c c tranzito b ng dòng emitơ có d ng như hình 2.42. i n R1, R2 t othành m t b phân áp c nh t o UB t vào Bazơ tranzito t i n áp ngu n ECC. i ntr RE m c n i ti p v i c c emitơ c a tranzito có i n áp rơi trên nó là UE = IEREV y: IE = (UB – UBE)/RE (2-76) N u th a mãn i u ki n UB ≥ UBE thì IE ≈ UBE/RE (2-77) và r t n nh. ti n cho vi c phân tích ti p theo có th v sơ tương ươngc a hình 2.42 như hình 2.43 b ng cách áp d ng nh lý Tevenin trong ó : R1.R 2 RB = (2-78) R1 + R 2 R1.Ecc UB = (2-79) R1 + R 2 Hình 2.42: Phân c c b ng dòng IE Hình 2.43: Sơ tương ương tĩnh Vn ây là ph i ch n R1 và R2 th nào m b o cho UB n nh. T hình2.42 th y rõ ph i ch n R1 và R2 sao cho RB không l n hơn nhi u so v i RE, n u khôngs phân c c c a m ch l i tương t như trư ng h p phân c c dòng c nh. có UB n nh c n ch n R1 và R2 càng nh càng t t, nhưng m b o cho i n tr vào c am ch l n thì R1 và R2 càng l n càng t t. dung hòa hai yêu c u mâu thu n nàytrong th c t thư ng ch n RB= RE. 57 Căn c vào sơ tương ương (h.2.43) phân tích m ch phân c c dòngemitơ. T ng i n áp rơi trong m ch bazơ b ng: UB= IBRB + UBE + (IC + IB)RE (2-80) Trong ó ã thay IE = IC + IB n u như bi t h21e có th bi n i (2-80) thành UB = IB[ RB+(h21e + 1)RE] + UBE + ICO(h21e + 1) . RE (2-81) Trư c khi phân tích hãy chú ý là i n áp UBE trong trư ng h p phân c c nàykhông th b qua như nh ng trư ng h p khác. Trong quá trình làm vi c chuy n ti pemitơ luôn phân c c thu n cho nên t ng i n áp m t chi u u vào c a m ch nàylà UB. Trong h u h t các trư ng h p UB nh hơn ECC nhi u l n. Trư c ây có th bqua UBE vì nó quá nh so v i ECC , nhưng trong trư ng h p này UBE l n vào c UBcho nên không th b qua ư c. S h ng cu i cùng trong (2-81) ch a ICO thư ng ư c b qua vì trong th c t dòng ngư c r t nh (v i tranzito silic dòng này ch có vàinano ampe ). Cũng t sơ tương ương hình 2.43 có i n áp gi a emitơ và t b ng IE. RE.Dòng emitơ IE = IC + IB = (h21e +1)IB (b qua ư c dòng ngư c ICO). Như v y i n ápgi a emitơ và t có th vi t UE = (h21e +1)IB.RE. i lư ng (h21e +1) là i lư ngkhông th nguyên nên có th liên h v i IB t o thành dòng (h21e + 1) ho c liên h p v iRE t o thành i n tr (h21e +1)IB. N u quan ni m như v y thì có th nói r ng i n ápgi a emitơ và t là i n áp do dòng (h21e +1)IB rơi trên i n tr RE hay do dòng IB rơitrên i n tr (h21e+1)RE. N u thành ph n i n áp gây ra b i ICO trong bi u th c (2-81) có th b qua thìbi u th c này có th minh h a b ng sơ tương ương hình 2.44. ây i n tr RE -trong nhánh emitơ bi n thành i n tr (h21e +1)RE trong m ch bazơ. M t cách t ngquát, b t kỳ m t i n kháng nào trong m ch emitơ u có th bi n i sang m chbazơ b ng cách nhân nó v i (h21e +1). T hình 2.44 và bi u th c (2-81) có th tìm th y dòng bazơ t i i m phân c c. UB UBE IBQ = (2-82) RB + (h21e + 1)RE T ó tính ra ư c ICQ = h21e.IBQ (2-83) T sơ tương ương hình 2.44 trong m ch colectơ có th vi t : ECC = IC.Rt + UE + IERE (2-86) Bi t r ng IC thư ng l n hơn IB r t nhi u l n cho nên ây có th b qua thànhph n i n áp do IB gây ra trên RE. Như v y (2-86) ư c vi t thành : ECC = (Rt + RE). IC + UCE (2-87) 58 Hình 2.44: Sơ tương ương m ch Bc Bi u th c (2-87) chính là bi u th c ư ng t i tĩnh c a m ch phân c c b ngdòng emitơ. N u dòng ECQ và UCEQ là dòng i n và i n áp ng v i i m công tác tĩnhthì có th vi t (2-87) thành d ng : UECQ = Ecc - (Rt + RE). ICQ (2-88) Căn c vào bi u th c (2-88) có th tính ư c i u ki n phân c c tĩnh c atranzito khi bi t h s khu ch i h21e và lo i tranzito.Sau ây xét n nh nhi t c a m ch phân c c b ng dòng emitơ, có th ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu điện tử Kỹ thuật mạch điện tử Vi mạch điện tử Kỹ thuật điện tử Ráp mạch điện tử Linh kiện điện tử.Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kỹ thuật điện tử (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2023)
239 trang 243 0 0 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT GẠCH MEN SHIJAR
63 trang 229 0 0 -
102 trang 196 0 0
-
Cơ Sở Điện Học Truyền Thông - Tín Hiệu Số part 1
9 trang 181 0 0 -
94 trang 170 0 0
-
BÀI TẬP MÔN KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ 2_Nhóm 2
4 trang 165 0 0 -
Hệ thống sưởi - thông gió - điều hòa không khí - Thực hành kỹ thuật điện - điện tử: Phần 1
109 trang 154 0 0 -
83 trang 152 0 0
-
Luận văn: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN KHU DÂN CƯ
57 trang 151 1 0 -
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 138 0 0