Điện tử số - Chương 3
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 299.18 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo bài giảng Điện tử số - Chương 3 Hệ tổ hợp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện tử số - Chương 3 3.1 Khái ni m H lôgic ñư c chia thành 2 l p h : Chương 3. • H t hp H t hp • H dãy H t h p: Tín hi u ra ch ph thu c tín hi u vào hi n t i → H không nh H dãy: Tín hi u ra không ch ph thu c tín hi u vào hi n t i mà còn ph thu c quá kh c a tín hi u vào → H có nh http://cnpmk51-bkhn.org 69 70 http://cnpmk51-bkhn.org 3.2.1 B mã hóa3.2 M t s ng d ng h t hp3.2.1 B mã hóa ‘1’ P1 Dùng ñ chuy n các giá tr nh phân c a bi n 1 vào sang m t mã nào ñó. P2 A 2Ví d - B mã hóa dùng cho bàn phím c a máy B Pi N=i i Mã hoá tính. C Phím ⇔Ký t ⇔T mã D P9 9 - C th trư ng h p bàn phím ch có 9 phím. N = 4 → ABCD = 0100, N = 6→ ABCD = 0110. - N: s gán cho phím (N = 1...9) - B mã hóa có : N u 2 ho c nhi u phím ñ ng th i ñư c n → Mã hóa ưu tiên (n u có 2 ho c nhi u phím ñ ng th i ñư c n thì b mã hóa + 9 ñ u vào n i v i 9 phím ch coi như có 1 phím ñư c n, phím ñư c n ng v i mã + 4 ñ u ra nh phân ABCD cao nh t) 71 72 http://cnpmk51-bkhn.org http://cnpmk51-bkhn.org 183.2.1 B mã hóa ≥1 N= D 1• Xét trư ng h p ñơn gi n, gi thi t t i m i th i N=ñi m ch có 1 phím ñư c n. 2 A = 1 n u (N=8) ho c N ABCD (N=9) 1 0001 B = 1 n u (N=4) ho c 2 0010 (N=5) 3 0011 ho c (N=6) 4 0100 ho c (N=7) 5 0101 C = 1 n u (N=2) ho c 6 0110 N= ≥1 (N=3) A 8 7 0111 ho c (N=6) N= ho c (N=7) 8 1000 9 D = 1 n u (N=1) ho c 9 1001 (N=3) 73 74 http://cnpmk51-bkhn.org http://cnpmk51-bkhn.org ho c (N=5) Mã hóa ưu tiên3.2.1 B mã hóa • Sơ ñ b mã hóa A=1 nu N = 8 ho c N = 9 B=1 nu (N = 4 h ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện tử số - Chương 3 3.1 Khái ni m H lôgic ñư c chia thành 2 l p h : Chương 3. • H t hp H t hp • H dãy H t h p: Tín hi u ra ch ph thu c tín hi u vào hi n t i → H không nh H dãy: Tín hi u ra không ch ph thu c tín hi u vào hi n t i mà còn ph thu c quá kh c a tín hi u vào → H có nh http://cnpmk51-bkhn.org 69 70 http://cnpmk51-bkhn.org 3.2.1 B mã hóa3.2 M t s ng d ng h t hp3.2.1 B mã hóa ‘1’ P1 Dùng ñ chuy n các giá tr nh phân c a bi n 1 vào sang m t mã nào ñó. P2 A 2Ví d - B mã hóa dùng cho bàn phím c a máy B Pi N=i i Mã hoá tính. C Phím ⇔Ký t ⇔T mã D P9 9 - C th trư ng h p bàn phím ch có 9 phím. N = 4 → ABCD = 0100, N = 6→ ABCD = 0110. - N: s gán cho phím (N = 1...9) - B mã hóa có : N u 2 ho c nhi u phím ñ ng th i ñư c n → Mã hóa ưu tiên (n u có 2 ho c nhi u phím ñ ng th i ñư c n thì b mã hóa + 9 ñ u vào n i v i 9 phím ch coi như có 1 phím ñư c n, phím ñư c n ng v i mã + 4 ñ u ra nh phân ABCD cao nh t) 71 72 http://cnpmk51-bkhn.org http://cnpmk51-bkhn.org 183.2.1 B mã hóa ≥1 N= D 1• Xét trư ng h p ñơn gi n, gi thi t t i m i th i N=ñi m ch có 1 phím ñư c n. 2 A = 1 n u (N=8) ho c N ABCD (N=9) 1 0001 B = 1 n u (N=4) ho c 2 0010 (N=5) 3 0011 ho c (N=6) 4 0100 ho c (N=7) 5 0101 C = 1 n u (N=2) ho c 6 0110 N= ≥1 (N=3) A 8 7 0111 ho c (N=6) N= ho c (N=7) 8 1000 9 D = 1 n u (N=1) ho c 9 1001 (N=3) 73 74 http://cnpmk51-bkhn.org http://cnpmk51-bkhn.org ho c (N=5) Mã hóa ưu tiên3.2.1 B mã hóa • Sơ ñ b mã hóa A=1 nu N = 8 ho c N = 9 B=1 nu (N = 4 h ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kỹ thuật điện tử (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2023)
239 trang 243 0 0 -
102 trang 196 0 0
-
94 trang 170 0 0
-
Hệ thống sưởi - thông gió - điều hòa không khí - Thực hành kỹ thuật điện - điện tử: Phần 1
109 trang 158 0 0 -
83 trang 156 0 0
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 144 0 0 -
34 trang 131 0 0
-
Giáo trình Vi mạch tương tự: Phần 1 - CĐ Giao thông Vận tải
70 trang 122 0 0 -
74 trang 121 0 0
-
104 trang 115 2 0