Danh mục

Điều động Tàu

Số trang: 79      Loại file: doc      Dung lượng: 1.38 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 35,000 VND Tải xuống file đầy đủ (79 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sách kĩ thuật dành cho sinh viên hàng hải, đặc biệt cho ngành tàu biển. Tính năng chuyển động của tàu thủy là khả năng con tàu thắng được sức cản của nước và di chuyển trong nước cũng như duy trì liên tục sự di chuyển đó dưới tác dụng của hệ lực đẩy của máy.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điều động TàuĐiều động Tàu MỤC LỤCV tốc độ tàu ...................................................................................... 6a) Đang hết máy chạy tới – Dừng máy. .......................................... 8b) Đang hết máy chạy tới – Lùi máy. .............................................. 9Dqt = D1 – D2 .................................................................................. 11 L2  T 4,5L < Dn < 5L ....................................................... 15 ;Dn  10Sa) C¬ së cña ph¬ng ph¸p. ............................................................. 18b) C¸ch x¸c ®Þnh th«ng sè. ............................................................. 18STT ................................................................................................ 18a) C¬ së cña ph¬ng ph¸p. ............................................................. 19b) X¸c ®Þnh c¸c th«ng sè. ................................................................ 20c) Ống đạo lưu xoay ....................................................................... 23e) Chân vịt mạn. ............................................................................. 231) Khái niệm.................................................................................. 24a) Phân loại theo số cánh chân vịt. ................................................. 25b) Phân loại theo chiều quay của chân vịt: Chân vịt chiều phải vàchân vịt chiều trái. .......................................................................... 25c) Phân loại theo bước chân vịt: chân vịt bước cố định và chân vịtbiến bước. ....................................................................................... 25a) Hiệu ứng chân vịt chiều phải bước cố định: ............................ 26b) Hiệu ứng chân vịt biến bước. ................................................... 261 - Lực đẩy phát sinh khi chân vịt quay........................................ 26a) Thành phần phân lực ngang C. .................................................. 26b) Thành phần phản lực của nước D. ............................................. 272 - C¸c dßng níc sinh ra khi ch©n vÞt chiÒu ph¶i quay, tµu ch¹ytíi. .................................................................................................. 271) Dßng níc ch¶y tõ mòi vÒ l¸i. .................................................... 272) Thµnh phÇn xo¸y trßn do ch©n vÞt t¹o ra. .................................. 273) Dßng níc hót theo tµu. ............................................................. 273 - Hiệu ứng chân vịt tới đặc tính điều động tàu. ....................... 28a) Ưu điểm...................................................................................... 34b) Nhược điểm................................................................................ 35Độ sâu và chiều ngang luồng........................................................ 36a) Nước sâu. ................................................................................... 36b) Nước nông.................................................................................. 36Hiện tượng tăng mớn nước và biến đổi hiệu số mớn nước. ........ 37Hiện tượng giảm tốc độ khi đi vào vùng nông cạn. ..................... 38Hiện tượng gia tăng kích thước vòng quay trở. ........................... 38I - Lựa chọn khu vực neo đậu. ..................................................... 431) Những yêu cầu cơ bản khi lựa chọn điểm neo............................ 432) Lượng lỉn cần xông. .................................................................. 44II - Lực giữ của neo. ..................................................................... 441) Lực của gió và dòng chảy tác động lên tàu khi neo. .................. 442) Lực giữ của neo và chất đáy. ..................................................... 44FPneo = K1. P .................................................................................... 44 Loại neo...................................................................................... 44 Hệ số K1 ..................................................................................... 44Neo hải quân .................................................................................. 453) Yêu cầu chiều dài lỉn để neo không bị tróc. ............................... 45R là lực cản tổng cộng, thường thì R = T0 = 1, 05P. K ................... 45III/ Xử lý khi tàu bị trôi neo: ....................................................... 45Các trường hợp sử dụng neo trong điều động: .......................... 461) Sử dụng neo khi vào và ra cầu. ................................................ 462) Sử dụng neo khi vào và ra phao. .............................................. 473) Sử dụng neo trong tình huống lùi thẳng. ................................. 484) Sử dụng neo trong tình huống để tránh đảo mũi........ ...

Tài liệu được xem nhiều: