Điều khiển logic - Ngôn ngữ lập trình và ứng dụng - Lâm Tăng Đức - 4
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 527.48 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các hàm đổi kiểu dữ liệu cho phép thực hiện việc đổi kiểu dữ liệu từ kiểu này sang kiểu khác. Sau đây là các lệnh biến đổi kiểu dữ liệu trong STL và LAD: Kiểu dữ Mô tả Toán hạng liệu STL LAD Description Operands Data Types BCD to Integer and Integer to BCD Lệnh chuyển đổi một IN: IW, QW, VW, số nhị_thập phân IN LW, MW, SMW, BCD_I EN ENO BCDI OUT sang số nguyên và lưu AIW ,AC, T, C, Word kết quả vào OUT.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điều khiển logic - Ngôn ngữ lập trình và ứng dụng - Lâm Tăng Đức - 4Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện Hình 43: Mô tả hoạt động của lệnh LPS, LRD, LPP. Hình 44: Ví dụ về cách sử dụng lệnh ALD, OLD, LPP, LPS, LRD.11. SIMATIC Conversion Instructions:Các hàm đổi kiểu dữ liệu cho phép thực hiện việc đổi kiểu dữ liệu từ kiểu này sang kiểukhác. Sau đây là các lệnh biến đổi kiểu dữ liệu trong STL và LAD: Kiểu dữ Mô tả Toán hạng liệu STL LAD Description Operands Data Types BCD to Integer and Integer to BCD Lệnh chuyển đổi một IN: IW, QW, VW, số nhị_thập phân IN LW, MW, SMW, BCD_IBCDI OUT sang số nguyên và lưu AIW ,AC, T, C, EN ENO Constant, ∗VD, kết quả vào OUT. Word IN OUT Giới hạn của IN: ∗AC, ∗LD, SW. 0÷9999. OUT: IW, QW, 92Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim ÁnhĐề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện VW, LW, MW, SMW, AC, T, C, ∗VD, ∗AC, ∗LD, SW. Lệnh chuyển đổi một IN: IW, QW, VW, số nguyên IN sang số LW, MW, SMW, I_BCDIBCD OUT nhị_thập phân và lưu AIW ,AC, T, C, EN ENO Constant, ∗VD, kết quả vào OUT. Word IN OUT Giới hạn của IN: ∗AC, ∗LD. 0÷9999. OUT: IW, QW, VW, LW, MW, SMW, AC, T, C, ∗VD, ∗AC, ∗LD. Double Integer to Real Lệnh chuyển đổi số IN: ID, QD, VD, nguyên 32 bit IN sang LD, MD, SMD, AC, DI_R HD, Constant, ∗VD, DWordDTR IN, số thực (32 bit) và lưu EN ENOOUT kết quả vào OUT. ∗AC, ∗LD, SD. IN OUT OUT:ID, QD, VD, LD, MD, SMD, AC, HD, ∗VD, ∗AC, ∗LD, SD. Round Lệnh chuyển đổi số IN: ID, QD, VD, thực IN thành số LD, MD, SMD, AC, Real Constant, ∗VD, nguyên double IntegerROUND (làm tròn số) và kết qủa ∗AC, ∗LD, SD. RONUD EN ENOIN, OUT lưư vào OUT. OUT:ID, QD, VD, Nếu phần lẽ >= 0.5 thì IN OUT LD, MD, SMD, AC, DINT được làm tròn về phía HD, ∗VD, ∗AC, lớn hơn 1 đơn vị. ∗LD, SD. Truncate IN: ID, QD, VD, Hàm chuyển đổi số LD, MD, SMD, AC, Real thực 32 bit có dấu sang Constant, ∗ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điều khiển logic - Ngôn ngữ lập trình và ứng dụng - Lâm Tăng Đức - 4Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện Hình 43: Mô tả hoạt động của lệnh LPS, LRD, LPP. Hình 44: Ví dụ về cách sử dụng lệnh ALD, OLD, LPP, LPS, LRD.11. SIMATIC Conversion Instructions:Các hàm đổi kiểu dữ liệu cho phép thực hiện việc đổi kiểu dữ liệu từ kiểu này sang kiểukhác. Sau đây là các lệnh biến đổi kiểu dữ liệu trong STL và LAD: Kiểu dữ Mô tả Toán hạng liệu STL LAD Description Operands Data Types BCD to Integer and Integer to BCD Lệnh chuyển đổi một IN: IW, QW, VW, số nhị_thập phân IN LW, MW, SMW, BCD_IBCDI OUT sang số nguyên và lưu AIW ,AC, T, C, EN ENO Constant, ∗VD, kết quả vào OUT. Word IN OUT Giới hạn của IN: ∗AC, ∗LD, SW. 0÷9999. OUT: IW, QW, 92Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim ÁnhĐề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện VW, LW, MW, SMW, AC, T, C, ∗VD, ∗AC, ∗LD, SW. Lệnh chuyển đổi một IN: IW, QW, VW, số nguyên IN sang số LW, MW, SMW, I_BCDIBCD OUT nhị_thập phân và lưu AIW ,AC, T, C, EN ENO Constant, ∗VD, kết quả vào OUT. Word IN OUT Giới hạn của IN: ∗AC, ∗LD. 0÷9999. OUT: IW, QW, VW, LW, MW, SMW, AC, T, C, ∗VD, ∗AC, ∗LD. Double Integer to Real Lệnh chuyển đổi số IN: ID, QD, VD, nguyên 32 bit IN sang LD, MD, SMD, AC, DI_R HD, Constant, ∗VD, DWordDTR IN, số thực (32 bit) và lưu EN ENOOUT kết quả vào OUT. ∗AC, ∗LD, SD. IN OUT OUT:ID, QD, VD, LD, MD, SMD, AC, HD, ∗VD, ∗AC, ∗LD, SD. Round Lệnh chuyển đổi số IN: ID, QD, VD, thực IN thành số LD, MD, SMD, AC, Real Constant, ∗VD, nguyên double IntegerROUND (làm tròn số) và kết qủa ∗AC, ∗LD, SD. RONUD EN ENOIN, OUT lưư vào OUT. OUT:ID, QD, VD, Nếu phần lẽ >= 0.5 thì IN OUT LD, MD, SMD, AC, DINT được làm tròn về phía HD, ∗VD, ∗AC, lớn hơn 1 đơn vị. ∗LD, SD. Truncate IN: ID, QD, VD, Hàm chuyển đổi số LD, MD, SMD, AC, Real thực 32 bit có dấu sang Constant, ∗ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thị trường chứng khoán giáo trình đại học kiến thức marketing đề cương ôn tập công nghệ thông tin bài tập trắc nghiệmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Thị trường chứng khoán: Phần 1 - PGS.TS. Bùi Kim Yến, TS. Thân Thị Thu Thủy
281 trang 972 34 0 -
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định đầu tư chứng khoán của sinh viên tại Tp. Hồ Chí Minh
7 trang 570 12 0 -
2 trang 515 13 0
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 470 0 0 -
52 trang 426 1 0
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 309 0 0 -
Các yếu tố tác động tới quyết định đầu tư chứng khoán của giới trẻ Việt Nam
7 trang 298 0 0 -
293 trang 297 0 0
-
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 294 0 0 -
74 trang 293 0 0