ĐIỀU TRỊ ĐỘT QỤY NÃO
Số trang: 20
Loại file: pdf
Dung lượng: 181.24 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thuốc phục hồi và cải thiện dòng máu não: Thuốc chống đau đầu:- Paracetamol:0,5g x 2-3v / 24h uống lúc no- Anagin 0,5g x 2 -3v/24h .uống lúc no.- Efferagan codein0,5g x 2-3v /24h uống lúc no.Thuốc chống ngưng kết tiểu cầu - Aspirin PH8( Aspegic): 100mg x 1- 2 viên/24h uống sau khi ăn.- Ticlopidine250mg x1-2 viên/ 24hThuốc chống đông:- Apo-Dipyridamole25;30;75mg;100mg- Heparine25000 UI/5ml hộp 5lọ,10lọ, liều 400-600UI/kg/24h truyền TM- Heparin+ Tp: Heuparine Sodique + Td:Thuốc chống đông máu có t/d trực tiếp:. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐIỀU TRỊ ĐỘT QỤY NÃO ĐIỀU TRỊ ĐỘT QỤY NÃO- ĐIỀU TRỊ :4 - Thuốc phục hồi và cải thiện dòng máu não: Thuốc chống đau đầu: - Paracetamol:0,5g x 2-3v / 24h uống lúc no- Anagin 0,5g x 2 -3v/24h .uống lúc no.- Efferagan codein0,5g x 2-3v /24h uống lúc no.Thuốc chống ngưng kết tiểu cầu- Aspirin PH8( Aspegic): 100mg x 1- 2 viên/24h uống sau khi ăn.- Ticlopidine250mg x1-2 viên/ 24hThuốc chống đông:- Apo-Dipyridamole25;30;75mg;100mg- Heparine25000 UI/5ml hộp 5lọ,10lọ, liều 400-600UI/kg/24h truyền TM- Heparin+ Tp: Heuparine Sodique+ Td:Thuốc chống đông máu có t/d trực tiếp:. phối hợp heparin với một đồng yếu tố(kháng Thrombine III) có t/d chống đôngmáu đặc biệt thể hiện qua t/d trung hòa Thrombin, kháng Thrombine II, ức chế yếutố X, hoạt hóa yếu tố V,VII,XIII+ T/d phụ: Xuất huyết , giảm tiểu cầu, tăng BC ái toan, loảng x ương, dị ứng da,tăng Transaminase, hoại tử da, bướu máu dưới da ở vị trí tiêm.+ Chỉ định :- Huyết khối TM: viêm TM , tắc TMP- Huyết khối ĐM: nhồi máu cơ tim…- Ngừa các tai biến thuyên tắc huyết khối TM&ĐM.+CCĐ: Giảm TC, chảy máu liên quan RL cầm máu ; tổn thương các cơ quan cókhả năng chảy máu; Osler, thời kỳ hậu phẩu.+ LL&CD: 400-600UI/kg/24h truyền TMThuốc chống huyết khối:+ Fluxum: dd tiêm 3200, 4250,6400UI aXa; bơm tiêm có thuốc 0,3ml, hộp 2 & 6bơm tiêm.- Tp: parnaparin.- T/d: là một Glucosamino glycan trọng lượng phân tử thấp(4500 Daltons) có đặctính duy trì t/d chống huyết khối tách biệt với chống đông máu.-CĐ:Ngừa huyết khối ở TM vùng sâu(DVT), trong phẩu thuật.-CCĐ:như Heparin.-LL&CD:0,3ml(3200UI aXa) tiêm dưới da 2h trước phẩu thuật& sau PT 24h tiêm1 lần x 7 ngày .Với BN có nguy cơ bị huyết khối & trong PT giác mạc dùng 0,4-0,6ml(4250-6400UI aXa) tiêm dưới da 12h trước và sau PT sau đó duy trì mỗi ngày 1 mũi x 10ngày.Thuốc làm tan huyết khối:Streptokinase, Urokinase-Streptokinase: Bột pha tiêm 250.000; 750.000;1500.000 UIHộp 1 chai bột đông khô., thuốc độc bảng B+ TD: Streptokinase là chất làm tan huyết khối,là 1 protein tinh khiết , chiết từdịch lọc canh cầy liên cầu tan huyết Beta thuộc nhóm C.+ CĐ: NMCT,tắc mạch phổi, huyết khối TM sâu, Thông Đ,TM chạy thận nhântạo, đặt Catheter. đặt van tim nhân tạo, tắc ĐM võng mạc.+CCĐ: -Dị ứng, xuất huyết ,biểu hiện xuất huyết.- Tiền căn ĐQN , khám TK trước khi làm tan huyết khối.- Tiền căn mỗ sọ gần đây,- Tiền căn dị dạng mạch máu,CMN chưa rõ NN- RLĐM, THA nặng, viêm tụy cấp,- vừucan thiệp PT, Thủ thuật.,- loết chưa xuất huyết- Giảm Prothrombin.+ LL&CD:- NMCT: 1.500.000UI/1lần tiêm TM nhanh.- tắc ĐM,Tắc TM phổi,huyết khối TM sâu:250.000 UI- 500.000UI/1 lần truyền TMSau đó duy trì 100.000UI/h/24-48hThuốc tăng tuần hoàn não:- Nootropil0,4 x 4-12 v/ 24h- Nootropil 1g x 2-12 ố / 24h tiêm bắp hoặc pha dịch truyền.- Duxil 40mg x2v /24h uống s,c- Nimodipine (Inimod)30mg x 3v/24h uống s,c- Luotai:200mg x 1-2 lọ /24h pha với 250-500ml NaCl0,9% truyền TM, phavới40-60ml NaCl 0,9% Tiêm TM chậm.x15ngày x 2 đợt- Cavinton 50mg x 4v/ 24h uống s,c- Lucidril250mg x 4-6 v/ 24h uống s,t,c- Lucidril 1000mg x2-3lọ/24h pha dịch truyền- Tanakan 40 mg x 2-3 v/24h uống s,c·Duxil : viên 40mg- Tp: almitrin, Raubasin- TD:tăng lượng O2 trong máu ĐM- CĐ: . RLTTK do lão hóa não. Mất trí nhớ, Giảm hiệu năng trí tuệ. ĐQNMN, dị dạng thiếu náu,thiếu máu cục bộ.- CCĐ: không dùng với IMAO-LL&CD: 40mg x 1-2 viên/ 24h uống s,c·Piracetam( BD: Nootropil, Ucetam, Setam)- DT: viên nang hoặc viên nén 400mgống tiêm 5ml/ 1g, 10ml/2g,3ml/3g-TD: giảm sử dụng O2 não, duy trì sản sinh ATP ở trạng thái giảm O2 não, giảmngưng kết tiểu cầu, tăng cường chuyển hóa tb não, tăng tuần hoàn não, tác độngđến các chất trung gian thần kinh: Acetylcholin, noradrenalin. Dopamin giúp tăngtrí nhớ,-CĐ: ĐQN, đau đầu chóng mặt, giảm trí nhớ. h/c cai rượu, h/c chấn thương sọnão, tai biến ngộ độc cấp,-CCĐ: phụ nữ có thai, suy thận, h/c huntington.- LL&CD: 400mg x 6v/24h uống s,t,cô 5ml/1g x 3-6 ô/24h tiêm bắp , TM, truyền TMtrẻ em không dùng quá liều 1200mg/24h.Thuốc tăng dinh dưỡng và bảo vệ tb TK:- Nimotop 30mg x 3-4 v/ 24h uốn g s,t,c- Cerebrolycin20ml x2-3ô/24h tiêm TM.- Glutathion200mg x 2lọ tiêm TMC s,c- Gliatilin:1g x1-2 ô /24h x 4 tuần400mg x 2-3 v/24h uống s,c x 4tuần- Vitamin nhóm B:- Neuraminex 1ô/24h tiêm bắp- Ancopirx 1ô/24h tiêm bắp.- Methylcoban(B12)·Gliatilin:-TP: Choline Alfocerate.-TD: Tăng cường quá trình tổng hợp Acetylcholine và phospholipis cùa màngnơron TK ,phòng ngừa các biến đổi TK, nâng cao khả năng nhận biết và trí nhớ,phục hồi chức năng TK do các tổn thương não lq đến tuổi, ĐQ, bệnh mạch máunão, sau chấn thương sọ não.-CĐ: . ĐQN, phục hồi chức năng sau ĐQN. Chấn thương sọ não.. Sa sút trí tuệ-CCĐ: dị ứng với thuốc , phụ nữ có thai. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐIỀU TRỊ ĐỘT QỤY NÃO ĐIỀU TRỊ ĐỘT QỤY NÃO- ĐIỀU TRỊ :4 - Thuốc phục hồi và cải thiện dòng máu não: Thuốc chống đau đầu: - Paracetamol:0,5g x 2-3v / 24h uống lúc no- Anagin 0,5g x 2 -3v/24h .uống lúc no.- Efferagan codein0,5g x 2-3v /24h uống lúc no.Thuốc chống ngưng kết tiểu cầu- Aspirin PH8( Aspegic): 100mg x 1- 2 viên/24h uống sau khi ăn.- Ticlopidine250mg x1-2 viên/ 24hThuốc chống đông:- Apo-Dipyridamole25;30;75mg;100mg- Heparine25000 UI/5ml hộp 5lọ,10lọ, liều 400-600UI/kg/24h truyền TM- Heparin+ Tp: Heuparine Sodique+ Td:Thuốc chống đông máu có t/d trực tiếp:. phối hợp heparin với một đồng yếu tố(kháng Thrombine III) có t/d chống đôngmáu đặc biệt thể hiện qua t/d trung hòa Thrombin, kháng Thrombine II, ức chế yếutố X, hoạt hóa yếu tố V,VII,XIII+ T/d phụ: Xuất huyết , giảm tiểu cầu, tăng BC ái toan, loảng x ương, dị ứng da,tăng Transaminase, hoại tử da, bướu máu dưới da ở vị trí tiêm.+ Chỉ định :- Huyết khối TM: viêm TM , tắc TMP- Huyết khối ĐM: nhồi máu cơ tim…- Ngừa các tai biến thuyên tắc huyết khối TM&ĐM.+CCĐ: Giảm TC, chảy máu liên quan RL cầm máu ; tổn thương các cơ quan cókhả năng chảy máu; Osler, thời kỳ hậu phẩu.+ LL&CD: 400-600UI/kg/24h truyền TMThuốc chống huyết khối:+ Fluxum: dd tiêm 3200, 4250,6400UI aXa; bơm tiêm có thuốc 0,3ml, hộp 2 & 6bơm tiêm.- Tp: parnaparin.- T/d: là một Glucosamino glycan trọng lượng phân tử thấp(4500 Daltons) có đặctính duy trì t/d chống huyết khối tách biệt với chống đông máu.-CĐ:Ngừa huyết khối ở TM vùng sâu(DVT), trong phẩu thuật.-CCĐ:như Heparin.-LL&CD:0,3ml(3200UI aXa) tiêm dưới da 2h trước phẩu thuật& sau PT 24h tiêm1 lần x 7 ngày .Với BN có nguy cơ bị huyết khối & trong PT giác mạc dùng 0,4-0,6ml(4250-6400UI aXa) tiêm dưới da 12h trước và sau PT sau đó duy trì mỗi ngày 1 mũi x 10ngày.Thuốc làm tan huyết khối:Streptokinase, Urokinase-Streptokinase: Bột pha tiêm 250.000; 750.000;1500.000 UIHộp 1 chai bột đông khô., thuốc độc bảng B+ TD: Streptokinase là chất làm tan huyết khối,là 1 protein tinh khiết , chiết từdịch lọc canh cầy liên cầu tan huyết Beta thuộc nhóm C.+ CĐ: NMCT,tắc mạch phổi, huyết khối TM sâu, Thông Đ,TM chạy thận nhântạo, đặt Catheter. đặt van tim nhân tạo, tắc ĐM võng mạc.+CCĐ: -Dị ứng, xuất huyết ,biểu hiện xuất huyết.- Tiền căn ĐQN , khám TK trước khi làm tan huyết khối.- Tiền căn mỗ sọ gần đây,- Tiền căn dị dạng mạch máu,CMN chưa rõ NN- RLĐM, THA nặng, viêm tụy cấp,- vừucan thiệp PT, Thủ thuật.,- loết chưa xuất huyết- Giảm Prothrombin.+ LL&CD:- NMCT: 1.500.000UI/1lần tiêm TM nhanh.- tắc ĐM,Tắc TM phổi,huyết khối TM sâu:250.000 UI- 500.000UI/1 lần truyền TMSau đó duy trì 100.000UI/h/24-48hThuốc tăng tuần hoàn não:- Nootropil0,4 x 4-12 v/ 24h- Nootropil 1g x 2-12 ố / 24h tiêm bắp hoặc pha dịch truyền.- Duxil 40mg x2v /24h uống s,c- Nimodipine (Inimod)30mg x 3v/24h uống s,c- Luotai:200mg x 1-2 lọ /24h pha với 250-500ml NaCl0,9% truyền TM, phavới40-60ml NaCl 0,9% Tiêm TM chậm.x15ngày x 2 đợt- Cavinton 50mg x 4v/ 24h uống s,c- Lucidril250mg x 4-6 v/ 24h uống s,t,c- Lucidril 1000mg x2-3lọ/24h pha dịch truyền- Tanakan 40 mg x 2-3 v/24h uống s,c·Duxil : viên 40mg- Tp: almitrin, Raubasin- TD:tăng lượng O2 trong máu ĐM- CĐ: . RLTTK do lão hóa não. Mất trí nhớ, Giảm hiệu năng trí tuệ. ĐQNMN, dị dạng thiếu náu,thiếu máu cục bộ.- CCĐ: không dùng với IMAO-LL&CD: 40mg x 1-2 viên/ 24h uống s,c·Piracetam( BD: Nootropil, Ucetam, Setam)- DT: viên nang hoặc viên nén 400mgống tiêm 5ml/ 1g, 10ml/2g,3ml/3g-TD: giảm sử dụng O2 não, duy trì sản sinh ATP ở trạng thái giảm O2 não, giảmngưng kết tiểu cầu, tăng cường chuyển hóa tb não, tăng tuần hoàn não, tác độngđến các chất trung gian thần kinh: Acetylcholin, noradrenalin. Dopamin giúp tăngtrí nhớ,-CĐ: ĐQN, đau đầu chóng mặt, giảm trí nhớ. h/c cai rượu, h/c chấn thương sọnão, tai biến ngộ độc cấp,-CCĐ: phụ nữ có thai, suy thận, h/c huntington.- LL&CD: 400mg x 6v/24h uống s,t,cô 5ml/1g x 3-6 ô/24h tiêm bắp , TM, truyền TMtrẻ em không dùng quá liều 1200mg/24h.Thuốc tăng dinh dưỡng và bảo vệ tb TK:- Nimotop 30mg x 3-4 v/ 24h uốn g s,t,c- Cerebrolycin20ml x2-3ô/24h tiêm TM.- Glutathion200mg x 2lọ tiêm TMC s,c- Gliatilin:1g x1-2 ô /24h x 4 tuần400mg x 2-3 v/24h uống s,c x 4tuần- Vitamin nhóm B:- Neuraminex 1ô/24h tiêm bắp- Ancopirx 1ô/24h tiêm bắp.- Methylcoban(B12)·Gliatilin:-TP: Choline Alfocerate.-TD: Tăng cường quá trình tổng hợp Acetylcholine và phospholipis cùa màngnơron TK ,phòng ngừa các biến đổi TK, nâng cao khả năng nhận biết và trí nhớ,phục hồi chức năng TK do các tổn thương não lq đến tuổi, ĐQ, bệnh mạch máunão, sau chấn thương sọ não.-CĐ: . ĐQN, phục hồi chức năng sau ĐQN. Chấn thương sọ não.. Sa sút trí tuệ-CCĐ: dị ứng với thuốc , phụ nữ có thai. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên ngành y khoa tài liệu y khoa lý thuyết y học giáo trình y học bài giảng y học bệnh lâm sàng chuẩn đoán bệnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 164 0 0 -
38 trang 163 0 0
-
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 153 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 150 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 149 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 121 0 0 -
40 trang 99 0 0
-
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 95 0 0 -
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 91 0 0 -
40 trang 66 0 0