ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM – PHẦN 2
Số trang: 20
Loại file: pdf
Dung lượng: 233.29 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu điều trị rối loạn nhịp tim – phần 2, y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM – PHẦN 2 ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM – PHẦN 27. THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP7.1. Phân loại Nhóm Hiệu quả tác dụng Thời gian tái cực Thuốc đại diện Ức chế kênh Na+ I IA ++ Kéo dài Quinidin Disopyramide Rút ngắn IB + Procainamide Lidocain Không đổi IC +++ Phenytoin Mexiletine Tocainide Flecainide Propafenon Moricizin Không đổi Ức chế bêtaII Pha 4 Ức chế kênh K+ Kéo dài rõ rệtIII Amiodarone Sotalol Bretylium Ức chế kênh chậm Không đổiIV Verapamil Ca++ DiltiazemThuốc Adenosinechống LN Digitaliskhác7.2.Vị trí tác động ưu tiên1. Nút xoang: 2. Nhĩ: 3. Nút nhĩ thất: - Thuốc nhóm IA- Beta blockers - Digitalis- Thuốc nhóm IV - Thuốc nhóm IC - Thuốc nhóm IV- Digitalis - Beta blockers - Beta blockers - Thuốc nhóm III - Thuốc nhóm IC4. truyền 5. Thất: Đường dẫnphụ - Thuốc nhóm IA- Thuốc nhóm IA - Thuốc nhóm IB- Thuốc nhóm III - Thuốc nhóm III7.3.Thuốc và liều lượngThuốc t/2( h ) Chuyển hóa Đường cho và liều lượngNhóm IA IV: 1-2mg/kg TMC 30mg/p (tối đa 8-9giờ thận 50%Disopyramide 150mg). Sau đó TTM 0,4mg/kg/giờ gan 50% (tối đa 800mg/ngày) Uống 100-300mg/6-8giờ Uống 200-400mg/8 giờ 2- 6 ganMoracizine Tĩnh mạch: 40-50mg/phút 3- 5 gan 50%Procainamide Tổng liều 10-20mg/kg thận 50% Uống 500-1000mg/4giờ Tiêm mạch: 0,25mg/kg/phút. Tổng gan 80%Quinidin liều 10mg/kg thận 20% 5- 9 Uống 200-400mg/6 giờNhóm IB Tĩnh mạch: 1-1,5mg/kg tốc độ 20- 1-2giờ gan 100%Lidocain 50mg/phút tổng liều tải 5mg/kg. Duy trì 1-4mg/phút Uống 100-300mg/6-8 giờ 9-12 gan 100%Mexiletine TMC:50-100mg (tốc độ tối đa 50mgPhenytoin /phút)/10-15phút. Tổng liều 15mg/kg 18-36 gan Uống:1000mg /24 giờ (liều tải) Duy trì : 100-400mg/ngày Uống 400-600mg/8-12h gan-thận 10-17TocainideNhóm IC Uống: bắt đầu 50-100mg x 2lần/ngày 7-23 gan 75%Flecainide tăng liều 50mg mỗi 4 ngày, tối đa thận 25% 400mg/ ngày Uống 150-300mg/8 giờ 5- 8 ganPropafenoneNhóm IIEsmolol TM: liều tải 500g/kg/phút Duy trì: truyền TM 50g/kg/phút, nếu chưa hiệu quả lập lại liều tải rồi duy trì 200g/kg/phút (t/2 =9 phút) Tiêm mạch: 0,5-1mg/phút, 3- 6 ganPropranolol Tổng liều 0,15-0,2mg/kg Uống : 10-30mg/6giờ Tiêm mạch: liều tải 5-10mg/5phút x 3Metoprolol liều sau đó 3mg/6giờ 3- 4 Uống:25-100mgx 2lần /ngàyNhóm III Tĩnh mạch: 1-2mg/kg/phút thận 8-14Bretylium Tổng liều 5-10mg/kg. Duy trì 0,5-2mg/phút ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM – PHẦN 2 ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM – PHẦN 27. THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP7.1. Phân loại Nhóm Hiệu quả tác dụng Thời gian tái cực Thuốc đại diện Ức chế kênh Na+ I IA ++ Kéo dài Quinidin Disopyramide Rút ngắn IB + Procainamide Lidocain Không đổi IC +++ Phenytoin Mexiletine Tocainide Flecainide Propafenon Moricizin Không đổi Ức chế bêtaII Pha 4 Ức chế kênh K+ Kéo dài rõ rệtIII Amiodarone Sotalol Bretylium Ức chế kênh chậm Không đổiIV Verapamil Ca++ DiltiazemThuốc Adenosinechống LN Digitaliskhác7.2.Vị trí tác động ưu tiên1. Nút xoang: 2. Nhĩ: 3. Nút nhĩ thất: - Thuốc nhóm IA- Beta blockers - Digitalis- Thuốc nhóm IV - Thuốc nhóm IC - Thuốc nhóm IV- Digitalis - Beta blockers - Beta blockers - Thuốc nhóm III - Thuốc nhóm IC4. truyền 5. Thất: Đường dẫnphụ - Thuốc nhóm IA- Thuốc nhóm IA - Thuốc nhóm IB- Thuốc nhóm III - Thuốc nhóm III7.3.Thuốc và liều lượngThuốc t/2( h ) Chuyển hóa Đường cho và liều lượngNhóm IA IV: 1-2mg/kg TMC 30mg/p (tối đa 8-9giờ thận 50%Disopyramide 150mg). Sau đó TTM 0,4mg/kg/giờ gan 50% (tối đa 800mg/ngày) Uống 100-300mg/6-8giờ Uống 200-400mg/8 giờ 2- 6 ganMoracizine Tĩnh mạch: 40-50mg/phút 3- 5 gan 50%Procainamide Tổng liều 10-20mg/kg thận 50% Uống 500-1000mg/4giờ Tiêm mạch: 0,25mg/kg/phút. Tổng gan 80%Quinidin liều 10mg/kg thận 20% 5- 9 Uống 200-400mg/6 giờNhóm IB Tĩnh mạch: 1-1,5mg/kg tốc độ 20- 1-2giờ gan 100%Lidocain 50mg/phút tổng liều tải 5mg/kg. Duy trì 1-4mg/phút Uống 100-300mg/6-8 giờ 9-12 gan 100%Mexiletine TMC:50-100mg (tốc độ tối đa 50mgPhenytoin /phút)/10-15phút. Tổng liều 15mg/kg 18-36 gan Uống:1000mg /24 giờ (liều tải) Duy trì : 100-400mg/ngày Uống 400-600mg/8-12h gan-thận 10-17TocainideNhóm IC Uống: bắt đầu 50-100mg x 2lần/ngày 7-23 gan 75%Flecainide tăng liều 50mg mỗi 4 ngày, tối đa thận 25% 400mg/ ngày Uống 150-300mg/8 giờ 5- 8 ganPropafenoneNhóm IIEsmolol TM: liều tải 500g/kg/phút Duy trì: truyền TM 50g/kg/phút, nếu chưa hiệu quả lập lại liều tải rồi duy trì 200g/kg/phút (t/2 =9 phút) Tiêm mạch: 0,5-1mg/phút, 3- 6 ganPropranolol Tổng liều 0,15-0,2mg/kg Uống : 10-30mg/6giờ Tiêm mạch: liều tải 5-10mg/5phút x 3Metoprolol liều sau đó 3mg/6giờ 3- 4 Uống:25-100mgx 2lần /ngàyNhóm III Tĩnh mạch: 1-2mg/kg/phút thận 8-14Bretylium Tổng liều 5-10mg/kg. Duy trì 0,5-2mg/phút ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên ngành y khoa tài liệu y khoa lý thuyết y học giáo trình y học bài giảng y học bệnh lâm sàng chuẩn đoán bệnhTài liệu liên quan:
-
38 trang 169 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 169 0 0 -
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 161 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 155 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 152 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 127 0 0 -
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 109 0 0 -
40 trang 104 0 0
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 93 0 0 -
40 trang 68 0 0