Chuyển giao các ý nghĩa của từ "tay" trong tiếng Việt thành các từ tương đương trong tiếng Anh được hiển thị trên các khía cạnh khác nhau: bản sắc, dịch thuật, nội dung văn bản. Theo khảo sát của giả, từ "tay" trong tiếng Việt được sử dụng một cách phong phú và có ý nghĩa. Xét về bản sắc, có một số lượng lớn các từ có ý nghĩa tương thích "tay" trong tiếng Việt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Định danh chuyển nghĩa của từ "tay", trong tiếng Việt và các từ tương đương trong tiếng Anh68 NGÔN NGỮ & ĐỜI SỐNG Số 4 (234)-2015NGOẠI NGỮ VỚI BẢN NGỮ ĐỊNH DANH CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ TAY, TRONG TIẾNG VIỆT VÀ CÁC TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG TIẾNG ANH TRANSFERING THE MEANING OF THE VIETNAMESE WORDS “TAY” INTO ENGLISH EQUIVALENT NGUYỄN VĂN HẢI (ThS-NCS; ĐH KHXH & NV, ĐHQG TP HCM) Abstract: Transfering of meaning of word “tay” in Vietnamese into equyvalent words inEnglish shown on the different dimensions: identity, translating, text content. According toour survey, word “tay” in Vietnamese are used in rich and meaningful way. In terms ofidentity, there are a larget number of words having the same meaning likes “tay” inVietnamese. Key words: transferring; meaning; body; English; Vietnamese. 1. Từ “tay” trong tiếng Việt và các từ (i) Chuyển nghĩa ẩn dụ: Theo cách ẩn dụ,tương ứng trong tiếng Anh “tay” được dùng để chỉ chi trước, xúc tu của Trong tiếng Việt, tay được hiểu là bộ phận một số động vật (tay vượn, rượu ngâm taycủa cơ thể con người, từ vai đến ngón, gồm: gấu, tay bạch tuộc).cánh tay (từ bả vai đến cổ tay), cẳng tay (từ (ii) Chuyển nghĩa hoán dụ, tay chuyểnkhuỷu đến cổ tay), bàn tay (phần cuối của tay nghĩa: 1/ Chỉ lao động cụ thể của con người:dùng để sờ mó, cầm nắm, lao động). Từ (nhanh tay lên, nghỉ tay uống nước, tay làmnghĩa này, nghĩa của tay được phát triển, mở hàm nhai); 2/ Chỉ hoạt động tham gia vàorộng thành từ đa nghĩa. Cùng với tay, tiếng một việc gì (giúp một tay, nhúng tay, tácViệt còn có từ Hán Việt thủ, có nghĩa là phẩm đầu tay); 3/ Chỉ quyền sử dụng, định“tay”, nhưng dùng trong những kết hợp hạn đoạt (tài chính gia đình ở trong tay vợ, sa vàochế và có sắc thái nghĩa hơi khác với “tay” tay giặc, chính quyền về tay nhân dân);.4/(ví dụ: thủ công, thủ bút, thủ thuật, v.v.). Chỉ khả năng hoạt động nào đó của một Trong tiếng Anh, có hai từ: arm và hand. người, hàm ý chê (tay anh chị khét tiếng, tayArm là bộ phận cơ thể từ vai trở xuống, bao hơi, tay ngang); 5/ Chỉ khả năng, trình độgồm cả hand. Có thể hiểu arm là tay nói nghề nghiệp, khả năng hành động nói chungchung gồm upperarm (cánh tay trên),forearm (cánh tay dưới) và hand (bàn tay). (tay nghề, non tay, cho biết tay); 6/ Chỉ ngườiNgoài nghĩa gốc, arm và hand còn có các giỏi một môn, một nghề nào đó (tay súng, taynghĩa phát triển và có khả năng kết hợp với đua, tay bợm rượu); 7/ Chỉ bên tham gia vàocác đơn vị khác với tư cách là yếu tố tạo từ để việc gì đó (tình yêu tay ba, cãi nhau tay đôi).tạo ra các từ mới. (iii) Chuyển nghĩa ẩn-hoán dụ, tay dùng để 2. Sự chuyển nghĩa ẩn dụ và hoán dụ chỉ bộ phận của một vật tương ứng với taycủa từ tay trong tiếng Việt và arm, hand hay có hình dáng, công dụng như tay: taytrong tiếng Anh ghế, tay cầm.. 2.1. Từ “tay” trong tiếng Việt Ngoài ra:Số 4 (234)-2015 NGÔN NGỮ & ĐỜI SỐNG 69 - Từ cánh tay có 1 nghĩa hoán dụ là chỉ 3. Nghĩa văn hàm của từ tay trong tiếngngười giúp đỡ gần gũi và đắc lực ( cô ấy cánh Việt và arm, hand trong tiếng Anhtay phải của giám đóc công ty). 3.1. Từ tay có 4 nghĩa văn hàm trung hoà - Từ bàn tay có 2 nghĩa hoán dụ:1/ Chỉ lao là: 1/ Chỉ thái độ tiếp đón vui vẻ (tay bắt mặtđộng chân tay có tính sáng tạo (bàn tay và mừng, mở/giang rộng tay đón chào); 2/ Chỉkhối óc,bàn tay vàng); 2/ Chỉ hành động quyền điều hành, quản lí, lãnh đạo (cờ đếnthường là xấu của con người ( trong vụ đầu tay ai người ấy phất); 3/ Chỉ quyền quản líđộc này có bàn tay của quân bất lương). kinh tế-tài chính trong gia đình hoặc tổ chức 2.2.Từ “arm” và “hand” trong tiếng Anh (tay hòm chìa khoá); 4/ Chỉ sự vất vả, tất bật (1) Chuyển nghĩa ẩn dụ: (tay xách nách mang, tay bồng tay bế). Arm: 1/ Chỉ chi trước, chân trước của 3.2. Trong tiếng Anh, trong phạm vi tưđộng vật; 2/ Chỉ một bộ phận trong một tổ liệu chúng tôi có:chức; 3/ Chỉ vũng biển hẹp, nhánh sông; 4/ - Từ arm có 9 nghĩa văn hàm trung hòa là:Chỉ cành cây lớn; 5/ Chỉ tay tựa của ghế 1/ Chỉ món nợ nần (trong tiếng lóng): to putbành; 6/ Chỉ một cạnh của tam giác; 7/Chỉ the arm on sb là đặt tay lên người ai, tức làcần đòn bảy, cánh tay đòn; 8/ Chỉ công son đòi tiền, bắt ai phải trả nợ; 2/ Chỉ chừng mực,(đỡ mái nhà); 9/ ...