Danh mục

DINH DƯỠNG TRẺ DƯỚI 1 TUỔI

Số trang: 25      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.50 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (25 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ.Bú mẹ hoàn toàn trong 4-6 tháng đầu. Sữa mẹ là thức ăn chính của trẻ dưới 1 tuổiNên duy trì sữ mẹ cho đến khi trẻ được 2 tuổi hoặc hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DINH DƯỠNG TRẺ DƯỚI 1 TUỔIDINH DƯỠNGTRẺDƯỚI1 TUỔI Ths.LưuMỹThụcMỤCTIÊU• Trìnhbàyđượccơsởsinhlýcủaviệccho ănbổsung• Nêu được lứa tuổi ăn bổ sung, số bữa và sốlượngănbổsung• Trình bày được thành phần bữa ăn bổ sung• Nêuđượccáccôngthứctínhsốlượngthức ănđốivớitrẻnuôinhântạoNUÔI CON BẰNGSỮA MẸ• Sữamẹlàthứcăntốtnhấtchotrẻ.• Búmẹhoàntoàntrong46thángđầu.• Sữa mẹ là thức ăn chính của trẻ dưới 1 tuổi• Nênduytrìsữmẹchođếnkhitrẻđược2 tuổihoặchơn.VITAMINTRONGSỮAMẸNUÔINHÂNTẠOCôngthứctínhlượngsữahàngngày• Trẻsơsinh1tuầntuổi (Vml/ngàytínhtheokgcân nặngtrẻ)Trẻ26tuần:Vmlsữa=1/5trọnglượngcơthểTừ 6 tuần – 4 tháng: V ml sữa = 1/6 trọng lượng cơthểTừ4–6tháng:Vmlsữa=1/7trọnglượngcơthểNUÔINHÂNTẠO(tiếp)TínhtheocôngthứcSkarin Xml=800ml± (50mlXn)Trongđó:• Xml:sốlượngsữaTrẻdưới8tuầntuổi:Xml=800ml–50ml(8n)• TrongđónlàsốtuầntuổicủatrẻTrẻtrên2thángtuổi:Xml=800ml+50ml(n2)• Trongđónlàsốthángcủatrẻ.NUÔINHÂNTẠO(tiếp)Tínhtheocalo• Trẻtừ13tháng:120130Kcal/kg/ngày• Trẻtừ36tháng:110120Kcal/kg/ngày• Trẻ612tháng:100110Kcal/kg/ngày• Trên6thángmỗingàycầnăn1lítthứcănNUÔINHÂNTẠO(tiếp)Giờăn• Sơsinh:8bữa• 6tháng:5bữaTrẻ cần ăn theo giờ để tạo phản xạ có điều kiện và nhịp độ tiết dịch tiêu hoá và tăng thêm sự thèm ăn của trẻ.ĂNBỔSUNGĂn bổ sung phải đảm bảo đủ năng lượng, đủ số lượng và phải đảm bảo ATVSTP cho trẻ.Định nghĩa: Ăn bổ sung là cho trẻ ăn các thức ăn khác bổ sung cho sữa mẹ. Trong giai đoạn này trẻ quen dần với thức ăn gia đình. Cuối giai đoạn này (khi trẻ được 2 tuổi) sữa mẹ được thay thế hoàn toàn bằng thức ăn gia đình.Thời gian ăn bổ sung và cơ sở sinh lý của việc ăn bổ sungThời gian ăn bổ sung: khi được 6 tháng tuổi, có thể cho ăn sớm hơn 4-6 tháng nếu trẻ vẫn còn đói sau mỗi bữa bú hoặc trẻ không tăng cân như mongNHUCẦUNĂNGLƯỢNGNHUCẦUSẮTNHUCẦUCÁCCHẤTDINHDƯỠNGKHÁC• Trẻ dưới 1 tuổi có nhu cầu Canxi cao hơn so với trẻ trên 1 tuổi.• Nhu cầu dinh dưỡng và yếu tố vi lượng khác như kẽm, vitamin A tăng tỷ lệ thuận với tốc độ lớn và tuổi của trẻ.• Trẻ dưới 1 tuổi, năng lượng từ bột mà cơ thể cần chỉ chiếm 25%, năng lượng từ sữa chiếm 75% nhu cầu của bé.CƠSƠSINHLÝCỦAĂNBỔSUNG• Thần kinh và cơ nhai phát triển đủ cho trẻ nhai và cắn thức ăn.• Điều khiển lưỡi tốt hơn• Có thể nhai trệu trạo• Bắt đầu mọc răng• Thích đút thức ăn vào miệng• Thích thú với mùi vị của thức ăn lạ• Hệ tiêu hoá được hoàn chỉnh với các men tiêu hoá thức ăn.TÁCHẠIĂNBỔSUNGKHÔNGĐÚNGNếu cho ăn bổ sung sớm quá:• Trẻ bú mẹ ít hơn, mẹ sẽ tiết ít sữa hơn, không bù đắp được dinh dưỡng thiếu hụt .• Nhận được ít yếu tố bảo vệ từ sữa mẹ, dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn.• Nguy cơ mắc bệnh tiêu chảy cao vì thức ăn bổ sung không sạch bằng SM.• Thức ăn bổ sung cho trẻ trước 4 tháng thường lỏng chứa nhiều nước, ít chất dinh dưỡng và năng lượng .• Mẹ dễ có nguy cơ có thai trở lạiNếu cho trẻ ăn bổ sung muộn: Không nhận đủ dinh dưỡng và năng lượng để đáp ứng nhu cầu tăng trưởng và vận động của trẻ nên• Trẻ dễ bị suy dinh dưỡng và thiếu vi chất dinh dưỡng YÊUCẦUĂNBỔSUNG• Tiếp tục bú mẹ theo nhu cầu• Thức ăn đảm bảo giàu năng lượng, protein và vi chất dinh dưỡng ( đặc biệt sắt, kẽm, canxi, vitamin A, vitamin C, folat)• An toàn và sạch (không có vi khuẩn gây bệnh, không hoá chất và chất độc hại, không có xương hay vật sắc nhọn gây hóc cho trẻ, không quá nóng)• Không quá cay hay quá mặn đối với trẻ• Dễ nấu• Phù hợp với địa phương.• Trẻ thíchNGUYÊNTẮCĂNBỔSUNG Ăntừlỏngđếnđặc Ăntừítđếnnhiều Tấtcảcácthứcănmớiđềuphảithử Ănngaysaukhinấu Vệsinhdụngcụvàtaycủangườichếbiến thứcănSỐBỮAĂNVÀSỐLƯỢNG• Trẻ 6 tháng tuổi: ngày một bữa bột 5%• Trẻ 7-8 tháng; ngày 2 bữa bột 10%, mỗi bữa 200ml• Trẻ 9-12 tháng: ngày 3 bữa bột 10%, mỗi bữa 200mlThànhphầncủa1bátbộtcóđủ4ôvuôngthứcăn Thø c ¨n c ung c Êp THø c ¨n c ung c Êp ®¹m Thø c ¨n c ung c Êp THø c ¨n c ung c Êp ®¹m c hÊt bé t c hÊt bé t S÷a S÷a NHãm c ung c Êp NHãm c ung c Êp NHãm c ung c Êp NHãm c ung c Êp vitaMIN, Kho ¸ng c hÊt c hÊt bÐo vitaMIN, Kho ¸ng c hÊt c hÊt bÐo §Ëu §Ëu DÇu DÇu*Bột5%:1bátbột200ml:10gbột(2thìacafévun) 1520gthịt(1thìacafevun,thịtxaynhỏ) 1 thìa ca ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: