Định hướng ôn thi môn Ngữ Văn vào lớp 10 - Phần 1
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 14.69 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Định hướng ôn thi môn ngữ văn vào lớp 10 giúp cho các bạn học sinh và giáo viên có những định hướng ôn thi hiệu quả nhất, giúp cho các bạn học sinh vượt qua kì thi dễ dàng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Định hướng ôn thi môn Ngữ Văn vào lớp 10 - Phần 1 ĐịnhhướngônthimônNgữVănvàolớp10(HọcsinhôntheoThểloại,Giaiđoạnvănhọc,Chủđề,Đềtài)AVănhọc:Nộidungôntậpgồmcácvănbản(theogiaiđoạnvănhọc)1.Vănhọchiệnđại(từ1945–1975>đếnnay) Ôntậptheođềtài:*Đề tài1: Hình ảnhngườilínhquahaicuộckhángchiếnchốngPhápvà chốngMĩ(cangợiphẩmchấttốtđẹpcủangườilính). +Đồngchí–ChínhHữu(1948) +Tiểuđộixekhôngkính–PhạmTiếnDuật(1969)trích“Vầngtrăng– Quầnglửa”.*Đềtài2:Hình ảnhngườilaođộngxâydựngđấtnước(Cangợiphẩmchấttốtđẹpcủangườilaođộngtrongcôngcuộcxâydựngđấtnước). +Đoànthuyềnđánhcá–HuyCận(1958)trích“Trờimỗingàylạisáng”. +Mùaxuânnhonhỏ–ThanhHải(1980)*Đềtài3:Tìnhcảmgiađình:Tìnhbàcháu–tìnhmẹcon–tìnhchacon–tình nghĩathủychung–tìnhyêuquêhươngđấtnước. Gồmcáctácphẩmsau: +Nóivớicon–YPhương(sau1975)+ConCò–ChếLanViên(1962).+Bếplửa–BằngViệt(1963)*Đềtài4:Tìnhcảmcaođẹp–Tưtưởngnhânvănvàcảmhứngđadạngtrước cuộcsốngmới. +Mùaxuânnhonhỏ–ThanhHải(1980) +SangThu–HữuThỉnh(1975) +ViếngLăngBác–ViễnPhương(1976)2.Vănbảnnghịluận(HọckỳII)gồmcácvănbảnsau: Tiếngnóivănnghệ–NguyễnĐìnhThi BànvềđọcsáchChuQuangTiềm. Chuẩnbịhànhtrangvàothếkỷmới–VũKhoan ChósóivàcừutrongthơLaphông–tencủa–Hi–pô–Lipten (Đốivớicácvănbảnnghịluậnnàygiáoviêncầnchohọcsinhxácđịnhhệthốngluậnđiểmvàtìmlýlẽdẫnchứngvàsángtỏluậnđiểm)B.PhươngphápôntậpGiáoviênhướngdẫnhọcsinhtiếnhànhôntậpnhưsau: 1.Nắmtiểusửtácgiả:Nămsinh–nămmất,quêquán,danhhiệu,cuộcđờisựnghiệp–phongcáchcủatácgiảvàgiảithưởng,nhậnxétchungvềtácgiả. 2.Tácphẩm:hoàncảnhsángtác,thểloại,nhậnxétchungvềtácphẩm. 4.Đốivớithể loạithơ trữtình:Cầnxácđịnhcácyếutố nghệ thuậtnhịpthơ,biệnpháptutừ.Phântíchlàmnổibậtcảmxúcvàsự sángtạocủatácgiảvà chủđềtưtưởngcủatácphẩm. 5.Đốivớithể loạitruyện:cầnnắmcốttruyện,tìnhhuốngtruyệnvàđặcđiểm,tínhcáchcủanhânvậtvàchủđềtưtưởngcủatruyện. 6.Đốivớinhữngđề tàilớncủagiaiđoạnvănhọc:GiáoviêncầnchoHSxácđịnhnhữngnétnổibậtnétđặcsắcvềnộidungvànghệthuậtcủabàithơ. *Đặcbiệtđốivớihaichủđềlớncủavănhiệnđạigiáoviêncầntriểnkhai cáckhíacạnhcủachủ đề :YÊUNƯỚCVÀNHÂNĐẠOvàđề tàivănhọcsauCMthángTám/1945.6.Rènluyệnkỹnăngviếtđoạnvăn(cócâuchủđề)theocácđềtàisau,phát biểucảmnghĩvềbàithơ,nêucảmnhậnvềtácphẩmhoặcphântíchcáihaytrongđoạnthơ. ĐịnhhướngônthimônNgữVănvàolớp10(HọcsinhôntheoThểloại,Giaiđoạnvănhọc,Chủđề,Đềtài)AVănhọc:Nộidungôntậpgồmcácvănbản(theogiaiđoạnvănhọc)1.Vănhọchiệnđại(từ1945–1975>đếnnay) Ôntậptheođềtài:*Đề tài1: Hình ảnhngườilínhquahaicuộckhángchiếnchốngPhápvà chốngMĩ(cangợiphẩmchấttốtđẹpcủangườilính). +Đồngchí–ChínhHữu(1948) +Tiểuđộixekhôngkính–PhạmTiếnDuật(1969)trích“Vầngtrăng– Quầnglửa”.*Đềtài2:Hình ảnhngườilaođộngxâydựngđấtnước(Cangợiphẩmchấttốtđẹpcủangườilaođộngtrongcôngcuộcxâydựngđấtnước). +Đoànthuyềnđánhcá–HuyCận(1958)trích“Trờimỗingàylạisáng”. +Mùaxuânnhonhỏ–ThanhHải(1980)*Đềtài3:Tìnhcảmgiađình:Tìnhbàcháu–tìnhmẹcon–tìnhchacon–tình nghĩathủychung–tìnhyêuquêhươngđấtnước. Gồmcáctácphẩmsau: +Nóivớicon–YPhương(sau1975)+ConCò–ChếLanViên(1962).+Bếplửa–BằngViệt(1963)*Đềtài4:Tìnhcảmcaođẹp–Tưtưởngnhânvănvàcảmhứngđadạngtrước cuộcsốngmới. +Mùaxuânnhonhỏ–ThanhHải(1980) +SangThu–HữuThỉnh(1975) +ViếngLăngBác–ViễnPhương(1976)2.Vănbảnnghịluận(HọckỳII)gồmcácvănbảnsau: Tiếngnóivănnghệ–NguyễnĐìnhThi BànvềđọcsáchChuQuangTiềm. Chuẩnbịhànhtrangvàothếkỷmới–VũKhoan ChósóivàcừutrongthơLaphông–tencủa–Hi–pô–Lipten (Đốivớicácvănbảnnghịluậnnàygiáoviêncầnchohọcsinhxácđịnhhệthốngluậnđiểmvàtìmlýlẽdẫnchứngvàsángtỏluậnđiểm)B.PhươngphápôntậpGiáoviênhướngdẫnhọcsinhtiếnhànhôntậpnhưsau: 1.Nắmtiểusửtácgiả:Nămsinh–nămmất,quêquán,danhhiệu,cuộcđờisựnghiệp–phongcáchcủatácgiảvàgiảithưởng,nhậnxétchungvềtácgiả. 2.Tácphẩm:hoàncảnhsángtác,thểloại,nhậnxétchungvềtácphẩm. 4.Đốivớithể loạithơ trữtình:Cầnxácđịnhcácyếutố nghệ thuậtnhịpthơ,biệnpháptutừ.Phântíchlàmnổibậtcảmxúcvàsự sángtạocủatácgiảvà chủđềtưtưởngcủatácphẩm. 5.Đốivớithể loạitruyện:cầnnắmcốttruyện,tìnhhuốngtruyệnvàđặcđiểm,tínhcáchcủanhânvậtvàchủđềtưtưởngcủatruyện. 6.Đốivớinhữngđề tàilớncủagiaiđoạnvănhọc:GiáoviêncầnchoHSxácđịnhnhữngnétnổibậtnétđặcsắcvềnộidungvànghệthuậtcủabàithơ. *Đặcbiệtđốivớihaichủđềlớncủavănhiệnđạigiáoviêncầntriểnkhai cáckhíacạnhcủachủ đề :YÊUNƯỚCVÀNHÂNĐẠOvàđề tàivănhọcsauCMthángTám/1945.6.Rènluyệnkỹnăngviếtđoạnvăn(cócâuchủđề)theocácđềtàisau,phát biểucảmnghĩvềbàithơ,nêucảmnhậnvềtácphẩmhoặcphânt ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Định hướng ôn thi môn Ngữ Văn vào lớp 10 - Phần 1 ĐịnhhướngônthimônNgữVănvàolớp10(HọcsinhôntheoThểloại,Giaiđoạnvănhọc,Chủđề,Đềtài)AVănhọc:Nộidungôntậpgồmcácvănbản(theogiaiđoạnvănhọc)1.Vănhọchiệnđại(từ1945–1975>đếnnay) Ôntậptheođềtài:*Đề tài1: Hình ảnhngườilínhquahaicuộckhángchiếnchốngPhápvà chốngMĩ(cangợiphẩmchấttốtđẹpcủangườilính). +Đồngchí–ChínhHữu(1948) +Tiểuđộixekhôngkính–PhạmTiếnDuật(1969)trích“Vầngtrăng– Quầnglửa”.*Đềtài2:Hình ảnhngườilaođộngxâydựngđấtnước(Cangợiphẩmchấttốtđẹpcủangườilaođộngtrongcôngcuộcxâydựngđấtnước). +Đoànthuyềnđánhcá–HuyCận(1958)trích“Trờimỗingàylạisáng”. +Mùaxuânnhonhỏ–ThanhHải(1980)*Đềtài3:Tìnhcảmgiađình:Tìnhbàcháu–tìnhmẹcon–tìnhchacon–tình nghĩathủychung–tìnhyêuquêhươngđấtnước. Gồmcáctácphẩmsau: +Nóivớicon–YPhương(sau1975)+ConCò–ChếLanViên(1962).+Bếplửa–BằngViệt(1963)*Đềtài4:Tìnhcảmcaođẹp–Tưtưởngnhânvănvàcảmhứngđadạngtrước cuộcsốngmới. +Mùaxuânnhonhỏ–ThanhHải(1980) +SangThu–HữuThỉnh(1975) +ViếngLăngBác–ViễnPhương(1976)2.Vănbảnnghịluận(HọckỳII)gồmcácvănbảnsau: Tiếngnóivănnghệ–NguyễnĐìnhThi BànvềđọcsáchChuQuangTiềm. Chuẩnbịhànhtrangvàothếkỷmới–VũKhoan ChósóivàcừutrongthơLaphông–tencủa–Hi–pô–Lipten (Đốivớicácvănbảnnghịluậnnàygiáoviêncầnchohọcsinhxácđịnhhệthốngluậnđiểmvàtìmlýlẽdẫnchứngvàsángtỏluậnđiểm)B.PhươngphápôntậpGiáoviênhướngdẫnhọcsinhtiếnhànhôntậpnhưsau: 1.Nắmtiểusửtácgiả:Nămsinh–nămmất,quêquán,danhhiệu,cuộcđờisựnghiệp–phongcáchcủatácgiảvàgiảithưởng,nhậnxétchungvềtácgiả. 2.Tácphẩm:hoàncảnhsángtác,thểloại,nhậnxétchungvềtácphẩm. 4.Đốivớithể loạithơ trữtình:Cầnxácđịnhcácyếutố nghệ thuậtnhịpthơ,biệnpháptutừ.Phântíchlàmnổibậtcảmxúcvàsự sángtạocủatácgiảvà chủđềtưtưởngcủatácphẩm. 5.Đốivớithể loạitruyện:cầnnắmcốttruyện,tìnhhuốngtruyệnvàđặcđiểm,tínhcáchcủanhânvậtvàchủđềtưtưởngcủatruyện. 6.Đốivớinhữngđề tàilớncủagiaiđoạnvănhọc:GiáoviêncầnchoHSxácđịnhnhữngnétnổibậtnétđặcsắcvềnộidungvànghệthuậtcủabàithơ. *Đặcbiệtđốivớihaichủđềlớncủavănhiệnđạigiáoviêncầntriểnkhai cáckhíacạnhcủachủ đề :YÊUNƯỚCVÀNHÂNĐẠOvàđề tàivănhọcsauCMthángTám/1945.6.Rènluyệnkỹnăngviếtđoạnvăn(cócâuchủđề)theocácđềtàisau,phát biểucảmnghĩvềbàithơ,nêucảmnhậnvềtácphẩmhoặcphântíchcáihaytrongđoạnthơ. ĐịnhhướngônthimônNgữVănvàolớp10(HọcsinhôntheoThểloại,Giaiđoạnvănhọc,Chủđề,Đềtài)AVănhọc:Nộidungôntậpgồmcácvănbản(theogiaiđoạnvănhọc)1.Vănhọchiệnđại(từ1945–1975>đếnnay) Ôntậptheođềtài:*Đề tài1: Hình ảnhngườilínhquahaicuộckhángchiếnchốngPhápvà chốngMĩ(cangợiphẩmchấttốtđẹpcủangườilính). +Đồngchí–ChínhHữu(1948) +Tiểuđộixekhôngkính–PhạmTiếnDuật(1969)trích“Vầngtrăng– Quầnglửa”.*Đềtài2:Hình ảnhngườilaođộngxâydựngđấtnước(Cangợiphẩmchấttốtđẹpcủangườilaođộngtrongcôngcuộcxâydựngđấtnước). +Đoànthuyềnđánhcá–HuyCận(1958)trích“Trờimỗingàylạisáng”. +Mùaxuânnhonhỏ–ThanhHải(1980)*Đềtài3:Tìnhcảmgiađình:Tìnhbàcháu–tìnhmẹcon–tìnhchacon–tình nghĩathủychung–tìnhyêuquêhươngđấtnước. Gồmcáctácphẩmsau: +Nóivớicon–YPhương(sau1975)+ConCò–ChếLanViên(1962).+Bếplửa–BằngViệt(1963)*Đềtài4:Tìnhcảmcaođẹp–Tưtưởngnhânvănvàcảmhứngđadạngtrước cuộcsốngmới. +Mùaxuânnhonhỏ–ThanhHải(1980) +SangThu–HữuThỉnh(1975) +ViếngLăngBác–ViễnPhương(1976)2.Vănbảnnghịluận(HọckỳII)gồmcácvănbảnsau: Tiếngnóivănnghệ–NguyễnĐìnhThi BànvềđọcsáchChuQuangTiềm. Chuẩnbịhànhtrangvàothếkỷmới–VũKhoan ChósóivàcừutrongthơLaphông–tencủa–Hi–pô–Lipten (Đốivớicácvănbảnnghịluậnnàygiáoviêncầnchohọcsinhxácđịnhhệthốngluậnđiểmvàtìmlýlẽdẫnchứngvàsángtỏluậnđiểm)B.PhươngphápôntậpGiáoviênhướngdẫnhọcsinhtiếnhànhôntậpnhưsau: 1.Nắmtiểusửtácgiả:Nămsinh–nămmất,quêquán,danhhiệu,cuộcđờisựnghiệp–phongcáchcủatácgiảvàgiảithưởng,nhậnxétchungvềtácgiả. 2.Tácphẩm:hoàncảnhsángtác,thểloại,nhậnxétchungvềtácphẩm. 4.Đốivớithể loạithơ trữtình:Cầnxácđịnhcácyếutố nghệ thuậtnhịpthơ,biệnpháptutừ.Phântíchlàmnổibậtcảmxúcvàsự sángtạocủatácgiảvà chủđềtưtưởngcủatácphẩm. 5.Đốivớithể loạitruyện:cầnnắmcốttruyện,tìnhhuốngtruyệnvàđặcđiểm,tínhcáchcủanhânvậtvàchủđềtưtưởngcủatruyện. 6.Đốivớinhữngđề tàilớncủagiaiđoạnvănhọc:GiáoviêncầnchoHSxácđịnhnhữngnétnổibậtnétđặcsắcvềnộidungvànghệthuậtcủabàithơ. *Đặcbiệtđốivớihaichủđềlớncủavănhiệnđạigiáoviêncầntriểnkhai cáckhíacạnhcủachủ đề :YÊUNƯỚCVÀNHÂNĐẠOvàđề tàivănhọcsauCMthángTám/1945.6.Rènluyệnkỹnăngviếtđoạnvăn(cócâuchủđề)theocácđềtàisau,phát biểucảmnghĩvềbàithơ,nêucảmnhậnvềtácphẩmhoặcphânt ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Định hướng ôn thi môn Ngữ Văn Ôn thi môn Ngữ Văn vào lớp 10 Văn học hiện đại Văn bản nghị luận Luyện thi Ngữ Văn vào lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 125 0 0 -
4 trang 78 0 0
-
171 trang 51 0 0
-
Giáo án Ngữ văn lớp 11 - Bài 2: Hành trang vào tương lai (Sách Chân trời sáng tạo)
58 trang 49 0 0 -
3 trang 47 0 0
-
Sách giáo viên Ngữ văn lớp 6 - Tập 2 (Bộ sách Cánh diều)
33 trang 40 0 0 -
Tự truyện Thành Trung - Không lạc loài: Phần 1
98 trang 38 0 0 -
156 trang 37 0 0
-
nơi em quay về có tôi đứng đợi: phần 2
97 trang 33 0 0 -
95 trang 33 0 0