Thông tin tài liệu:
Định hướng ôn thi môn ngữ văn vào lớp 10 phần 3 ( phần tập làm văn) dành cho giáo viên và học sinh tham khảo. Tài liệu gồm phần định hướng ôn tập và các dàn bài nghị luận giúp học sinh nắm chắc kiến thức thi vào lớp 10.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Định hướng ôn thi môn Ngữ Văn vào lớp 10 - Phần 3: Phần tập làm văn Địnhhướngônthimônngữvănvàolớp10 PHẦNTẬPLÀMVĂNI.Nộidungôntập Tiếnhànhôntậpcácphươngthứcbiểuđạtnghịluận: ĐặcbiệttrongchươngtrìnhHKIIchútrọngtâmphầnvănnghị luận.CácdạngvănNLnưsau:NLSVHT,NLĐLTT,NLvềthơ. Chúý:Ngônngữ độcthoại,độcthoạinộitâmtrongtácphẩmtự sự để phântíchtruyệnvàphântíchnhânvật.II.Phươngphápôntập: GVcầnôntậpchoHSnắmđặcđiểmchungcủavănNLvànóirõvaitròcủa cácyếutố:lýlẽ,dẫnchứngtrongquátrìnhlàmvănnghịluận. Cácphéplậpluậnchủyếu:LLGT,LLCM,phépphântíchtổnghợp,diễn dịch,quynạp,sosánh,nhânquả… Hìnhthànhchohọcsinhcáckhuônbàinghịluận(cácdạngnghịluận)thật ngắngọnrõràngđểHSnắmbắtphươngpháplàmbàiphùhợpvớicácdạngnghịluậnhoặchìnhthànhdướidạngmộtcôngthứcthể hiệnđặcđiểmriêngcủamỗi dạngbài:vídụnghịluậnsựviệchiệntượng: Rènluyệnkỹnăngviếtvănnghị luậntácphẩmvănhọc:xácđịnhyếutốnghệthuật,biệnpháptutừ,nhữngnétsángtạocủatácgiảvàdùngdẫnchứngkếthợpvớilýlẽđểphântíchvàthẩmbình. Giáoviênhướngdẫnchohọcsinhcáchdiễnđạt:dùngtừ ngữ,xâydựng đoạnđểbộclộcảmxúccủabảnthântrướccáihaycáiđẹpcủatácphẩmvănhọc. Tăngcườngluyệntậpviếtđoạnvăncósử dụngcácphépliênkết(giáo viêncóthểxâydựngnhữngđoạnvănngắntrênphiếuhọctậpgiúphọcsinhtìmtừngữđểliênkếtcáccâucácý,cácđoạnvăntrongtoànvănbản). *Chúý:NhắcnhởHSkhilàmbàicầncóbốcụcbaphầncânđối,tránhtẩy xóa,xâydựngđoạnvăncầncócâuchủđề. HScằnnắmbốcụccủacácdạngvănnghịsluậnnhưsau:CÁCDÀNÝVĂNNGHỊLUẬNSVHTĐLTTNLVH1.NGHỊLUẬNSỰVIỆCHIỆNTƯỢNGI.MỞBÀI: Giớithiệukháiquátvềsựviệc,hiệntượngcầnbànbạc,nghịluận. Nêulạivấnđềcầnnghịluận.II.THÂNBÀI: 1/Biểuhiện: Nêuvàphântíchcácsựviệc,hiệntượnghoặccácbiểuhiệncụthểcủasựviệctrongthựctếđờisốnghằngngày. 2/Nguyênnhân: Nêunguyênnhândẫnđếnnhữngsựviệc,hiệntượng. 3/Táchại: Trìnhbàymặtđúng,sai,lợi,hạicủasựviệcvàhiệntượng. +Đúngchỗnàothìtíchcựcthựchiện,rènluyện. +Saichỗnào(xấu,cóhạiđiểmnào)thìbácbỏmặtsai,đưarahướngkhắcphục. Bàytỏtháiđộkhenchê,thậthợplí,xácđáng. Táchạicủavấnđềđóđốivớiconngười,xãhội,đấtnước. 4/KiếnnghịBiệnpháp: Đềracáchgiảiquyết,biệnphápphòngchốnghoặcpháthuy.III.KẾTBÀI:Khẳngđịnhvấnđềvànêusuynghĩcủabảnthân. 2.DÀNÝNGHỊLUẬNĐẠOLÝTƯTƯỞNGI.Mởbài: Dẫndắtđề:Giớithiệuhìnhảnhxuấtxứvấnđề. Nêulạivấnđềđạolýtưtưởng.II.Thânbài: 1)GiảithíchNDđềènộidungýnghĩa +Nghịluậntụcngữ:nộidungàNBànộidungýnghĩa +Câunóidanhnhân,câuthơ,đoạnthơ +NghĩatừngữtrọngtâmàGiảithíchýèNộidung…? +CâuchuyệnàNDýnghĩaèChủđềtưtưởng. 2)Bình(phêbình)nhậnxét,đánhgiánộidungvấnđềnghịluận +Vấnđềhoàntoànđúngàvìsaođúngàkhẳngđịnhgiátrị,ýnghĩavấnđề. +VấnđềnghịluậnsaihoàntoànàvìsaosaiàbácbỏàNêumặtđúng. +Vấnđề nghị luậncóđúng,cósai è chỉ ramặtđúng,bácbỏ mặtsai è Dunghòa. 3)Luận:Mởrộngvấnđề. Nhậnđịnhđánhgiávấnđề vànêuýnghĩatácdụngvấnđề trongmọihoàn cảnh,mọitìnhhuống. Phêphánnhữngnhậnthức,quanniệmsaitrái. Đểnhậnthứcvàhànhđộngđúng.III/Kếtbài: Khẳngđịnhlạivấnđề. Đềxuấthànhđộng,tỏýkhuyênbảohoặcrútrabàihọcbảnthân. 3.DÀNÝPHÂNTÍCHTHƠ (Thơtrữtình) *Phươngpháp: Kếthợpnộidungnghệthuậtđểphântíchvàphântíchtheobốcục A.Mởbài: Giớithiệutácgiả,tácphẩm,hoàncảnhsángtác(hoặcxuấtxứcủađoạn trích). Bướcđầunêugiátrịcủatácphẩm(cóthểnêuýkiếnchínhhoặcchủđề). Cóthểdẫnlạibàithơhoặcđoạnthơ. B.Thânbài: Phântíchvàđánhgiátácphẩm. I.PHÂNTÍCHTÁCPHẨM(hoặcđoạntrích) (Phântíchtheocáchkếthợpnộidungvànghệthuật.Lầnlượttrình bàytừngkhíacạnhcảmxúcchungthôngquaphântích,bìnhphẩmcụthể cácchitiếtyếutốnghệthuậtthểhiệncảmxúccủabàithơhoặcđoạn thơ) Cácýđượcsắpxếpnhưsau: *LĐ1:Nêukháiquátýthứnhấthoặckhổthơ1(từcâu…đến…) +LC1 +LC2 *LĐ2:Nêukháiquátýthứhaihoặckhổthơ2(từcâu…đến…) +LC1 +LC2 II.ĐÁNHGIÁTÁCPHẨM(hoặcđoạntrích) ...