Định lượng đồng thời và thử độ hoà tan của tenofovir disoproxil fumarat và emtricitabin trong viên nén bằng phương pháp lấy đạo hàm phổ tử ngoại nhờ thuật toán biến đổi fourier nhanh
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 888.90 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nghiên cứu này được tiến hành nhằm đề xuất phép định lượng đồng thời TEN và EMT trong hỗn hợp hai thành phần bằng phép lấy đạo hàm bậc nhất phổ tử ngoại nhờ thuật toán biến đổi Fourier nhanh. Tính khả thi của phương pháp quang phổ xây dựng được đánh giá qua phép định lượng và thử độ hoà tan hai hoạt chất này trong một chế phẩm viên nén hiện đang lưu hành trên thị trường.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Định lượng đồng thời và thử độ hoà tan của tenofovir disoproxil fumarat và emtricitabin trong viên nén bằng phương pháp lấy đạo hàm phổ tử ngoại nhờ thuật toán biến đổi fourier nhanhNghiên cứu Dược & Thông tin thuốc 2022, Tập 13, Số 1, trang 22-29 BÀI NGHIÊN CỨUĐịnh lượng đồng thời và thử độ hoà tan củatenofovir disoproxil fumarat và emtricitabin trongviên nén bằng phương pháp lấy đạo hàm phổtử ngoại nhờ thuật toán biến đổi fourier nhanh Vũ Tùng Lâm1, Trần Đình Nghĩa2, Đoàn Thanh Xuân3*, Vũ Đặng Hoàng1* 1BộmônHóaphântíchvàĐộcchất,TrườngĐạihọcDượcHàNội 2 BộmônHóađạicương-vôcơ,TrườngĐạihọcDượcHàNội 3 BộmônCơđiệntử,Việncơkhí,TrườngĐạihọcBáchkhoaHàNội *Tácgiảliênhệ:xuan.doanthanh@hust.edu.vn; vàhoangvd@hup.edu.vn (Ngàygửiđăng:18/2/2022–Ngàyduyệtđăng:25/02/2022) sUMMaRY DerivativeUVspectrophotometricanalysiswasinvestigatedtoresolveUVspectraloverlappingof tenofovir disoproxil fumarate and emtricitabine in their binary mixtures. UV spectra weresubjectedtoacombinationofthefastFouriertransform-basedfirst-orderdifferentiationand3passes of 17-point triangular smooth to reveal zero-crossing working wavelengths. Linearcalibrationgraphsweregeneratedfordrugsunderstudyattheconcentrationrangeof4÷52mg/LwithR2>0.990.ThedevelopedUVspectrophotometricmethodwasvalidatedintermsofaccuracyand precision. It was also statiscally compared to a reference HPLC method (p > 0.05) whenquantifyingthesetwoactiveprinciplesincombinedtablets.Theproposedmethodprovedeco-friendly,cost-andtime-savingandsuccessfullyapplicabletomonitoringinvitrothedrugreleaseprofileoftenofovirdisoproxilfumarate-emtricitabineincombinedtablets. Từkhóa:tenofovirdisoproxilfumarat,emtricitabin,phổtửngoại,biếnđổiFouriernhanh,địnhlượng,thửđộhòatan. Đặt vấn đề phê duyệt năm 2001 cho điều trị nhiễm HIV-1 Mục tiêu chính của liệu pháp kháng virus và HIV-2 [2]. TEN thuộc nhóm thuốc kháng viruscho bệnh nhân nhiễm virus gây suy giảm miễn có thể ức chế enzym sao chép ngược loạidịch ở người (HIV) là ức chế sự nhân lên của nucleosid/nucleotid (nucleoside/nucleotidevirus. Để đạt được mục tiêu này, việc điều trị reverse transcriptase inhibitors - NRTIs). Sau khikết hợp với hai hoặc nhiều thuốc kháng virus hấp thu, TEN bị thuỷ phân diester và phosphorylđã được khuyến cáo từ thập niên 1990 [1]. hoá tạo ra dạng diphosphat (có khả năng cạnh Tenofovir disoproxil (TEN), thường được tranh với deoxyadenosin 5´-triphosphat gây ứcbào chế ở dạng muối của acid furmaric (hình chế enzym quyết định sự phát triển DNA của1 A), là tiền chất (prodrug) đã được FDA Hoa Kỳ virus). Emtricitabin (EMT, hình 1 B) là một thuốc22 (A) Nghiên cứu Dược & Thông tin thuốc 2022, Tập 13, Số 1, trang 22-29 (A) (A) [[(2R)-1-(6-aminopurin-9-yl)propan-2-yl]oxymethyl-(propan-2-yloxycarbony loxymethoxy)phosphoryl]oxymethyl propan-2-yl carbonate (B) (B) (-)-(2R,5S)-5-Fluoro-1-[2-(hydroxymethyl)-1,3-oxathiolan-5-yl]cytosine (-)-(2R,5S)-5-Fluoro-1-[2-(hydroxymethyl)-1,3-oxathiolan-5-yl]cytosine Hình1.CấutrúchoáhọcvàdanhphápIUPACcủa(A)TENvà(B)EMT. NRTI khác [3] có khả năng ức chế quá trình sao một số phương pháp quang phổ tử ngoại cũng chép ngược của HIV-1 nhờ cạnh tranh với có thể được sử dụng để định lượng TEN và EMT (-)-(2R,5S)-5-Fluoro-1-[2-(hydroxymethyl)-1,3-oxathiolan-5-yl]cytosine deoxycytidin 5-triphosphat. Nhằm giảm thiểum trong hỗn hợp hai hoặc ba thành phầnL nh Theo nguyên t c, có th khai tri n t hàm tu n hoàn y(x) v i chu k (ví dụ: t chu i Fourier:m hiện tượng kháng NRTI, biệt dược Truvada phổ tỉ đối đỉnh-tới-đỉnh [8], phổ đạo hàm và kết (phối hợp TEN và EMT) đã được kê đơn ở Hoa Kỳ hợp toán hoá [9]). So ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Định lượng đồng thời và thử độ hoà tan của tenofovir disoproxil fumarat và emtricitabin trong viên nén bằng phương pháp lấy đạo hàm phổ tử ngoại nhờ thuật toán biến đổi fourier nhanhNghiên cứu Dược & Thông tin thuốc 2022, Tập 13, Số 1, trang 22-29 BÀI NGHIÊN CỨUĐịnh lượng đồng thời và thử độ hoà tan củatenofovir disoproxil fumarat và emtricitabin trongviên nén bằng phương pháp lấy đạo hàm phổtử ngoại nhờ thuật toán biến đổi fourier nhanh Vũ Tùng Lâm1, Trần Đình Nghĩa2, Đoàn Thanh Xuân3*, Vũ Đặng Hoàng1* 1BộmônHóaphântíchvàĐộcchất,TrườngĐạihọcDượcHàNội 2 BộmônHóađạicương-vôcơ,TrườngĐạihọcDượcHàNội 3 BộmônCơđiệntử,Việncơkhí,TrườngĐạihọcBáchkhoaHàNội *Tácgiảliênhệ:xuan.doanthanh@hust.edu.vn; vàhoangvd@hup.edu.vn (Ngàygửiđăng:18/2/2022–Ngàyduyệtđăng:25/02/2022) sUMMaRY DerivativeUVspectrophotometricanalysiswasinvestigatedtoresolveUVspectraloverlappingof tenofovir disoproxil fumarate and emtricitabine in their binary mixtures. UV spectra weresubjectedtoacombinationofthefastFouriertransform-basedfirst-orderdifferentiationand3passes of 17-point triangular smooth to reveal zero-crossing working wavelengths. Linearcalibrationgraphsweregeneratedfordrugsunderstudyattheconcentrationrangeof4÷52mg/LwithR2>0.990.ThedevelopedUVspectrophotometricmethodwasvalidatedintermsofaccuracyand precision. It was also statiscally compared to a reference HPLC method (p > 0.05) whenquantifyingthesetwoactiveprinciplesincombinedtablets.Theproposedmethodprovedeco-friendly,cost-andtime-savingandsuccessfullyapplicabletomonitoringinvitrothedrugreleaseprofileoftenofovirdisoproxilfumarate-emtricitabineincombinedtablets. Từkhóa:tenofovirdisoproxilfumarat,emtricitabin,phổtửngoại,biếnđổiFouriernhanh,địnhlượng,thửđộhòatan. Đặt vấn đề phê duyệt năm 2001 cho điều trị nhiễm HIV-1 Mục tiêu chính của liệu pháp kháng virus và HIV-2 [2]. TEN thuộc nhóm thuốc kháng viruscho bệnh nhân nhiễm virus gây suy giảm miễn có thể ức chế enzym sao chép ngược loạidịch ở người (HIV) là ức chế sự nhân lên của nucleosid/nucleotid (nucleoside/nucleotidevirus. Để đạt được mục tiêu này, việc điều trị reverse transcriptase inhibitors - NRTIs). Sau khikết hợp với hai hoặc nhiều thuốc kháng virus hấp thu, TEN bị thuỷ phân diester và phosphorylđã được khuyến cáo từ thập niên 1990 [1]. hoá tạo ra dạng diphosphat (có khả năng cạnh Tenofovir disoproxil (TEN), thường được tranh với deoxyadenosin 5´-triphosphat gây ứcbào chế ở dạng muối của acid furmaric (hình chế enzym quyết định sự phát triển DNA của1 A), là tiền chất (prodrug) đã được FDA Hoa Kỳ virus). Emtricitabin (EMT, hình 1 B) là một thuốc22 (A) Nghiên cứu Dược & Thông tin thuốc 2022, Tập 13, Số 1, trang 22-29 (A) (A) [[(2R)-1-(6-aminopurin-9-yl)propan-2-yl]oxymethyl-(propan-2-yloxycarbony loxymethoxy)phosphoryl]oxymethyl propan-2-yl carbonate (B) (B) (-)-(2R,5S)-5-Fluoro-1-[2-(hydroxymethyl)-1,3-oxathiolan-5-yl]cytosine (-)-(2R,5S)-5-Fluoro-1-[2-(hydroxymethyl)-1,3-oxathiolan-5-yl]cytosine Hình1.CấutrúchoáhọcvàdanhphápIUPACcủa(A)TENvà(B)EMT. NRTI khác [3] có khả năng ức chế quá trình sao một số phương pháp quang phổ tử ngoại cũng chép ngược của HIV-1 nhờ cạnh tranh với có thể được sử dụng để định lượng TEN và EMT (-)-(2R,5S)-5-Fluoro-1-[2-(hydroxymethyl)-1,3-oxathiolan-5-yl]cytosine deoxycytidin 5-triphosphat. Nhằm giảm thiểum trong hỗn hợp hai hoặc ba thành phầnL nh Theo nguyên t c, có th khai tri n t hàm tu n hoàn y(x) v i chu k (ví dụ: t chu i Fourier:m hiện tượng kháng NRTI, biệt dược Truvada phổ tỉ đối đỉnh-tới-đỉnh [8], phổ đạo hàm và kết (phối hợp TEN và EMT) đã được kê đơn ở Hoa Kỳ hợp toán hoá [9]). So ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Y dược học Thuật toán biến đổi Fourier nhanh Chế phẩm viên nén Phép đo độ hấp thụ quangTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 317 0 0 -
5 trang 310 0 0
-
8 trang 265 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 255 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 241 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 227 0 0 -
13 trang 208 0 0
-
5 trang 207 0 0
-
8 trang 207 0 0
-
9 trang 203 0 0