ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH - KHO LẠNH, chương XVII
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 198.95 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc bảo dưỡng máy nén là cực kì quan trọng đảm bảo cho hệ thống hoạt động được tốt, bền, hiệu suất làm việc cao nhất, đặc biệt đối với các máy có công suất lớn. Máy lạnh dễ xảy ra sự cố trong ba thời kỳ: Thời kỳ ban đầu khi mới chạy thử và thời kỳ đã xảy ra các hao mòn các chi tiết máy. Cứ sau 6.000 giờ hoặc sau một năm máy chạy thì phải bảo dưỡng máy một lần. Dù máy ít chạy thì cũng phải bảo dưỡng. Các máy dừng lâu ngày, trước...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH - KHO LẠNH, chương XVIICHƯƠNG XVII: BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG LẠNH5.3.1 Bảo dưỡng máy nén Việc bảo dưỡng máy nén là cực kì quan trọng đảm bảo chohệ thống hoạt động được tốt, bền, hiệu suất làm việc cao nhất, đặcbiệt đối với các máy có công suất lớn. Máy lạnh dễ xảy ra sự cố trong ba thời kỳ: Thời kỳ ban đầukhi mới chạy thử và thời kỳ đã xảy ra các hao mòn các chi tiếtmáy. Cứ sau 6.000 giờ hoặc sau một năm máy chạy thì phải bảodưỡng máy một lần. Dù máy ít chạy thì cũng phải bảo dưỡng. Các máy dừng lâu ngày, trước khi chạy phải kiểm tra. Công tác đại tu và kiểm tra bao gồm: Kiểm tra độ kín và tình trạng của các van xả, van hút máynén. Kiểm tra bên trong máy nén, tình trạng dầu các chi tiếtmáy có bị hoen rỉ, lau chùi các chi tiết. Trong các kì đại trung giancần phải tháo các chi tiết, lau chùi và thay đồ mới. Thử tác động của các thiết bị điều khiển HP, OP, WP, LPvà bộ phận cấp dầu. Lau chùi vệ sinh bộ lọc hút máy nén. Kiểm tra hệ thống nước giải nhiệt.5.3.2 Bảo dưỡng thiết bị ngưng tụ Tình trạng làm việc của thiết bị ngưng tụ ảnh hưởng nhiềuđến hiệu suất làm việc của hệ thống, độ an toàn, độ bền của thiếtbị. Bảo dưỡng thiết bị ngưng tụ bao gồm các công việc sau: Vệ sinh bề mặt trao đổi nhiệt. Xả dầu tích tụ bên trong thiết bị. Bảo dưỡng cân chỉnh bơm, quạt giải nhiệt. Xả khí không ngưng ở thiết bị ngưng tụ. Vệ sinh bể nước, xả cặn. Kiểm tra, thay thế các vòi phun nước, các tấm chắn nước. Sơn sửa bên ngoài. Sửa chữa thay thế các thiết bị điện, các thiết bị an toàn và điều khiển liên quan.5.3.3 Bảo dưỡng thiết bị bay hơi Xả băng dàn lạnh. Bảo dưỡng quạt dàn lạnh. Vệ sinh dàn trao đổi nhiệt: Cho ngừng hệ thống, dùng chổiquét sạch hoặc rửa bằng nước. Vệ sinh máng nước dàn lạnh. Kiểm tra bảo dưỡng các thiết bị đo lường và điều khiển.5.3.4 Bảo dưỡng van tiết lưu Định kỳ kiểm tra van và độ quá nhiệt của môi chất, sự tiếpxúc và tình trạng cách nhiệt bầu cảm biến, ống mao.5.3.5 Bảo dưỡng tháp giải nhiệt Vệ sinh tháp giải nhiệt nhằm nâng cao hiệu quả giải nhiệt chodàn ngưng. Quá trình bảo dưỡng bao gồm các công việc sau: Kiểm tra hoạt động của cánh quạt, động cơ, bơm, trục riaphân phối nước. Định kỳ vệ sinh lưới nhựa tản nước. Xả cặn bẩn ở đáy tháp, vệ sinh và thay nước mới. Kiểm tra dòng hoạt động của bơm, quạt, tình trạng làm việccủa van phao.5.3.6 Bảo dưỡng bơm Kiểm tra tình trạng làm việc, bạc trục, đệm kín nước, bôi trơntrục bạc. Kiểm tra áp suất trước và sau để đảm bảo bộ lọc không bịtắc. Kiểm tra dòng điện và so sánh với mức bình thường.5.3.7 Bảo dưỡng quạt Kiểm tra độ ồn và độ rung động bất thường. Kiểm tra bạc trục và bổ sung dầu mỡ. Vệ sinh cánh quạt. SƠ BỘ GIÁ THÀNH CỦA CÔNG TRÌNH6.1 CHI PHÍ CHO KHO LẠNH Bảng 6-1 Tính giá thành lắp đặt kho Thành tiền,STT Phụ kiện Số lượng Đơn giá, đ đ 1 Panel 1120m2 600.000đ/m2 672.000.000 2 Nền móng kho 400m2 400.000đ/m2 160.000.000 3 Trụ sắt 12 trụ 500.000 đ/trụ 6.000.000 Khung sắt chịu 4 12 khung 1.000.000đ/khung 12.000.000 lực 5 Tôn lợp mái 700m2 60.000đ/m2 42.000.000 6 Cửa lớn kho 1 cửa 3.000.000đ/cửa 3.000.000 7 Cửa nhỏ kho 2 cửa 2.000.000đ/cửa 4.000.000 8 Keo silicon 200 ống 25.000đ/ống 5.000.000 9 Nẹp inox 400 m 15.000đ/m 6.000.00010 Đinh tán Rivê 25 hộp 20.000đ/hộp 500.000 Thanh sắt treo11 6 thanh 200.000đ/thanh 1.200.000 trần L12 Chi phí khác 50.000.000đ 50.000.000 TỔNG CỘNG 961.700.000 Các chi phí khác bao gồm các chi phí cho các thiết bị như: vanthông áp, đồng hồ đo nhiệt độ, bóng điện trong kho, các tấm palet đểxếp hàng trong kho, bóng điện, màn chắn khí, bảo hộ lao động chocông nhân, tường bao ngoài kho lạnh…6.2 CHI PHÍ CHO MÁY VÀ THIẾT BỊ Bảng 6-2 Bảng giá thành mua máy và thiết bị Thành tiền,STT Phụ kiện Số lượng Đơn giá, đ đ 1 Máy nén 2 cái 250.000.000đ/cái 500.000.000 2 Bình ngưng tụ 1 cái 10.000.000đ/cái 20.000.000 3 Dàn lạnh 3 cái 15.000.000đ/cái 45.000.000 4 Van tiết lưu nhiệt 3 cái 2.000.000đ/cái 6.000.000 5 Bảng điề ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH - KHO LẠNH, chương XVIICHƯƠNG XVII: BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG LẠNH5.3.1 Bảo dưỡng máy nén Việc bảo dưỡng máy nén là cực kì quan trọng đảm bảo chohệ thống hoạt động được tốt, bền, hiệu suất làm việc cao nhất, đặcbiệt đối với các máy có công suất lớn. Máy lạnh dễ xảy ra sự cố trong ba thời kỳ: Thời kỳ ban đầukhi mới chạy thử và thời kỳ đã xảy ra các hao mòn các chi tiếtmáy. Cứ sau 6.000 giờ hoặc sau một năm máy chạy thì phải bảodưỡng máy một lần. Dù máy ít chạy thì cũng phải bảo dưỡng. Các máy dừng lâu ngày, trước khi chạy phải kiểm tra. Công tác đại tu và kiểm tra bao gồm: Kiểm tra độ kín và tình trạng của các van xả, van hút máynén. Kiểm tra bên trong máy nén, tình trạng dầu các chi tiếtmáy có bị hoen rỉ, lau chùi các chi tiết. Trong các kì đại trung giancần phải tháo các chi tiết, lau chùi và thay đồ mới. Thử tác động của các thiết bị điều khiển HP, OP, WP, LPvà bộ phận cấp dầu. Lau chùi vệ sinh bộ lọc hút máy nén. Kiểm tra hệ thống nước giải nhiệt.5.3.2 Bảo dưỡng thiết bị ngưng tụ Tình trạng làm việc của thiết bị ngưng tụ ảnh hưởng nhiềuđến hiệu suất làm việc của hệ thống, độ an toàn, độ bền của thiếtbị. Bảo dưỡng thiết bị ngưng tụ bao gồm các công việc sau: Vệ sinh bề mặt trao đổi nhiệt. Xả dầu tích tụ bên trong thiết bị. Bảo dưỡng cân chỉnh bơm, quạt giải nhiệt. Xả khí không ngưng ở thiết bị ngưng tụ. Vệ sinh bể nước, xả cặn. Kiểm tra, thay thế các vòi phun nước, các tấm chắn nước. Sơn sửa bên ngoài. Sửa chữa thay thế các thiết bị điện, các thiết bị an toàn và điều khiển liên quan.5.3.3 Bảo dưỡng thiết bị bay hơi Xả băng dàn lạnh. Bảo dưỡng quạt dàn lạnh. Vệ sinh dàn trao đổi nhiệt: Cho ngừng hệ thống, dùng chổiquét sạch hoặc rửa bằng nước. Vệ sinh máng nước dàn lạnh. Kiểm tra bảo dưỡng các thiết bị đo lường và điều khiển.5.3.4 Bảo dưỡng van tiết lưu Định kỳ kiểm tra van và độ quá nhiệt của môi chất, sự tiếpxúc và tình trạng cách nhiệt bầu cảm biến, ống mao.5.3.5 Bảo dưỡng tháp giải nhiệt Vệ sinh tháp giải nhiệt nhằm nâng cao hiệu quả giải nhiệt chodàn ngưng. Quá trình bảo dưỡng bao gồm các công việc sau: Kiểm tra hoạt động của cánh quạt, động cơ, bơm, trục riaphân phối nước. Định kỳ vệ sinh lưới nhựa tản nước. Xả cặn bẩn ở đáy tháp, vệ sinh và thay nước mới. Kiểm tra dòng hoạt động của bơm, quạt, tình trạng làm việccủa van phao.5.3.6 Bảo dưỡng bơm Kiểm tra tình trạng làm việc, bạc trục, đệm kín nước, bôi trơntrục bạc. Kiểm tra áp suất trước và sau để đảm bảo bộ lọc không bịtắc. Kiểm tra dòng điện và so sánh với mức bình thường.5.3.7 Bảo dưỡng quạt Kiểm tra độ ồn và độ rung động bất thường. Kiểm tra bạc trục và bổ sung dầu mỡ. Vệ sinh cánh quạt. SƠ BỘ GIÁ THÀNH CỦA CÔNG TRÌNH6.1 CHI PHÍ CHO KHO LẠNH Bảng 6-1 Tính giá thành lắp đặt kho Thành tiền,STT Phụ kiện Số lượng Đơn giá, đ đ 1 Panel 1120m2 600.000đ/m2 672.000.000 2 Nền móng kho 400m2 400.000đ/m2 160.000.000 3 Trụ sắt 12 trụ 500.000 đ/trụ 6.000.000 Khung sắt chịu 4 12 khung 1.000.000đ/khung 12.000.000 lực 5 Tôn lợp mái 700m2 60.000đ/m2 42.000.000 6 Cửa lớn kho 1 cửa 3.000.000đ/cửa 3.000.000 7 Cửa nhỏ kho 2 cửa 2.000.000đ/cửa 4.000.000 8 Keo silicon 200 ống 25.000đ/ống 5.000.000 9 Nẹp inox 400 m 15.000đ/m 6.000.00010 Đinh tán Rivê 25 hộp 20.000đ/hộp 500.000 Thanh sắt treo11 6 thanh 200.000đ/thanh 1.200.000 trần L12 Chi phí khác 50.000.000đ 50.000.000 TỔNG CỘNG 961.700.000 Các chi phí khác bao gồm các chi phí cho các thiết bị như: vanthông áp, đồng hồ đo nhiệt độ, bóng điện trong kho, các tấm palet đểxếp hàng trong kho, bóng điện, màn chắn khí, bảo hộ lao động chocông nhân, tường bao ngoài kho lạnh…6.2 CHI PHÍ CHO MÁY VÀ THIẾT BỊ Bảng 6-2 Bảng giá thành mua máy và thiết bị Thành tiền,STT Phụ kiện Số lượng Đơn giá, đ đ 1 Máy nén 2 cái 250.000.000đ/cái 500.000.000 2 Bình ngưng tụ 1 cái 10.000.000đ/cái 20.000.000 3 Dàn lạnh 3 cái 15.000.000đ/cái 45.000.000 4 Van tiết lưu nhiệt 3 cái 2.000.000đ/cái 6.000.000 5 Bảng điề ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
nhiệt lạnh kho lạnh cách nhiệt cách ẩm đông lạnh quá trình làm lạnh thiết bị lạnh hệ thống lạnhTài liệu liên quan:
-
86 trang 106 0 0
-
23 trang 56 0 0
-
28 trang 52 0 0
-
Cảm biến đo lường ngành nhiệt lạnh
28 trang 46 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 : Vật liệu cách nhiệt
5 trang 45 0 0 -
Lý thuyết và bài tập kỹ thuật lạnh: Phần 1
330 trang 41 0 0 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG LẠNH
104 trang 39 0 0 -
TỰ ĐỘNG HÓA TRONG HỆ THỐNG LẠNH
48 trang 35 0 0 -
thiết kế hệ thống lạnh cho xí nghiệp, chương 9
16 trang 34 0 0 -
Bảo toàn và sử dụng hợp lý nguồn năng lượng: Phần 1
184 trang 33 0 0