Danh mục

đồ án hệ thống lạnh cho nhà máy thủy sản, chương 10

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 234.84 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Công dụng Bình trung gian được sử dụng trong máy lạnh hai và nhiều cấp . Bình trung gian dùng để làm mát hơi môi chất sau khi nén cấp áp thấp và để quá lạnh lỏng môi chất trước khi vào van tiết lưu bằng cách bay hơi một phần lỏng ở áp suất và nhiệt độ trung gian . Bình trung gian được chọn ở đây dùng chung cho cả hệ thống lạnh , tức là dùng chung cho cả tủ cấp đông tiếp xúc , hầm cấp đông gió và máy đá vảy .Bình trung gian...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
đồ án hệ thống lạnh cho nhà máy thủy sản, chương 10 CHƯƠNG 10 TÍNH CHỌN THIẾT BỊ PHỤ6.1/ BÌNH TRUNG GIAN 6.1.1/ Công dụng Bình trung gian được sử dụng trong máy lạnh hai và nhiều cấp .Bình trung gian dùng để làm mát hơi môi chất sau khi nén cấp áp thấp và đểquá lạnh lỏng môi chất trước khi vào van tiết lưu bằng cách bay hơi mộtphần lỏng ở áp suất và nhiệt độ trung gian . Bình trung gian được chọn ở đây dùng chung cho cả hệ thống lạnh ,tức là dùng chung cho cả tủ cấp đông tiếp xúc , hầm cấp đông gió và máy đávảy .Bình trung gian được chọn để dùng trong hệ thống lạnh này là bìnhtrung gian có ống xoắn . Bình trung gian được chon theo đường kính ống hút vào máy nén cấpáp cao . Khi đó tốc độ hơi trong bình theo tiết diện ngang không quá 0,5 m/s, tốc độ lỏng trong ống xoắn từ 0,4 đến 0,7 m/s , hệ số truyền nhiệt của ốngxoắn 580  700 W/m2.K . 6.1.2/ Tính chọn bình trung gian Đường kính bình trung gian được xác định theo công thức : 4Vh d= ,m  Trong đó :  : tốc độ môi chất trong bình , m/s  = 0,6 m/s Vh : thể tích hút của máy nén cấp cao áp , m3/s Do bình trung gian được chọn là dùng cho cả tủ cấp đông tiếp xúc , hầm cấp đông gió và máy đá vảy .Vì vậy thể tích hút của máy nén cấp cao áp được tính cho cả tủ cấp đông tiếp xúc , hầm cấp đông gió và máy đá vảy . Vh = VhT  VhH  VhM , m3/s VhT : thể tích hút của máy nén cấp cao áp của tủ cấp đông tiếp xúc, m3/s 3 VhT = 0,04 m /s VhH : thể tích hút của máy nén cấp cao áp của h ầm cấp đông gió , m3/s 3 VhH = 0,051 m /s 3 VhM : thể tích hút của máy nén cấp cao áp của máy đá vảy , m /s 3 VhM = 0,048 m /s Thay vào ta có : Vh = 0,04 + 0,051 + 0,048 = 0,139 m3/s Lúc đó ta có : 4 x0,139 d= = 0,54324 m = 543,24 mm 3,14 x0,6 Tra bảng 8-19/ Sách HDTKHTL – Trang 266 chọn : Bình trung gian có thông số kỹ thuật sau : Loại bình : 60 C3 Đường kính bình : D = 600 x 8 mm Đường kính ống xoắn : d = 150 mm Chiều cao : H = 2800 mm Diện tích bề mặt ống xoắn : 4,3 m2 Thể tích bình : 0,67 m3 Khối lượng : 570 kg C 80A CHÚ THÍCH B 15A 1. Táú chàõ m n 2. Âæ ng vaì cuí åì o a loí g cao aï n p 76 A D 3. ÄÚg xoàõ n n 80A 25A 4. Âæ n g ra cuí åì a 1 loí g cao aï n p 5. Van phao 4 6. ÄÚg thuí täú n y i 7. Läø cán bàò gn A. Âæ ng ra cuí håi åì a5 trung aï huï vãö y p t maï neï cao aï n p B. Âæ ng loí g tiãú åì n t 3 læ vaìo bç u nh C. Âæ ng vaì cuí åì o a håi trung aï tæmaï p ì y neï haû p n aï D. Ä Ú làõ van an ng p toaì vaìâäö g häö p n n aï2 suáút E. Âæ n g häöloí g åì i n E F. Âæ n g xaídáö åì u 15A F 15A Hình 6-1 ...

Tài liệu được xem nhiều: