Đồ án Học phần Máy công cụ
Số trang: 66
Loại file: pdf
Dung lượng: 808.60 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
PHÂN TÍCH MÁY CHUẨN
MÁY T620
1. Đồ thị vòng quay thực tế của máy T620:
a) Trị số công bội φ:
Các thông số của máy: = 12.5 vòng/phút
= 2000 vòng/phút
Vẽ lại đồ thị vòng quay của máy T620 (bản vẽ A4 - 01), các số liệu tỉ số truyền như sau:
- Nhóm 1 truyền từ trục II đến trục III:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án Học phần Máy công cụ Đồ án Học phần Máy công cụ GVHD: Bùi Trương Vỹ Phần 1: PHÂN TÍCH MÁY CHUẨN MÁY T620 1. Đồ thị vòng quay thực tế của máy T620: a) Trị số công bội φ: Các thông số của máy: = 12.5 vòng/phút = 2000 vòng/phút φ= √ = = 1,259 = 1,26 √ Vẽ lại đồ thị vòng quay của máy T620 (bản vẽ A4 - 01), các số liệu tỉ số truyền như sau: - Nhóm 1 truyền từ trục II đến trục III: lệch sang phải một khoảng là 1,13.logφ Tia lệch sang phải một khoảng là 2,17.log Tia Lượng mở giữa hai tia [x]: [x] = -1,04 - Nhóm 2 truyền từ trục III đến trục IV: lệch sang trái một khoảng là 4,19.log Tia SVTH: Nguyễn Tấn Phúc Lớp 08C1A Trang 1 Đồ án Học phần Máy công cụ GVHD: Bùi Trương Vỹ lệch sang trái một khoảng là 2,07.log Tia thẳng đứng. Tia Lượng mở [x] 2 ứng với nhóm truyền khuếch đại. - Nhóm 3 truyền từ trục IV đến trục V: lệch sang trái một khoảng là 6.log Tia thẳng đứng. Tia - Nhóm 4 truyền từ trục V đến trục VI: lệch sang trái một khoảng là 6.log Tia thẳng đứng. Tia - Nhóm gián tiếp truyền từ trục VI đến trục VII: lệch sang trái một khoảng là 3.log Tia - Nhóm trực tiếp truyền từ trục IV đến trục VII: SVTH: Nguyễn Tấn Phúc Lớp 08C1A Trang 2 Đồ án Học phần Máy công cụ GVHD: Bùi Trương Vỹ lệch sang phải một khoảng là 3.log Tia Số vòng quay của động cơ Tỷ số truyền của bộ truyền đai Hiệu suất của bộ truyền đai η = 0,985 Trị số vòng quay của trục đầu tiên của hộp tốc độ trên trục II: b) Bảng thống kê các đặc tính kỹ thuật chính của máy cùng cỡ: Đặc tính kỹ thuật Nhóm máy tham khảo T620 T616 1A616 Chiều cao thân máy 200 160 200 Khoảng cách hai mũi tâm 710/1000/1400 750 1000 Vật liệu gia công có đường kính D lớn 400 320 - nhất Số cấp tốc độ Z 23 12 21 Tốc độ trục chính 12,5 - 2000 44 - 1980 11,2 - 2240 Lượng chạy dao dọc 0,06 - 4,16 0,06 - 1,07 0,08 - 1,36 Lượng chạy dao ngang 0,035 - 2,08 0,04 - 0,78 0,08 - 1,36 Công suất trục chính (KW) 10 4,5 4,5 Số cấp tiện trơn 42 Lực chạy dao lớn nhất 3530 - 5400 3000 - 8100 SVTH: Nguyễn Tấn Phúc Lớp 08C1A Trang 3 Đồ án Học phần Máy công cụ GVHD: Bùi Trương Vỹ c) Nhận xét về đồ thị vòng quay của máy T620: Đồ thị vòng quay của máy tiện vạn năng cỡ trung kiểu T620 có dạng ndc = 1450 I i0 no II i1 i2 III i4 i3 i5 IV i7 i6 i11 V i9 i8 VI i10 VII 12.5 2000 ích t c quay trục chính 2. ích nối t động cơ có công suất = 10kW, số vòng quay n = 1450 (vòng/phút), qua bộ truyền đai vào ộp tốc độ làm quay trục chính VII. Lượng di động tính toán ở hai đầu xích là: (số vòng quay của động cơ) -> (số vòng quay của trục chính). SVTH: Nguyễn Tấn Phúc Lớp 08C1A Trang 4 Đồ án Học phần Máy công cụ GVHD: Bùi Trương Vỹ T sơ đồ động ta có thể xác định đường truyền động qua các trục trung gian tới trục chính. ích tốc độ có đường truyền quay thuận và đường truyền quay nghịch, m i đường truyền khi tới trục chính được tách ra làm hai đường truyền: - Đường truyền trực tiếp tới trục chính cho ra tốc độ cao. - Đường truyền gián tiếp tới trục chính cho ra tốc độ thấp hương tr nh xích động biểu thị khả năng biến đ i tốc độ của máy: Trực tiếp × 3. Phương án không gian v hương án th tự Công thức kết cấu của máy: (2 × 3 × 2 × 2) (2 × 3 × 1) Z= + = 30 Đường truyền chính Đường truyền phụ Ta nhận thấy máy t chức hai đường truyền: - Đường truyền gián tiếp: tốc độ thấp - Đường truyền trực tiếp: t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án Học phần Máy công cụ Đồ án Học phần Máy công cụ GVHD: Bùi Trương Vỹ Phần 1: PHÂN TÍCH MÁY CHUẨN MÁY T620 1. Đồ thị vòng quay thực tế của máy T620: a) Trị số công bội φ: Các thông số của máy: = 12.5 vòng/phút = 2000 vòng/phút φ= √ = = 1,259 = 1,26 √ Vẽ lại đồ thị vòng quay của máy T620 (bản vẽ A4 - 01), các số liệu tỉ số truyền như sau: - Nhóm 1 truyền từ trục II đến trục III: lệch sang phải một khoảng là 1,13.logφ Tia lệch sang phải một khoảng là 2,17.log Tia Lượng mở giữa hai tia [x]: [x] = -1,04 - Nhóm 2 truyền từ trục III đến trục IV: lệch sang trái một khoảng là 4,19.log Tia SVTH: Nguyễn Tấn Phúc Lớp 08C1A Trang 1 Đồ án Học phần Máy công cụ GVHD: Bùi Trương Vỹ lệch sang trái một khoảng là 2,07.log Tia thẳng đứng. Tia Lượng mở [x] 2 ứng với nhóm truyền khuếch đại. - Nhóm 3 truyền từ trục IV đến trục V: lệch sang trái một khoảng là 6.log Tia thẳng đứng. Tia - Nhóm 4 truyền từ trục V đến trục VI: lệch sang trái một khoảng là 6.log Tia thẳng đứng. Tia - Nhóm gián tiếp truyền từ trục VI đến trục VII: lệch sang trái một khoảng là 3.log Tia - Nhóm trực tiếp truyền từ trục IV đến trục VII: SVTH: Nguyễn Tấn Phúc Lớp 08C1A Trang 2 Đồ án Học phần Máy công cụ GVHD: Bùi Trương Vỹ lệch sang phải một khoảng là 3.log Tia Số vòng quay của động cơ Tỷ số truyền của bộ truyền đai Hiệu suất của bộ truyền đai η = 0,985 Trị số vòng quay của trục đầu tiên của hộp tốc độ trên trục II: b) Bảng thống kê các đặc tính kỹ thuật chính của máy cùng cỡ: Đặc tính kỹ thuật Nhóm máy tham khảo T620 T616 1A616 Chiều cao thân máy 200 160 200 Khoảng cách hai mũi tâm 710/1000/1400 750 1000 Vật liệu gia công có đường kính D lớn 400 320 - nhất Số cấp tốc độ Z 23 12 21 Tốc độ trục chính 12,5 - 2000 44 - 1980 11,2 - 2240 Lượng chạy dao dọc 0,06 - 4,16 0,06 - 1,07 0,08 - 1,36 Lượng chạy dao ngang 0,035 - 2,08 0,04 - 0,78 0,08 - 1,36 Công suất trục chính (KW) 10 4,5 4,5 Số cấp tiện trơn 42 Lực chạy dao lớn nhất 3530 - 5400 3000 - 8100 SVTH: Nguyễn Tấn Phúc Lớp 08C1A Trang 3 Đồ án Học phần Máy công cụ GVHD: Bùi Trương Vỹ c) Nhận xét về đồ thị vòng quay của máy T620: Đồ thị vòng quay của máy tiện vạn năng cỡ trung kiểu T620 có dạng ndc = 1450 I i0 no II i1 i2 III i4 i3 i5 IV i7 i6 i11 V i9 i8 VI i10 VII 12.5 2000 ích t c quay trục chính 2. ích nối t động cơ có công suất = 10kW, số vòng quay n = 1450 (vòng/phút), qua bộ truyền đai vào ộp tốc độ làm quay trục chính VII. Lượng di động tính toán ở hai đầu xích là: (số vòng quay của động cơ) -> (số vòng quay của trục chính). SVTH: Nguyễn Tấn Phúc Lớp 08C1A Trang 4 Đồ án Học phần Máy công cụ GVHD: Bùi Trương Vỹ T sơ đồ động ta có thể xác định đường truyền động qua các trục trung gian tới trục chính. ích tốc độ có đường truyền quay thuận và đường truyền quay nghịch, m i đường truyền khi tới trục chính được tách ra làm hai đường truyền: - Đường truyền trực tiếp tới trục chính cho ra tốc độ cao. - Đường truyền gián tiếp tới trục chính cho ra tốc độ thấp hương tr nh xích động biểu thị khả năng biến đ i tốc độ của máy: Trực tiếp × 3. Phương án không gian v hương án th tự Công thức kết cấu của máy: (2 × 3 × 2 × 2) (2 × 3 × 1) Z= + = 30 Đường truyền chính Đường truyền phụ Ta nhận thấy máy t chức hai đường truyền: - Đường truyền gián tiếp: tốc độ thấp - Đường truyền trực tiếp: t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đồ án môn học Máy công cụ phân tích máy đồ thị vòng quay chuẩn máy T620 chi tiết máy đồ án cơ khíTài liệu liên quan:
-
Đồ án: Nhà máy sản xuất cột thép Huyndai – Đông Anh
145 trang 334 0 0 -
Đồ án: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy luyện kim đen - GVHD Phan Đăng Khải
95 trang 331 0 0 -
Tìm hiểu về Cơ ứng dụng trong kỹ thuật: Phần 2
258 trang 255 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm chi tiết máy - TS. Vũ Lê Huy
30 trang 220 1 0 -
Đồ án cung cấp điện: Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho xí nghiệp công nghiệp
108 trang 219 0 0 -
Đồ án môn học: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng CKCT và CNC
56 trang 201 0 0 -
Đề tài: Thiết kế nhà máy điện công suất 400MW
87 trang 191 0 0 -
Đồ án môn học: Tính toán và thiết kế hộp số Ô tô
39 trang 185 0 0 -
29 trang 171 1 0
-
103 trang 169 0 0