Danh mục

Đồ án môn học Bê Tông 2 - PHẦN MỘT: TÍNH TOÁN KHUNG NGANG NHÀ MỘT TẦNG BA NHỊP

Số trang: 17      Loại file: doc      Dung lượng: 920.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I.LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN:1.Chọn kết cấu mái:Với nhịp 24m và 21m chọn kết cấu dàn bê tông cốt thép dạng hình thang, chiều cao đầu dàn là hđd =1,2m, độ dốc mái i = 1/12Chọn cửa mái chỉ đặt ở nhịp giữa, lcm = 12m, hcm = 4m.Các lớp mái được cấu tạo từ trên xuống dưới như sau: Hai lớp gạch lá nem kể cả vữa lót dày 5cm Lớp bê tông nhẹ cách nhiệt dày 4cm Lớp bê tông chống thấm dày 4cm Panel mái dạng sườn, kích thước 61,5m, cao...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án môn học Bê Tông 2 - PHẦN MỘT: TÍNH TOÁN KHUNG NGANG NHÀ MỘT TẦNG BA NHỊPĐồ An Môn Học Bê Tông 2 PHẦN MỘ T: TÍNH TOÁN KHUNG NGANG NHÀ MỘT TẦNG BA NHỊPI. LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN:1 . Chọn kết cấu mái: Với nhịp 24m và 21m chọn kết cấu dàn bê tông cốt thép d ạng hình thang, chiềucao đầu dàn là hđd =1,2m, độ dốc mái i = 1/12 Chọn cửa mái chỉ đặt ở nhịp giữa, lcm = 12m, hcm = 4m. Các lớp mái được cấu tạo từ trên xuống dưới như sau:  Hai lớp gạch lá nem kể cả vữa lót dày 5cm  Lớp bê tông nhẹ cách nhiệt dày 4cm  Lớp bê tông chố ng thấm dày 4cm  Panel mái dạng sườn, kích thước 61,5m, cao 30cm Tổng chiều dày các lớp mái: t = 5 +12+4+30 = 51cm2 . Chọn d ầm cầu trục: Với nhịp dầm cầu trục 6m, sức trục lớn nhất 30T, chọn dầm cầu trục theo thiếtkế định hình ở bảng tra, có: Chiều cao : Hc = 1000 mm Bề rộng sườn : b = 200 mm Bề rộng cánh : bc = 570 mm Chiều cao cánh : hc = 120 mm Trọng lượng : t = 4,2T3 . Xác định các kích thuớc chiều cao của nhà: Các số liệu của cầu trục từ bảng tra: Kế Q Lk B H ct B1 Pmax Pmin Gxc G ct (T) (m) (mm) Toán (mm) (mm) (T) (T) (T) (T) (mm) 20 19,5 6300 4400 2400 260 22 4,8 6 33 5 22,5 6300 5100 2750 300 32,5 9,8 12,5 54,5- Lấy cao trình nền nhà +0,00- Cao trình vai cột : V = R – (Hr + H c) H r : chiều cao ray và các lớp đệm, lấy Hr = 0,15 m  V = 9- (0,15 + 1) = 7,85 m- Cao trình đỉnh cột: D = R + H ct + a1 H ct : chiều cao cầu trục, H ct = 2,75 m a1 : khe hở an toàn từ đỉnh xe con đến đáy dàn, chọn a1 = 0,15m  D = 9+2,75+0,15 = 11,9 m- Cao trình đỉnh mái: M = D + h +hcm + t h: chiều cao kết cấu mang lực mái, h = hđd + iL/2 N hịp giữa : h = 1,2 + (1/12)(21/12) = 2,08 m N hịp biên : h = 1,2 + (1/12) (24/12) = 2,2 m -- 1 -- GVHD: Leâ Quang ThaùiĐồ An Môn Học Bê Tông 2- Cao trình đỉnh mái ở nhịp giữa có cửa mái: M2 = 11,9 + 2,08 + 4 + 0,51 = 18,49 m- Cao trình đỉnh mái ở hai nhịp biên không có cửa mái: M1 = 11,9 + 2,2 + 0,51 = 14,61 m4 . Kích thước cột: Chiều dài cột trên: H t = D – V = 11,9 – 7,85 = 4,05 m Chiều dài cột dưới: H d = V + a2 = 7,85 + 0,5 = 8,35 m a2 : khoảng cách từ mặt nền đến mặt móng, chọ n a2 = 0,5m K ích thước tiết diện cột: bề rộng cột b chọn thống nhất cho cột trên, cột dướicủa cả cột biên và cột giữa là b = 40cm. Thỏa mãn điều kiện: H d/b = 8,35/0,4 = 20,9  (20 25) Chiều cao tiết diện cộ t trên của cột biên, ht = 40cm a4 =  - ht – B1  : khoảng cách từ trục định vị (mép ngoài cột biên) đ ến tim dầm cầutrục, lấy  = 75cm a4 = 75 – 40 – 30 = 5 cm Chiều cao tiết diện cộ t dưới, cột biên hd = 60 cm thỏa mãn điều kiện: hd  Hd/14 = 8,35/14 = 0,596 m = 59,6 cm Cột giữa, ht = 60 cm, hd = 80 cm, thỏa điều kiện: a4 =  - B1 – 0 ,5ht = 75 – 25 – 0,560 = 19 cm > 6 cm hd > Hd/14 = 59,6 cm K ích thước vai cột sơ bộ chọn hv = 70 cm, lv = 40 cm. A B hñd=1,2m a2=0,15m D=11,9m -- 2 -- GVHD: Leâ Quang Thaùi t=4,05m R=9m Hct=2,75mĐồ An Môn Học Bê Tông 2II. XÁC ĐỊNH TẢ I TR ỌNG:1 . Tĩnh tải mái Tĩnh tải do trọng lượng bản thân các lớp mái tác dụng trên 1m2 mặt bằng mái. Các lớp mái Tải trọng tiêu Hệ số vượt tải Tải trọng tínhStt chuẩn (kG/m2) toán (kG/m2) Hai lớp gạch lá nem kể1 90 1,3 117 cả vữa, dày 5 cm,  = 1800 kG/m2 Lớp bê tông nhẹ cách2 144 1,3 187,2 nhiệt dày 12 cm,  =1200 kG/m2 Lớp bê tông chống thấm3 100 1,1 110 -- 3 -- GVHD: Leâ Quang ThaùiĐồ An Môn Học Bê Tông 2 dày 4 cm,  = 2500 kG/m34 ...

Tài liệu được xem nhiều: