Danh mục

Đồ án môn học - Mạng điện P6

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 190.59 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆNCHƯƠNG VIII ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP TRONG MẠNG ĐIỆNI - MỞ ĐẦU Nhiều biện pháp điều chỉnh điện áp tại phụ tải được áp dụng nhằm đảm bảo chất lượng điện áp vận hành, đặt thiết bị bù, phân bố công suất hợp lý trong mạng điện, thay đổi đầu phân áp của máy biến áp thường và máy biến áp điều áp dưới tải Trong phạm vi đồ án môn học ngoài việc điều chỉnh thanh cái cao áp của nguồn sẽ tính toán chọn đầu phân áp tại các trạm giảm áp nhằm...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án môn học - Mạng điện P6ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN CHƯƠNG VIII ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP TRONG MẠNG ĐIỆNI - MỞ ĐẦU Nhiều biện pháp điều chỉnh điện áp tại phụ tải được áp dụng nhằm đảm bảo chất lượng điện áp vận hành, đặt thiết bị bù, phân bố công suất hợp lý trong mạng điện, thay đổi đầu phân áp của máy biến áp thường và máy biến áp điều áp dưới tải Trong phạm vi đồ án môn học ngoài việc điều chỉnh thanh cái cao áp của nguồn sẽ tính toán chọn đầu phân áp tại các trạm giảm áp nhằm đảm bảo điện áp tại thanh cái ha áp trong phạm vi độ lệch cho phép. Việc chọn máy biến áp có đầu phân áp điều chỉnh thường (phải cắt tải khi thay đổi đầu phân áp), hay máy biến áp có đầu phân áp điều dưới tải phụ thuộc vào việc tính toán chọn đầu phân áp ứng với các chế độ làm việc khác nhau của mạng điện và vào yêu cầu phải điều chỉnh.II - CHỌN ĐẦU PHÂN ÁP Trong chương 7 ta đã có kết qủa tính toán điện áp phía hạ và độ lệch điệnáp khi phía cao áp giả thiết đang dùng đầu định mức. Đầu phân áp Upa cao Đầu phân áp Upa cao +14,24% 131,376 kV -14,24% 98,624 kV +12,46% 129,329 kV -12,46% 100,671 kV +10,68% 127,282 kV -10,68% 102,718 kV +8,90 % 125,235 kV - 8,90 % 104,765 kV +7,12 % 123,188 kV - 7,12 % 106,812 kV +5,34 % 121,141 kV - 5,34 % 108,859 kV +3,56 % 119,094 kV - 3,56 % 110,906 kV +1,78 % 117,047 kV - 1,78 % 112,953 kV 0 % 115 kV (đầu định mức)Chọn máy biến áp có 1 đầu định mức và ±8 × 1,78% theo bảng PL 4.4 (trang 132sách hướng dẫn).Uđm cao / Uđm hạ = 115 / 22 kV.Chọn Ukt hạ = 1,1 x Udm hạ = 1,1 x 22= 24,2kVVới Uyc hạ = 22 + 5% = 22 - 23,1 kV 115SV : Lâm Huỳnh Quang ĐứcĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN a) Sơ đồ thay thế của máy biến áp lúc không tải b) Sơ đồ thay thế của máy biến áp lúc mang tải1 - Lúc phụ tải cực đại- Máy biến áp trạm 1 U kt ,ha 24, 2U pa ,tt = U1 × = 103,855 × = 114, 241 kV U ha , yc 22U1 : điện áp ở thanh cái hạ áp qui về phía cao áp.Chọn đầu phân áp (0) ứng với Upa cao = 115 kV U kt ,ha 24, 2U ha = U1 × = 103,855 × = 21,855 kV U pa ,cao 115Độ lệch điện áp: U ha − U dm,ha 21,855 − 22ΔU % = ×100 = × 100 = −0, 66 U dm ,ha 22- Máy biến áp trạm 2 U kt ,ha 24, 2U pa ,tt = U 2 × = 98, 465 × = 108,312 kV U ha , yc 22U 2 : điện áp ở thanh cái hạ áp qui về phía cao ápChọn đầu phân áp (+2) ứng với Upa cao = 108,859 kV U kt ,ha 24, 2U ha = U 2 × = 98, 465 × = 21,889 kV U pa ,cao 108,859Độ lệch điện áp: U ha − U dm,ha 21,889 − 22ΔU % = ×100% = × 100 = −0,503 U dm,ha 22- Máy biến áp trạm 3 U kt ,ha 24, 2U pa ,tt = U 3 × = 107, 404 × = 118,144 kV U ha , yc 22U 3 : điện áp ở thanh cái hạ áp qui về phía cao áp 116SV : Lâm Huỳnh Quang ĐứcĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG ĐIỆNChọn đầu phân áp (+1) ứng với Upa cao = 117,047 kV U kt ,ha 24, 2U ha = U 3 × = 107, 404 × = 22, 206 kV U pa ,cao 117, 047Độ lệch điện áp: U ha − U dm,ha 22, 206 − 22ΔU % = ×100 = × 100 = 0,938 U dm ,ha 22- Máy biến áp trạm 4 U kt ,ha 24, 2U pa ,tt = U 4 × = 108,821× = 119, 703 kV U ha , yc 22U 4 : điện áp ở thanh cái hạ áp qui về phía cao ápChọn đầu phân áp (+2) ứng với Upa cao = 119,094 kV U kt , ha 24, 2U ha = U 4 × = 108,821× = 21,962 kV U pa ,cao 119, 094Độ lệch điện áp: U ha − U dm,ha ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: