Danh mục

Đồ án: Thiết kế hộp giảm tốc 1 cấp bánh trụ răng thẳng

Số trang: 14      Loại file: doc      Dung lượng: 629.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xác định công xuất động cơhPct = PtTrong đó:- Pct là công suất cần thiết trên trục động cơ (kw)- Pt: công suất tính toán trên trục máy công tác (kw)Pt = F.v.10-3Với :Lực kéo băng tải F=14000 NVận tốc băng tải V=0,34 m/s- Pt = 14000.0,34.10-3 = 4,76 kw
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án: Thiết kế hộp giảm tốc 1 cấp bánh trụ răng thẳngĐH Công Nghiệp Hà Nội Đồ Án Chi Tiết Máy Đề 76 -1-Lớp :CTM3_K11Môn Học: Đồ án Chi Tiết MáyĐề tài : Thiết kế hộp giảm tốc 1 cấp bánh trụ răng thẳngChương 1: Chọn động cơ, phân phối tỷ số truyền và mômen xoắn trên các trục động cơ1.1, Chọn động cơ 1.1.1, Xác định công xuất động cơ Pt Pct = η Trong đó: Pct là công suất cần thiết trên trục động cơ (kw) - Pt: công suất tính toán trên trục máy công tác (kw) - Pt = F .v.10 −3 Với :Lực kéo băng tải F=14000 N Vận tốc băng tải V=0,34 m/s − Pt = 14000.0,34. 10 −3 = 4,76 kw Hiệu suất truyền động: η =ηđ..ηbr. η ol . ηk .ηot 2 - Theo bảng 2.3_TTTKHTDĐCK ta có: - ηđ = 0,96 Hiệu suất bộ truyền đai ηbr =0,97 Hiệu suất 1 cặp bánh răng ηol =0,99 Hiệu suất 1 cặp ổ lăn ηk =0,99 Hiệu suất khớp nối ηot =0,995 Hiệu suất 1 cặp ổ trượt − η = 0,96.0,97.0,99 2 .0,99.0,995 = 0,9 4,76 Pct = − = 5,289 kw 0,91.1.2 Xác định sơ bộ số vòng quay của động cơ Tỷ số truyền của hệ thống dẫn động - Ut = Uh.UnTrong đó: Uh: Tỷ số truyền của hộp giảm tốc - Un: Tỷ số truyền của bộ truyền ngoài -Theo bảng 2.4_TTTKHTDĐCK ta chọn sơ bộ: Uh= Ubr= 4 Un= Uđ =5  Ut= 4.5 = 20 Số vòng quay trục máy công tác: - 60000.v π .D nlv = Với vận tốc băng tải v =0.34 m/sSV:Phạm Thanh Tùng GVHD:Trần Thị Thu Thủy -1-ĐH Công Nghiệp Hà Nội Đồ Án Chi Tiết Máy Đề 76 -2- Đường kính tang D= 200mm 60000.0,34 3,14.200 = 32,48 (vg/ph)  nlv = Số vòng quay sơ bộ của động cơ : - n n u 32.20 = 640 (vg/ph) . sb= lv. t =1.1.3 Chọn động cơ Momen mở máy của động cơ - 1,4.T1 Tmm 1,4 = = = 0,85 T1 + T2 1,65 T Theo kết quả tính toán ở trên : - • Công suất cần thiết Pct = 5.289 kw • Số vòng quay đồng bộ tạm chọn của động cơ:nsb = 750 (vg/ph) Tmm Tmax < • Tải trọng phải thỏa mãn: T TdnTheo phần phụ lục P1.3_TTTKHTDĐCK ta chọn đông cơ: Tên động cơ Công suất động cơ Hệ số cosϕ nđb (vg/ph) Tmax (kw) Tdn4A132S8Y3 5,5 716 0,74 1.81.2.Phân phối tỷ số truyền Tỷ số truyền của hệ thống dẫn động : - n đb 716 Ut = Uh.Uđ = = = 22,04 nlv 32,48 Phân phối tỷ số truyền: - Tỷ số truyền của hộp giảm tốc Uh = Ubr = 4  Tỷ số truyền của bộ truyền ngoài Un = Uđ = 5,511.3.Xác định công suất,số vọng quay và mômen xoắn trên các trục của hệ thống dẫn động: Gồm các trục: − Trục động cơ − Trục bánh răng nhỏ: trục 1 − Trục bánh răng lớn : trục 2 1.3.1,Trục bánh răng lớn: Theo sơ đồ hệ thống dẫn đông của đề 76 ta có: Plv Pt P2 = = η ot .η k .η 0l η ot .η k .η 0l Theo bảng 2.3_TTTKHTDĐCK ta chọn: ηot= 0,995 − ηk= 0,99 − − ηo l= 0,99SV:Phạm Thanh Tùng GVHD:Trần Thị Thu Thủy -2-ĐH Công Nghiệp Hà Nội Đồ Án Chi Tiết Máy Đề 76 -3- 4,76 = 4,88 kw  P2 = 0,995.0,99.0,99 n2= nlv = 32,48 (vg/ph) P2 4,88 T2 = 9,55.10 6 . = 9,55.10 6 = 1434852,22 N.mm n2 32.48 1.3.2,Trục bánh răng nhỏ: Theo sơ đồ hệ thống dẫn động đề 76 ta có: P2 P1 = η ol .η br Theo bảng 2.3_TTTKHTDĐCK ta chọn: nlt= 0,99 − nbr= 0,97 − 4,88 = 5,08 kw  P1 = ...

Tài liệu được xem nhiều: