[Đồ Án] Thiết Kế Máy Phát 3 Pha - Hệ Thống Ổn Định Cho Máy Phát phần 3
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 273.11 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu [đồ án] thiết kế máy phát 3 pha - hệ thống ổn định cho máy phát phần 3, luận văn - báo cáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
[Đồ Án] Thiết Kế Máy Phát 3 Pha - Hệ Thống Ổn Định Cho Máy Phát phần 3ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết kế máy phát điện ba pha và hệ thống ổn định điện áp cho máy phát. Dn − D 32, 7 − 22,3 hg1 = − hr1 = − 2, 2 = 3 (cm) 2 2 39. Kiểm tra mật độ từ thông ở gông Stator : Φ.104 0, 0106.104 Bg1 = = = 1,378 (T ) 2.hg1.l1.kc 2.3.13,5.0,95 Trong đó : kc –hệ số ép chặt lõi sắt. l1 –chiều dài lõi sắt Stator. Ta nhận thấy mật độ từ thông ở gông Stator đạt yêu cầu. Trị số Bg1 tính được là 1,378T nằm trong khoảng 1,2 ÷ 1,45T. 40. Mật độ từ thông ở răng Stator : Bδ .t1.lδ 0, 69.1,95.13,5 Bz1 = = = 1,507 (T ) bz1.lδ .kc 0,94.13,5.0,95 41. Bề rộng của rãnh : br = t1 − bz1 = 1,95 − 0,94 = 1, 01 (cm) Với : t1 – bước rãnh (cm) bz1 – bề rộng răng (cm) 41. Độ chênh nhiệt trên lớp cách điện rãnh : 0,5.δ c J1. Att k f t1 θc = = . . 2.(br + hr1 − hn ) λc 4200 6,801.160, 21.1,1 1,95 0,5.0, 47 = = 9,87 o (C ) . . 2.(1, 01 + 2, 2 − 0, 2) 2, 2.10−3 4200 J1 = 6,801 A/mm2 – mật độ dòng điện Trong đó : Att = 160,21A/cm – tải điện từ tính toán kf = 1,03 ÷ 1,1 – là hệ số tổn hao phụ. Chọn kf = 1,1 hr1 = 2,2cm – chiều cao rãnh Stator hn = c =2,0mm = 0,20cm – chiều cao của nêm δc = 0,47 λc = 2,2.10−3 – là hệ số dẫn nhiệt qua lớp cách điện ứng với cách điện rãnh của dây quấn phần tử mềm. Ta thấy độ chênh nhiệt trên lớp cách điện rãnh 9,870C < 350C. Do đó kết quả này chấp nhận được. 42. Građien nhiệt độ trên cách điện rãnh : 23ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết kế máy phát điện ba pha và hệ thống ổn định điện áp cho máy phát. θc 9,87o Δθ c = = = 42o (C ) 0,5.δ c 0,5.0, 47 43. Với đường kính ngoài lõi sắt nhỏ hơn 1m nên vỏ máy làm bằng gang đúc, trục của máy là trục ngang. 44. Số gân bằng : N = 0, 02.l1 + 2 = 0, 02.13,5 + 2 = 2, 27 Lấy N’ = 4gân 45. Chiều dày gân : 2,5 + 0,11.l1 2,5 + 0,11.13,5 b = = = 0,996 (cm) N 4 Chọn chiều dày gân b’= 1cm. M max * 47. Để đạt được bội số mô men cực đại mmax = = 1, 65 → 2,5 ta chon xd M dm ứng với mmax = 2,2 chon xd* = 1,3 48. Để đảm bảo lúc tổng lắp ráp và vận hành tốt. Với Dn = 32,7ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết kế máy phát điện ba pha và hệ thống ổn định điện áp cho máy phát. CHƯƠNG III TÍNH TOÁN CỰC TỪ RÔTOR 50. Chiều rộng mặt cực từ : bm = α m .τ = 0, 7.17,514 = 12, 26 (cm) Với máy nhiều cực thì αm = 0,7 ÷ 0,75 . Chọn αm = 0,7. 51. Bán kính mặt cực từ : D 22,3 Rm = = = 10, 64 (cm) δm − δ 0, 23 − 0,15 2 + 8.22,3. 2 + 8.D. 12, 262 2 bm 52. Chiều cao mặt cực từ : Bởi vì máy phát này là máy phát công suất nhỏ cho nên không nhất thiết phải chế tạo dây quấn cản. Dựa vào bảng 11.4 [1] ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
[Đồ Án] Thiết Kế Máy Phát 3 Pha - Hệ Thống Ổn Định Cho Máy Phát phần 3ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết kế máy phát điện ba pha và hệ thống ổn định điện áp cho máy phát. Dn − D 32, 7 − 22,3 hg1 = − hr1 = − 2, 2 = 3 (cm) 2 2 39. Kiểm tra mật độ từ thông ở gông Stator : Φ.104 0, 0106.104 Bg1 = = = 1,378 (T ) 2.hg1.l1.kc 2.3.13,5.0,95 Trong đó : kc –hệ số ép chặt lõi sắt. l1 –chiều dài lõi sắt Stator. Ta nhận thấy mật độ từ thông ở gông Stator đạt yêu cầu. Trị số Bg1 tính được là 1,378T nằm trong khoảng 1,2 ÷ 1,45T. 40. Mật độ từ thông ở răng Stator : Bδ .t1.lδ 0, 69.1,95.13,5 Bz1 = = = 1,507 (T ) bz1.lδ .kc 0,94.13,5.0,95 41. Bề rộng của rãnh : br = t1 − bz1 = 1,95 − 0,94 = 1, 01 (cm) Với : t1 – bước rãnh (cm) bz1 – bề rộng răng (cm) 41. Độ chênh nhiệt trên lớp cách điện rãnh : 0,5.δ c J1. Att k f t1 θc = = . . 2.(br + hr1 − hn ) λc 4200 6,801.160, 21.1,1 1,95 0,5.0, 47 = = 9,87 o (C ) . . 2.(1, 01 + 2, 2 − 0, 2) 2, 2.10−3 4200 J1 = 6,801 A/mm2 – mật độ dòng điện Trong đó : Att = 160,21A/cm – tải điện từ tính toán kf = 1,03 ÷ 1,1 – là hệ số tổn hao phụ. Chọn kf = 1,1 hr1 = 2,2cm – chiều cao rãnh Stator hn = c =2,0mm = 0,20cm – chiều cao của nêm δc = 0,47 λc = 2,2.10−3 – là hệ số dẫn nhiệt qua lớp cách điện ứng với cách điện rãnh của dây quấn phần tử mềm. Ta thấy độ chênh nhiệt trên lớp cách điện rãnh 9,870C < 350C. Do đó kết quả này chấp nhận được. 42. Građien nhiệt độ trên cách điện rãnh : 23ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết kế máy phát điện ba pha và hệ thống ổn định điện áp cho máy phát. θc 9,87o Δθ c = = = 42o (C ) 0,5.δ c 0,5.0, 47 43. Với đường kính ngoài lõi sắt nhỏ hơn 1m nên vỏ máy làm bằng gang đúc, trục của máy là trục ngang. 44. Số gân bằng : N = 0, 02.l1 + 2 = 0, 02.13,5 + 2 = 2, 27 Lấy N’ = 4gân 45. Chiều dày gân : 2,5 + 0,11.l1 2,5 + 0,11.13,5 b = = = 0,996 (cm) N 4 Chọn chiều dày gân b’= 1cm. M max * 47. Để đạt được bội số mô men cực đại mmax = = 1, 65 → 2,5 ta chon xd M dm ứng với mmax = 2,2 chon xd* = 1,3 48. Để đảm bảo lúc tổng lắp ráp và vận hành tốt. Với Dn = 32,7ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết kế máy phát điện ba pha và hệ thống ổn định điện áp cho máy phát. CHƯƠNG III TÍNH TOÁN CỰC TỪ RÔTOR 50. Chiều rộng mặt cực từ : bm = α m .τ = 0, 7.17,514 = 12, 26 (cm) Với máy nhiều cực thì αm = 0,7 ÷ 0,75 . Chọn αm = 0,7. 51. Bán kính mặt cực từ : D 22,3 Rm = = = 10, 64 (cm) δm − δ 0, 23 − 0,15 2 + 8.22,3. 2 + 8.D. 12, 262 2 bm 52. Chiều cao mặt cực từ : Bởi vì máy phát này là máy phát công suất nhỏ cho nên không nhất thiết phải chế tạo dây quấn cản. Dựa vào bảng 11.4 [1] ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu điện Máy phát điện Động cơ 3 pha Điện xoay chiều Ổn định điện An toàn điệnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Kỹ Thuật Đo Lường - TS. Nguyễn Hữu Công phần 6
18 trang 300 0 0 -
Đề thi lý thuyết môn An toàn điện có đáp án - Trường TCDTNT-GDTX Bắc Quang (Đề số 1)
5 trang 278 1 0 -
96 trang 264 0 0
-
Giáo trình An toàn điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trung cấp) - Trường Trung cấp GTVT Nam Định
43 trang 135 2 0 -
9 trang 125 0 0
-
Quy trình an toàn điện trong tập đoàn điện lực quốc gia Việt Nam
99 trang 122 0 0 -
Biện pháp bảo vệ an toàn điện: Phần 2
54 trang 114 0 0 -
Giáo trình cung cấp điện_Chương 3_Lựa chọn phương án cung cấp điện
60 trang 110 0 0 -
Giáo trình cung cấp điện_Chương 2_Phụ tải điện
51 trang 109 0 0 -
Giáo trình cung cấp điện_Chương 6_Cung cấp điện cho các xí nghiệp công nghiệp
59 trang 108 0 0