Danh mục

Đồ án - Thiết kế và tính toán ly hợp xe tải P2

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 408.64 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Lò xo ly hợp được chế tạo bằng thép Silic 60C,60C2A hoặc thép măng-gan 65 có ứng suất cho phép [ τ ]=650 ÷ 850 (MN/m2) và [ σ ]=100(MN/m2). Lò xo được tính toán để xác định các thông số hình học cơ bản nhằm thoả mãn lực ép F cần thiết cho ly hợp .Kích thước của lò co đĩa nón cụt còn phải đảm bảo điều kiện bền với chức năng là đòn mở. 2.5.2.1 Lực ép cần thiết của lò xo đĩa nón cụt : Theo [2] lực ép cần thiết lò xo ép đĩa nón...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án - Thiết kế và tính toán ly hợp xe tải P22.5.2 Lò xo ép Lò xo ly hợp được chế tạo bằng thép Silic 60C,60C2A hoặc thép măng-gan 65 có ứng suất cho phép [ τ ]=650 ÷ 850 (MN/m2) và [ σ ]=100(MN/m2). Lò xo được tính toán để xác định các thông số hình học cơ bản nhằm thoả mãn lực ép F cần thiết cho ly hợp .Kích thước của lò co đĩa nón cụt còn phải đảm bảo điều kiện bền với chức năng là đòn mở. 2.5.2.1 Lực ép cần thiết của lò xo đĩa nón cụt : Theo [2] lực ép cần thiết lò xo ép đĩa nón cụt được xác định theo công thức : Flx=k0.F (2.18) Trong đó : F: Lực ép cần thiết của ly hợp ,(N).Từ kết quả mục (2.2.3) :F=5400,55 (N) k0 :Hệ số tính đến sự giản,sự nới lỏng lò xo.Theo [2] k0=1,05 ÷ 1,08 chọn k0=1,05 Thay số vào (2.18) ta được : Flx=1,05.5719,6= 6005,6 (N) 2.5.2.2 Kích thước cơ bản và đặc tính của lò xo ép đĩa nón cụt xẻ rảnh : Hình 2.5 Sơ đồ tính lò xo đĩa nón cụt Sơ đồ để tính toán lò xo đĩa nón cụt có xẻ rảnh hướng tâm thể hiện trên hình (2.5).Theo [2] lực nén do lò xo nón cụt tạo ra Flx để ép lên đĩa ép nhằm tạo ra mô men ma sát cho ly hợp đựơc xác định theo công thức: 2 π.E δd .λ Ln(1/k1) 2 (1-k ) 1 ).(h- λ . (1-k ) 1 )] ( 2.19) Flx = . . . .[δ +(h-λ. 3 (1-μ 2 ) D2 (1-k )2 d (1-k ) 2 (1-k ) P e 2 2 2 Trong đó : De : Đường kính lớn nhất của lò xo đĩa nón cụt ứng với vị trí tỳ lên đĩa ép ,(m ).Theo [2] De ≈ (0,94 ÷ 0,97).2.R2 (với R2 là bán kính ngoài tấm ma sát ).Chọn De ≈ 0,95.2.R2 thế số vào ⇒ De =0,95.2.0,120= 0,228(m) De D DSơ bộ chọn qua đường kính mép xẻ rảnh .Theo [2] = 1, 2 ÷ 1,5 chọn e =1,3 ⇒ Da= e Da Da 1,3 0, 228= = 0,175 1,3 λ : độ dịch chuyển (biến dạng )của lò xo ,(m). E : Mô-duyn đàn hồi kéo nén. E = 2,1.1011(N/m2)μ p : hệ số poat-xông ,đối với thép lò xo :μ p =0,26 De D Dδd :Độ dày của lò xo đĩa ,(m) theo [2] =75 ÷ 100 chọn sơ bộ e =100 ⇒ δd = e = δd δd 1000, 228 =0,00228 (m) 100h :độ cao phần không xẻ rãnh của nón cụt ở trạng thái tự do ,(m). hTheo [2] = 1,5 ÷ 2 δdsơ bộ chọn h=1,75. δd =1,55.0,00228=0,004(m)=4 (mm)k1,k2 :các tỷ số kích thước của đĩa nón cụt ,theo [2] k1,k2 xác định bằng :⎧ D⎪k = a⎪ 1 De⎨ (D +D )⎪k = e a⎪ 2 2.D⎩ e⎧ 0,175⎪ k1 = 0,228 =0,7675⎪⎨ 0,228+0,175⎪k = =0,88377⎪ 2⎩ 2.0,228Các kích thước Da, δ d ,h sẽ được xác định chính xác sao cho khi lò xo nón cụt được ép hphẳng vào ly hợp ( λ= )thì lực ép của lò xo Flx đạt bằng lực ép yêu cầu k0.F xác định là 2Flx=6005,6 (N).Để thuận lợi cho việc tính toán ,nên viết biểu thức Flx lại như sau:⎧⎪ F = 2 .A.B.λ. ⎡δ 2 +(h-C.λ).(h- C .λ ⎤⎪ lx 3 ⎢ d ⎣ 2 ⎥ ⎦⎪ π.E⎪ A=⎪⎪⎨ ( ) 1-μ 2 P δ Ln(1/k )⎪ B= D . 1⎪ 2 (1-k )2⎪ D e 2⎪ (1-k )⎪ C= 1⎪⎩ (1-k ) 2⎧⎪ F = 2 .A.B.λ. ⎡ δ 2 +(h-C.λ).(h- C .λ) ⎤⎪ lx 3 ⎢ d 2 ⎥ ⎣ ⎦⎪ π.E π.2,1.10 11⎪ A= = =7,07566.1011⎪⎪⎨ ( ) 1-μ 2 P (1-0,26 ) 2 δ Ln(1/k ) 0,00228 Ln(1/0,7675)⎪ B= d . 1 = . =0,86⎪ 2 (1-k )2 0,2282 (1-0,88377) 2⎪ D e 2⎪ (1-k ) (1-0,7675)⎪ C= 1 = =2⎪ (1-k ) (1-0,88377)⎩ 2Nhờ công cụ slover ,ta xác định chính xác các kích thước Da, δ d ,h sao cho khi lò hxo nón cụt được ép phẳng vào ly hợp ( λ = ) thì lực ép của lò xo Flx đạt bằng lực ép yêu 2cầu là Flx=6005,6 (N):Da=175(mm), δ d =2,8(mm) ,h = 3,7(mm) ,A=7,07566.1011;B=0,86;C=2Lần lượt thay các giá trị trên vào biểu thức tính Flx.Ta được hàm Flx=f( λ ) như sau:Flx=(8.1011) λ 3 -(44,96.108). λ 2 +(87,76.105) λ λ Flx(N) Flx (N) 0.00025 1966.243 14000 0.0005 3436.177 0.00075 4486.248 12000 0.001 5192.9 0.00125 5632.579 10000 0.0015 5881.73 0.00175 6016.799 8000 0.002 6114.230.0017235 6005.6 6000 0.00225 6250.471 4000 0.0025 6501.965 ...

Tài liệu được xem nhiều: