Danh mục

Đồ án trang bị điện cho máy doa

Số trang: 33      Loại file: doc      Dung lượng: 1.54 MB      Lượt xem: 28      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 33,000 VND Tải xuống file đầy đủ (33 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ngày nay trong các lĩnh vực sản xuất của nền kinh tế Quốc Dân cơ khí hóa có liên quan chặt chẽ đến cơ khí hóa và tự động hóa, hai yếu tố sau cho phép đơn giản kết cấu cơ khí của máy sản xuất tăng năng suất lao động, nâng cao chất lượng kinh tế của quá trình sản xuất và giảm nhẹ cường độ lao động. Việc tăng năng suất máy, giảm giá thành thiết bị điện là hai yêu cầu chủ yếu với hệ thống truyền động điện và tự động hóa nhưng lại mâu thuẫn nhau.Một bên đòi hỏi sự phức tạp...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án trang bị điện cho máy doa Đồ án trang bị điện cho máy doa 1 MỤC LỤC Lời Nói Đầu ................................................................................................................... 5 +Giá thành trang bị ....................................................................................................... 5 Phần I ............................................................................................................................. 6 Phần II ........................................................................................................................... 8 I, Tìm hiểu công nghệ của máy doa. ............................................................................. 8 II, Thiết kế hệ thống trang bị điện cho máy doa. ......................................................... 9 Kết cấu cơ khí của máy bao gồm. ............................................................................... 10 Các bước tính toán chọn công suất đông cơ ............................................................... 10 Các đặc tính của động cơ không đồng bộ: .................................................................. 11 Theo công suất về hệ số trượt ta có n = n1(1-3) .......................................................... 11 Trong đó S = PCu2 ..................................................................................................... 11 pđt Đặc tính momen: M = f(P2) ......................................................................................... 11 Tổn hao và hiệu suất: n = f(P2) .................................................................................. 11 Tổn hao phụ: ................................................................................................................ 11 Tổn hao phụ bằng sắt cũng do sóng bậc cao của từ thông gây nên. .......................... 11 Trong đó Σp là tổn hao của máy. ................................................................................ 12 Hệ số công suất cosφ = f(p2) ........................................................................................ 12 Năng lực quá tải: ......................................................................................................... 12 Khi động cơ làm việc bình thường M ≤ Mđm .............................................................. 12 Các phương trình của động cơ không đồng bộ .......................................................... 12 U1 = IZ1 - E1 ................................................................................................................ 13 Trong đó : Z = R1 + jX1 là tổng trở của dây quấn stato ............................................. 13 R1: là điện trở dây quấn stato ..................................................................................... 13 E1 = 4,44 fW1 Kđp1  m .............................................................................................. 13 Phương trình dây quấn roto ....................................................................................... 13 Suất điện động pha dây quấn roto lúc quay là: .......................................................... 13 E2 = 4,44 f2 W2 Kđq2  m ......................................................................................... 13 E2S = 4,44 Sf2 W2 2 Kđq m ........................................................................................ 13 So sánh E2 và E2S ta thấy: E2S = E2 . S ........................................................................ 13 Cũng tương tự như vậy điện kháng tản dây quấn roto lúc quay là: ......................... 13 X2S = 2Mf2L2 = S . 2ML2 = S . X2 ................................................................................ 14 Từ đó ta có tỷ số suất điện động pha stato và roto là: ................................................ 14 Phương trình sức từ động của động cơ không đồng bộ: ............................................ 14 0 Trong đó I 0 là dòng điện stato lúc không tải. ............................................................. 14 0 0 0 Ta có: I1  I 0  I 2 ................................................................................................. 15 Gọi là hệ số quy đổi dòng điện roto. ........................................................................... 15 Momen quay của động cơ không đồng bộ 3 pha ........................................................ 15 Xây dựng biểu thức momen ........................................................................................ 15 Với Pđt = 3I²2 . P2/3 ..................................................................................................... 15 2 Trong đó: ..................................................................................................................... 15 W2 W1: là tốc độ quay của từ trường quay W1  .................................................. 15 P W: là tốc độ biến thiên của dòng điện ở stato. ............................................................ 15 D: là số đôi cực. Ta có: ................................................................................................ 15 Từ đó ta có: .................................................................................................................. 15 Sau khi đạo hàm ta tính được trị số Sth có momen là: .............................................. 16 Do R1 có giá trị rất nhỏ so với X1 và X’2 nên ta có thể bỏ qua R1 .............................. 16 Quan hệ giữa M, Mth và Sth có thể viết gần đúng nh ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: