Đồ án truyền động cơ khí, chương 3
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 612.84 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng thẳnga. Các thông số và điều kiện làm việc: Số vòng quay bánh dẫn: n br1 = 2880(v / ph) Tỉ số truyền : u br = 2,4 Công suất truyền: Pbr1 = 3,78(kW) Mômen bánh dẫn: Tbr1 = 12533,5(N.mm) Tuổi thọ: Lh = 38400 (giờ) Điều kiện làm việc: một chiều, 2 ca, tải va đập nhẹ. Bộ truyền kín, được bôi trơn tốt. b.Tính toán thiết kế: Do bộ truyền kín, được bôi trơn tốt nên tính toán theo độ bền tiếp xúc. b.1Vật liệu và ứng suất tiếp cho...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án truyền động cơ khí, chương 3 Chương 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng thẳnga. Các thông số và điều kiện làm việc:Số vòng quay bánh dẫn: n br1 = 2880(v / ph)Tỉ số truyền : u br = 2,4Công suất truyền: Pbr1 = 3,78(kW)Mômen bánh dẫn: Tbr1 = 12533,5(N.mm)Tuổi thọ: Lh = 38400 (giờ)Điều kiện làm việc: một chiều, 2 ca, tải va đập nhẹ.Bộ truyền kín, được bôi trơn tốt.b.Tính toán thiết kế:Do bộ truyền kín, được bôi trơn tốt nên tính toán theo độ bền tiếpxúc.b.1Vật liệu và ứng suất tiếp cho phép:Chọn vật liệu: Bánh dẫn( bánh nhỏ): Thép 45 tôi cải thiện đạt: HB(241…285)( HB1 = 260MPa ), σ b1 = 850(MPa),σ ch1 = 580(MPa) Bánh bị dẫn( bánh lớn): Thép 45 tôi cải thiện đạt: HB(192…240)( HB2 = 225MPa ), σ b 2 = 750(MPa),σ ch 2 = 450(MPa)Ứng suất cho phép: 0,9.K HL Công thức chung: [σ H ]= σ 0H lim . sH Với bánh dẫn: theo tài liệu tham khảo (1) Giới hạn mỏi tiếp xúc: σ 0H lim1 = 2.HB1 + 70 = 2.260 + 70 = 580(MPa) Hệ số an toàn: s H1 = 1,1 N H01 Hệ số tuổi thọ: K HL1 = mH N HE1 Với: Bậc đường cong mỏi: m H = 6 Số chu kỳ cơ sở : N H01 = 30.HB12,4 = 30.2602,4 = 1,88.107 Số chu kỳ tương đương: 3 2 æT ö ÷ .n .t N HE1 = 60.c.å ç iç ÷ i i ÷ i= 1 ç T è ÷ max ø é T ö3 æ 56 æ0,8T ö 3 ù ê ÷ ç ÷ Þ N HE1 = 60.1. ê ÷ . ç ø + ç ç ÷ . 24 ú br1.L h ÷ .n ç è ç T ø 56 + 24 ú è ÷ ê T 56 + 24 ë ú û é ö3 æ æ ö 3 ù ê T ÷ . 56 + ç ÷ Þ N HE1 = 60.1. ê ÷ ç0,8T ÷ . 24 ú ÷ .2880.38400 ç ç ç ç T ø 56 + 24 ú ÷ ê T ø 56 + 24 è ë è ú û Þ N HE1 = 5,66.109 > N H01 Do đó: lấy N HE1 = N H01 = 1,88.107 Suy ra: K HL1 = 1 . Vậy ứng suất tiếp xúc cho 0,9.1phép: [σ H1 ] = 590. = 482,73(MPa) 1,1 Với bánh bị dẫn: tương tự: σ 0H lim 2 = 2.HB2 + 70 = 2.225 + 70 = 520(MPa) s H 2 = 1,1 N H02 = 30.HB2,4 = 30.2252,4 = 1,33.107 2 N HE1 5,66.109 N HE2 = = = 2,36.109 > N H02 u br 2,4 Þ K HL2 = 1 0,9 Þ [σ H 2 ] = 520. = 425, 45(MPa) < [σ H1 ] = 482,73(MPa) 1,1 Với bánh răng trụ răng thẳng ta chọn: [σ H ]= M in{[σ H1 ][σ H 2 ] = [σ H 2 ]= 425, 45(MPa) . , }Ứng suất uốn cho phép: K FL Công thức chung : [σ F ]= σ 0F lim . sF Với bánh dẫn: theo tài liệu tham khảo (1) Giới hạn mỏi uốn: σ 0Flim1 = 1,8.HB1 = 1,8.260 = 468(MPa) Hệ số an toàn: s F1 = 2 N F01 Hệ số tuổi thọ: K FL1 = mF N FE1 Trong đó: Bậc đường cong mỏi: m F = 6 (răng có HB N F01 Þ K FL1 = 1 468.1 Vậy: [σ F1 ]= = 234(MPa) 2 Với bánh bị dẫn: tương tự: σ 0Flim1 = 1,8.HB2 = 1,8.225 = 405(MPa) s F2 = 2 N F02 = 5.106 N FE1 5,17.109 N FE2 = ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án truyền động cơ khí, chương 3 Chương 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng thẳnga. Các thông số và điều kiện làm việc:Số vòng quay bánh dẫn: n br1 = 2880(v / ph)Tỉ số truyền : u br = 2,4Công suất truyền: Pbr1 = 3,78(kW)Mômen bánh dẫn: Tbr1 = 12533,5(N.mm)Tuổi thọ: Lh = 38400 (giờ)Điều kiện làm việc: một chiều, 2 ca, tải va đập nhẹ.Bộ truyền kín, được bôi trơn tốt.b.Tính toán thiết kế:Do bộ truyền kín, được bôi trơn tốt nên tính toán theo độ bền tiếpxúc.b.1Vật liệu và ứng suất tiếp cho phép:Chọn vật liệu: Bánh dẫn( bánh nhỏ): Thép 45 tôi cải thiện đạt: HB(241…285)( HB1 = 260MPa ), σ b1 = 850(MPa),σ ch1 = 580(MPa) Bánh bị dẫn( bánh lớn): Thép 45 tôi cải thiện đạt: HB(192…240)( HB2 = 225MPa ), σ b 2 = 750(MPa),σ ch 2 = 450(MPa)Ứng suất cho phép: 0,9.K HL Công thức chung: [σ H ]= σ 0H lim . sH Với bánh dẫn: theo tài liệu tham khảo (1) Giới hạn mỏi tiếp xúc: σ 0H lim1 = 2.HB1 + 70 = 2.260 + 70 = 580(MPa) Hệ số an toàn: s H1 = 1,1 N H01 Hệ số tuổi thọ: K HL1 = mH N HE1 Với: Bậc đường cong mỏi: m H = 6 Số chu kỳ cơ sở : N H01 = 30.HB12,4 = 30.2602,4 = 1,88.107 Số chu kỳ tương đương: 3 2 æT ö ÷ .n .t N HE1 = 60.c.å ç iç ÷ i i ÷ i= 1 ç T è ÷ max ø é T ö3 æ 56 æ0,8T ö 3 ù ê ÷ ç ÷ Þ N HE1 = 60.1. ê ÷ . ç ø + ç ç ÷ . 24 ú br1.L h ÷ .n ç è ç T ø 56 + 24 ú è ÷ ê T 56 + 24 ë ú û é ö3 æ æ ö 3 ù ê T ÷ . 56 + ç ÷ Þ N HE1 = 60.1. ê ÷ ç0,8T ÷ . 24 ú ÷ .2880.38400 ç ç ç ç T ø 56 + 24 ú ÷ ê T ø 56 + 24 è ë è ú û Þ N HE1 = 5,66.109 > N H01 Do đó: lấy N HE1 = N H01 = 1,88.107 Suy ra: K HL1 = 1 . Vậy ứng suất tiếp xúc cho 0,9.1phép: [σ H1 ] = 590. = 482,73(MPa) 1,1 Với bánh bị dẫn: tương tự: σ 0H lim 2 = 2.HB2 + 70 = 2.225 + 70 = 520(MPa) s H 2 = 1,1 N H02 = 30.HB2,4 = 30.2252,4 = 1,33.107 2 N HE1 5,66.109 N HE2 = = = 2,36.109 > N H02 u br 2,4 Þ K HL2 = 1 0,9 Þ [σ H 2 ] = 520. = 425, 45(MPa) < [σ H1 ] = 482,73(MPa) 1,1 Với bánh răng trụ răng thẳng ta chọn: [σ H ]= M in{[σ H1 ][σ H 2 ] = [σ H 2 ]= 425, 45(MPa) . , }Ứng suất uốn cho phép: K FL Công thức chung : [σ F ]= σ 0F lim . sF Với bánh dẫn: theo tài liệu tham khảo (1) Giới hạn mỏi uốn: σ 0Flim1 = 1,8.HB1 = 1,8.260 = 468(MPa) Hệ số an toàn: s F1 = 2 N F01 Hệ số tuổi thọ: K FL1 = mF N FE1 Trong đó: Bậc đường cong mỏi: m F = 6 (răng có HB N F01 Þ K FL1 = 1 468.1 Vậy: [σ F1 ]= = 234(MPa) 2 Với bánh bị dẫn: tương tự: σ 0Flim1 = 1,8.HB2 = 1,8.225 = 405(MPa) s F2 = 2 N F02 = 5.106 N FE1 5,17.109 N FE2 = ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
truyền động cơ khí bộ truyền bánh răng bộ truyền trục vít bộ truyền xích mômen đĩa xích số vòng quay thiết kế bộ truyền bánh răng công suất truyềnGợi ý tài liệu liên quan:
-
63 trang 59 0 0
-
Giáo trình tự động hóa tính toán thiết kế chi tiết máy - Chương 2
9 trang 52 0 0 -
Đồ án Chi tiết máy: Tính toán & Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục hai cấp
57 trang 41 0 0 -
Chi tiết máy và cơ sở thiết kế máy: Phần 1
138 trang 33 0 0 -
89 trang 31 0 0
-
Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
47 trang 29 0 0 -
Đồ án Chi tiết máy: Hệ thống thiết kế chi tiết máy
44 trang 28 0 0 -
Đồ án môn học: Truyền động thủy lực động lực
26 trang 28 0 0 -
103 trang 27 0 0
-
Giáo trình Tự động hóa máy công cụ - PGS.TS. Đào Văn Hiệp (HV Kỹ thuật Quân sự)
256 trang 27 0 0