Danh mục

Độ đo-ôn thi cao học

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 111.71 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trong toán học, một độ đo là một hàm số cho tương ứng một "chiều dài", một "thể tích" hoặc một "xác suất" với một phần nào đó của một tập hợp cho sẵn. Nó là một khái niệm quan trọng trong giải tích và trong lý thuyết xác suất. Một cách hình thức, độ đo μ là một hàm số cho tương ứng mỗi phần tử S của một tập σ-đại số X với một giá trị μ(S) là một số thực không âm hoặc vô hạn. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Độ đo-ôn thi cao học GI I TÍCH (CƠ S ) Ph n 3. Đ Đo Và Tích Phân Chuyên ngành: Gi i Tích, PPDH Toán §1. Đ Đo (Phiên b n đã ch nh s a) PGS TS Nguy n Bích Huy Ngày 1 tháng 3 năm 20061 PH N LÝ THUY T 1. Không gian đo đư c Đ nh nghĩa : 1) Cho t p X = ø; m t h F các t p con c a X đư c g i là m t σ−đ i s n u nó th a mãn các đi u ki n sau : i. X ∈ F và n u A ∈ F thì Ac ∈ F , trong đó Ac = X A. ii. H p c a đ m đư c các t p thu c F cũng là t p thu c F . 2) N u F là σ−đ i s các t p con c a X thì c p (X, F ) g i là m t không gian đo đư c ; m i t p A ∈ F g i là t p đo đư c (đo đư c đ i v i F hay F − đo đư c) Tính ch t Gi s F là σ−đ i s trên X. Khi đó ta có : 1) ø ∈ X. Suy ra h p c a h u h n t p thu c F cũng là t p thu c F . 2) Giao c a h u h n ho c đ m đư c các t p thu c F cũng là t p thu c F . 3) N u A ∈ F , B ∈ F thì A B ∈ F . 2. Đ đo Đ nh nghĩa : Cho m t không gian đo đư c (X, F ) 1) M t ánh x µ : F −→ [0, ∞] đư c g i là m t đ đo n u : i. µ(ø) = 0 ii. µ có tính ch t σ−c ng, hi u theo nghĩa ∞ ∞ ∀{An }n ⊂ F, (An ∩ Am = ø, n = m) ⇒ µ( An ) = µ(An ) n=1 n=1 2) N u µ là m t đ đo xác đ nh trên σ−đ i s F thì b ba (X, F, µ) g i là m t không gian đ đo 1 Tính ch t : Cho µ là m t đ đo xác đ nh trên σ−đ i s F ; các t p đư c xét dư i đây đ u gi thi t là thu c F . 1) N u A ⊂ B, thì µ(A) ≤ µ(B), hơn n a n u µ(A) < ∞ thì ta có µ(B A) = µ(B) − µ(A) ∞ ∞ 2) µ( An ) ≤ µ(An ). n=1 n=1 ∞ Do đó, n u µ(An ) = 0 (n ∈ N∗ ) thì µ( An ) = 0 n=1 ∞ 3) N u An ⊂ An+1 (n ∈ N∗ ) thì µ( An ) = lim µ(An ) n=1 n→∞ ∗ 4) N u An ⊃ An+1 (n ∈ N ) và µ(A1 ) < ∞ thì ∞ µ( An ) = lim µ(An ) n=1 n→∞ Quy ư c v các phép toán trong R Gi s x ∈ R, a = +∞ ho c a = −∞. Ta quy ư c : 1) −∞ < x < +∞ 2) x + a = a, a + a = a a , n ux>0 3) x.a = , a.a = +∞, a.(−a) = −∞ −a , n u x < 0 x 4) =0 a a x ∞ Các phép toán a − a, 0.a, , , không có nghĩa. 0 0 ∞ Khi th c hi n các phép toán trong R ta ph i h t s c c n tr ng. Ví d , t x + a = y + a không suy ra đư c x = y (n u a = ±∞). Đ nh nghĩa Đ đo µ xác đ nh trên σ−đ i s F các t p con c a X đư c g i là : 1) Đ đo h u h n n u µ(X) < ∞. 2) Đ đo σ− h u h n n u t n t i dãy {An } ⊂ F sao cho ∞ X= An , µ(An ) < ∞ ∀n ∈ N∗ n=1 3) Đ đo đ n u nó có tính ch t (A ⊂ B; B ∈ F, µ(B) = 0) ⇒ A ∈ F3. Đ đo Lebesgue trên R T n t i m t σ−đ i s F các t p con c a R mà m i A ∈ F g i là m t t p đo dư c theo Lebesgue (hay (L)− đo đư c) và m t đ đo µ xác đ nh trên F (g i là đ đo Lebesgue trên R ) th a mãn các tính ch t sau : 1) Các kho ng (hi u theo nghĩa r ng), t p m , t p đóng, ... là (L)−đo đư c. N u I là kho ng v i đ u mút a, b (−∞ ≤ a ≤ b ≤ ∞) thì µ(I) = b − a 2) T p h u h n ho c đ m đư c là (L)−đo đư c và có đ đo Lebesgue b ng 0. 2 3) T p A ⊂ R là (L)−đo đư c khi và ch khi v i m i ε > 0, t n t i t p đóng F , t p m G sao cho F ⊂ A ⊂ G, µ(G F ) < ε 4) N u A là t p (L)−đo đư c thì các t p x + A, xA cũng là (L)−đo đư c và : µ(x + A) = µ(A) µ(xA) = |x|µ(A) 5) Đ đo Lebesgue là đ , σ− h u h n2 PH N BÀI T P 1. Bài 1 Cho không gian đ đo (X, F, µ), t p Y = ø và ánh x ϕ : X −→ Y Ta đ nh nghĩa : A = {B ⊂ Y : ϕ−1 (B) ∈ F } γ(B) = µ(ϕ−1 (B)) Ch ng minh A là σ−đ i s trên Y và γ là đ đo xác đ nh trên A Gi i • Ta ki m tra A th a hai ...

Tài liệu được xem nhiều: