Đối tượng kế toán 4
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 191.81 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tính giá tài sản cố định • Tính giá TSCĐ vô hình: Khái niệm TSCĐ VH: (VSA 03) - Là tài sản không có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động SXKD, cung cấp dịch vụ hoặc cho thuê - Phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ VH.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đối tượng kế toán 4 3.1 Tính giá tài sản cố định• Tính giá TSCĐ hữu hình:- TSCĐ HH do đơn vị tự xây dựng, chế tạo: Giá trị quyết toán / Các chi Nguyên Giá thành thực tế phí phát = + giá công trình sinh- TSCĐ HH do đơn vị được cấp phát: Các chi Giá trị theo đánh Nguyên phí phát giá thực tế của Hội = + giá sinh đồng giao nhận TS- TSCĐ HH do đơn vị , cá nhân góp vốn liên doanh: Các chi Giá trị góp vốn do Nguyên phí phát các bên liên doanh = + giá sinh thống nhất 3.1 Tính giá tài sản cố định• Tính giá TSCĐ vô hình: Khái niệm TSCĐ VH: (VSA 03) - Là tài sản không có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động SXKD, cung cấp dịch vụ hoặc cho thuê - Phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ VH. • Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ VH: (VSA 03) + Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng TSCĐ VH đó + Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy + Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm + Có đủ tiêu chuẩn giá trị hiện hành. 3.1 Tính giá tài sản cố định• Tính giá TSCĐ vô hình:TSCĐ VH được xác định giá trị ban đầu theo Nguyên giá. * Nguyên giá của TSCĐ vô hình là toàn bộ chi phí mà đơn vị phải chi ra để có được TSCĐ vô hình đến thời điểm tài sản đó được đưa vào sử dụng.Ví dụ: Đơn vị A mua 1 phần mềm quản lý, các chi phí gồm:- Giá mua: 170 triệu đồng (chưa bao gồm 10% VAT).- Chi phí cài đặt, chạy thử: 22 triệu đồng (đã bao gồm 10% VAT).Yêu cầu: Tính nguyên giá của phần mềm quản lý trên.Biết rằng đơn vị tính thuế theo phương pháp khấu trừ. 3.1 Tính giá tài sản cố định Giá trị còn Khấu hao lũy Nguyên giá = - lại củaTSCĐ của TSCĐ kế củaTSCĐKhấu hao lũy kế: là phần giá trị của TSCĐ đang sử dụng đãđược phân bổ vào chi phí hoạt động của đơn vị.Đối với đơn vị sản xuất, khấu hao của TSCĐ là phần giá trịcủa TSCĐ đã được phân bổ vào sản phẩm mới.Giá trị còn lại: là số vốn đầu tư còn chưa phân bổ vào chi phíSXKD. 3.2 Tính giá thực tế NVL, CCDC, hàng hóa • Tính giá thực tế NVL, CCDC, hàng hóa nhập kho: - Trường hợp đơn vị mua ngoài Các khoản Chiết khấu TM, Chi phí thuế không giảm giá hàng Giá + thu mua Giá + - = được NN mua, giá trị mua khácth ự c tế hoàn lại hàng mua trả lại - Trường hợp đơn vị tự chế biến và thuê ngoài chế biến Giá thực tế CP vận chuyển, Chi phí chế biến, của VL xuất Giá bảo quản, bốc + phải trả cho bên = + thực tế kho chế dỡ khi giao và gia công biến /đem gia nhận công 3.2 Tính giá thực tế NVL, CCDC, hàng hóa • Tính giá thực tế NVL, CCDC, hàng hóa xuất kho: - Phương pháp kê khai thường xuyên (KKTX):Trong kỳ kế toán Theo dõiMỗi lần nhập, xuất Tình hình nhập – xuất – tồn khovật tư, hàng hóa Vật tư, hàng hóa Phản ánh xuất t ồ n đ ầu nhập tồn cuối - + = trong kỳ kỳ trong kỳ kỳ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đối tượng kế toán 4 3.1 Tính giá tài sản cố định• Tính giá TSCĐ hữu hình:- TSCĐ HH do đơn vị tự xây dựng, chế tạo: Giá trị quyết toán / Các chi Nguyên Giá thành thực tế phí phát = + giá công trình sinh- TSCĐ HH do đơn vị được cấp phát: Các chi Giá trị theo đánh Nguyên phí phát giá thực tế của Hội = + giá sinh đồng giao nhận TS- TSCĐ HH do đơn vị , cá nhân góp vốn liên doanh: Các chi Giá trị góp vốn do Nguyên phí phát các bên liên doanh = + giá sinh thống nhất 3.1 Tính giá tài sản cố định• Tính giá TSCĐ vô hình: Khái niệm TSCĐ VH: (VSA 03) - Là tài sản không có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động SXKD, cung cấp dịch vụ hoặc cho thuê - Phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ VH. • Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ VH: (VSA 03) + Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng TSCĐ VH đó + Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy + Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm + Có đủ tiêu chuẩn giá trị hiện hành. 3.1 Tính giá tài sản cố định• Tính giá TSCĐ vô hình:TSCĐ VH được xác định giá trị ban đầu theo Nguyên giá. * Nguyên giá của TSCĐ vô hình là toàn bộ chi phí mà đơn vị phải chi ra để có được TSCĐ vô hình đến thời điểm tài sản đó được đưa vào sử dụng.Ví dụ: Đơn vị A mua 1 phần mềm quản lý, các chi phí gồm:- Giá mua: 170 triệu đồng (chưa bao gồm 10% VAT).- Chi phí cài đặt, chạy thử: 22 triệu đồng (đã bao gồm 10% VAT).Yêu cầu: Tính nguyên giá của phần mềm quản lý trên.Biết rằng đơn vị tính thuế theo phương pháp khấu trừ. 3.1 Tính giá tài sản cố định Giá trị còn Khấu hao lũy Nguyên giá = - lại củaTSCĐ của TSCĐ kế củaTSCĐKhấu hao lũy kế: là phần giá trị của TSCĐ đang sử dụng đãđược phân bổ vào chi phí hoạt động của đơn vị.Đối với đơn vị sản xuất, khấu hao của TSCĐ là phần giá trịcủa TSCĐ đã được phân bổ vào sản phẩm mới.Giá trị còn lại: là số vốn đầu tư còn chưa phân bổ vào chi phíSXKD. 3.2 Tính giá thực tế NVL, CCDC, hàng hóa • Tính giá thực tế NVL, CCDC, hàng hóa nhập kho: - Trường hợp đơn vị mua ngoài Các khoản Chiết khấu TM, Chi phí thuế không giảm giá hàng Giá + thu mua Giá + - = được NN mua, giá trị mua khácth ự c tế hoàn lại hàng mua trả lại - Trường hợp đơn vị tự chế biến và thuê ngoài chế biến Giá thực tế CP vận chuyển, Chi phí chế biến, của VL xuất Giá bảo quản, bốc + phải trả cho bên = + thực tế kho chế dỡ khi giao và gia công biến /đem gia nhận công 3.2 Tính giá thực tế NVL, CCDC, hàng hóa • Tính giá thực tế NVL, CCDC, hàng hóa xuất kho: - Phương pháp kê khai thường xuyên (KKTX):Trong kỳ kế toán Theo dõiMỗi lần nhập, xuất Tình hình nhập – xuất – tồn khovật tư, hàng hóa Vật tư, hàng hóa Phản ánh xuất t ồ n đ ầu nhập tồn cuối - + = trong kỳ kỳ trong kỳ kỳ
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài chính kinh nghiệm kế toán kế toán quản trị kế toán tài chính kế toán tổng hợp kế toán chi tiếtTài liệu liên quan:
-
72 trang 373 1 0
-
Hành vi tổ chức - Bài 1: Tổng quan về hành vi tổ chức
16 trang 283 0 0 -
Giáo trình Kế toán máy - Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 2- NXB Văn hóa Thông tin (bản cập nhật)
231 trang 283 0 0 -
3 trang 240 8 0
-
27 trang 215 0 0
-
Hành vi tổ chức - Bài 5: Cơ sở của hành vi nhóm
18 trang 213 0 0 -
26 trang 197 0 0
-
100 trang 189 1 0
-
104 trang 186 0 0
-
6 trang 184 0 0