Danh mục

Dolargan 0.1g - ống - Thuốc gây nghiện

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 86.01 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phân nhóm: Triệu chứng - Thuốc Giảm Đau & Hạ SốtThành Phần: Pethidine HCl. Chỉ Định: Đau dữ dội không chế ngự được bằng các thuốc giảm đau không gây nghiện (đau hậu phẫu, chấn thương, nhồi máu cơ tim cấp). Dùng tiền phẫu để gia tăng hiệu lực thuốc gây mê. Cơn đau quặn mật, cơn đau quặn thận & niệu quản. Hen tim & phù phổi do suy tâm thất trái cấp. Đau do u không chế ngự được bằng các thuốc giảm đau nhẹ. Liều Dùng: Người lớn 25 mg 1-3 lần/ngày hay 50-100 mg, SC...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dolargan 0.1g - ống - Thuốc gây nghiện Dolargan 0.1g - ống - Thuốc gây nghiệnPhân nhóm: Triệu chứng - Thuốc Giảm Đau & Hạ SốtThành Phần: Pethidine HCl.Chỉ Định: Đau dữ dội không chế ngự được bằng các thuốc giảm đau không gâynghiện (đau hậu phẫu, chấn th ương, nhồi máu cơ tim cấp). Dùng tiền phẫu để giatăng hiệu lực thuốc gây mê. Cơn đau quặn mật, cơn đau quặn thận & niệu quản.Hen tim & phù phổi do suy tâm thất trái cấp. Đau do u không chế ngự đ ược bằngcác thuốc giảm đau nhẹ.Liều Dùng: Người lớn 25 mg 1-3 lần/ngày hay 50-100 mg, SC hay IM 1-3lần/ngày. Nếu cần có thể tiêm IV chậm > 2-3 phút, 25-50 mg hay 100 mg. Trẻ em2 tháng-14 t. Đau dữ dội trong phẫu thuật hay do các nguyên nhân khác: Liều duynhất 1 mg/kg, SC. Dung dịch lytic coctail: 2 mg/kg (kèm với chlorpromazine &promethazine).Chống Chỉ Định: Suy hô hấp, chấn thương đầu, tăng áp suất nội sọ. Hen phếquản, trước khi chẩn đoán bệnh.Chú Ý:Thận Trọng: Gây nghiện. Tăng biểu hiện động kinh. Không dùng trong 2 tuần saukhi trị liệu bằng IMAO. Người già hay bệnh nhân yếu ớt. Nhược giáp, suy tuyếnthượng thận, phì đại tuyến tiền liệt, suy gan hay thận. Tránh lái xe hay vận h ànhmáy.Phản Ứng Có Hại: Sảng khoái, bồn chồn, yếu, nhức đầu, hưng phấn, run rẩy,hoang tưởng thoáng qua, mất định hướng, rối loạn thị giác, ức chế hô hấp, khômiệng, buồn nôn,nôn, táo bón, bốc hỏa, tim đập nhanh hay đập chậm, đánh trốngngực, bí tiểu. Phản ứng dị ứng: ngứa, nổi mẩn & nổi mề đay ngoài da.Phản Ứng Phụ:Tương Tác Thuốc: IMAO, thuốc ức chế TKTW & thuốc chống trầm cảm 3 vòng(tăng tác dụng ức chế hô hấp, hạ HA & an thần).Trình Bày & GiáDạng Đóng Gói Hình Ảnh Sản PhẩmỐng chứa dung dịch tiêm 100 mg/2 mL x 10 ốngViên nén 25 mg x 20 viên

Tài liệu được xem nhiều: