Danh mục

Động đất - Núi lửa - Thuyết kiến tạo mảng

Số trang: 15      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.18 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phân bố các vành đai động đất, núi lửa và giải thích. Động đất: là những rung chuyển ở trên bề mặt cũng như bên trong vỏ Trái đất vớicác cường độ khác nhau.Phân loại: Nhóm liên quan do bên ngoài và bên trongPhân bố:1. Đông châu Á: Đông Liên Xô – quần đảo Curin – Nhật Bản – Đài Loan – Phi –Niudilân2. Tây châu Mĩ (Alaca – Canađa– Mêhicô – Chilê, Đông Cuba)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Động đất - Núi lửa - Thuyết kiến tạo mảng Độngđất–NúilửaThuyếtkiếntạomảng Ngườisoạn:TrầnThịHồngSa KhoaĐịalí–Địachính 4.Phânbốcácvànhđaiđộngđất,núilửatrênthếgiớiĐộngđất:lànhữngrungchuyểnởtrênbềmặtcũngnhưbêntrongvỏTráiđấtvới cáccườngđộkhácnhau.► Phânloại:Nhómliênquandobênngoàivàbêntrong► Phânbố:1.ĐôngchâuÁ:ĐôngLiênXô–quầnđảoCurin–NhậtBản–ĐàiLoan–Phi– Niudilân2.TâychâuMĩ(Alaca–Canađa–Mêhicô–Chilê,ĐôngCuba);3.DảiĐịaTrungHảixuyênÁ: Ghibrata:Libi–AiCập–Ý–Hungari–NamÂu–BắcPhi LThổNhĩKì:ĐB(Afganitan–TrungQuốc–BaiCan); ĐN(Himalaya,ĐôngDương,Malaixia,Inđônêxia);4.ĐôngPhi:Ethopia–Kênia–Môdămbich–Tazania5.DảiởsốngnúiĐạiTâyDươngthuộcquầnđảoCapve,Canari–BăngĐảo). 23Núilửa:là1biểuhiệncủaquátrìnhphuntràodiễnraởvùngnúi. Núilửa 1.MagmachamberNguồndung nham 2.Countryrockđấtđá 3.Conduit(pipe)ốngdẫn 4.Basenềnđất 5.Sillngưỡng 6.Branchpipeđườngdẫnnhánh 7.Layersofashemittedbythe volcano 8.Flanksườn 9.Layersoflavaemittedbythe volcano 10.Throatcổhọngnúilửa 11.Parasiticcone 12.Lavaflow 13.Ventlỗthoát 14.Cratermiệngnúilửa 15.Ashcloudbụikhói 4 ► Phânloại:Núilửađanghoạthoạtvànúilửađãtắt. NgôiđềnTaungKalat Myanma NúiPhúSĩ“đangngủ”saulần phungầnnhấtnăm1707MiệngnúilửaVesuvio–duynhấtcòn hoạtđộngởChâuÂu 5 4.Phânbốcácvànhđaiđộngđất,núilửatrênthếgiớiPhânbố:► 1.VànhđailửaTháiBìnhDương(80%):PhíaĐôngchâuÁ(Chucôt ka–NhậtBản–Philippin–Inđônêxia–Niudilân);TâychâuMĩ (Alaxca–dọcbờTây–Chilê).► 2. ĐịaTrungHải:Ghibranta–Himalaya–ĐôngDương–Malaixia –Inđônêxia.► 3. ĐôngPhi:kéodàitheohướngkinhtuyếntừCanari–Capve– đilênphíaBắcđếnBăngĐảo. đ Nhận xét: Các vùng động đất, núi lửa và vành đai sinh khoáng, các vùng núi trẻ thường phân bố ở những vùng tiếp xúc của các mảngkiếntạo. 64.Phânbốcácvànhđaiđộngđất,núilửatrênthếgiới 78 5.THUYẾTKIẾNTẠOMẢNG► Thuyếtnàypháttriểntrêncơsở“thuyếtlụcđịatrôi”củaA.Vêghêne 9 5.THUYẾTKIẾNTẠOMẢNG► Nguyênnhâncủahoạtđộng,núilửa…làdosựchuyểndịch1sốmảng kiếntạolớn.► VỏTráiđấttrongquátrìnhhìnhthànhđãbịgãyvỡ,táchrathànhnhững mảng cứng (mảng kiến tạo). Thạch quyểnđượccấutạobởi1sốmảng kiến tạo nằm kề nhau. Các mảng này nhẹ, nổi trên lớp vật chất quánh dẻothuộctầngtrêncùngcủabaoMantivàdichuyển.► Có7mảngkiếntạolớn: BắcMĩ,NamMĩ,Á–Âu,Phi,ẤnĐộÔxtraylia, Namcực,TháiBìnhDương. Một số mảng kiến tạo nhỏ: MảngẢRập; MảngẤnĐộ; MảngCaribe; MảngCocos (phía tây Mexico); MảngJuandeFuca (ngoài khơi California);MảngNazca(phíatâychâuNamMỹ);MảngPhilippin;Mảng Scotia(phíađôngnammũiHorn) 10 5.THUYẾTKIẾNTẠOMẢNGCáckiểudịchchuyểncủacácmảng:► 2mảngxôvàonhauvàchờmnghịchlênnhau Kiểulụcđịa+đạidương Dãynúicao+vựcbiểnsâu(Andet+vực biểnPêru) Kiểuđạidương+đạidương Vựcbiển+vòngcungđảo(Vựcbiển Marian+vòngcungđảoCurin–Nhậtbản). Đạidương/Lụcđịa.1Vỏđạidương;2 Đạidương/Đạidương.1Vỏđạidương;2Thạchquyển;3Quyểnmềm;4Vỏlụcđịa; Thạchquyển;3Quyểnmềm;4Vỏlụcđịa;5 5Cungnúilửa;6Rãnhđạidương Rãnhđạidương;6Cungđảonúilửa 11 5.THUYẾTKIẾNTẠOMẢNG ► 2mảngxôvàonhauvàcùngđộilêncao2 đớiđụngđộ MảngÁ–ÂugặpmảngẤnĐộÔxtrayliaMHimalaya. Lụcđịa/Lụcđịa.1Vỏlụcđịa;2Thạchquyển;3Quyểnmềm;4Vỏ đạidươngcổ;5dãynúi;6Caonguyên 12 5.THUYẾTKIẾNTẠOMẢNG► Tiếpxúctáchdãn: 2mảngdichuyểnxa ...

Tài liệu được xem nhiều: